Bộ đề kiểm tra năng lực giữa kì 1 môn Toán Lớp 8

doc 10 trang dichphong 4690
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra năng lực giữa kì 1 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_nang_luc_giua_ki_1_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra năng lực giữa kì 1 môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 01 MÔN: TOÁN 8 Bài 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng: tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + 3 y2 -7xy). 4xy2 4 c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) (2x + 1)(3x + 4) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 8y e) 3x2 + 5x - 3xy- 5y i) x2 - 10x + 25 j) x2 - 64 b) x2 +2xy + y2 f) x3 - 10x2 + 25x k)x 2 + 6x + 9 – y2 c) 2xy + 3zy + 6y + xz g) xy + y2 - x – y d) 3x3 - 6x2 + 3x h)x 3 – 4x2 – xy2 + 4x Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: a. A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x) tại x = 5 b. B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) với x = 10 ; y = -1 Bài 4 : Tìm x biết a) x( x-2 ) + x - 2 = 0 e) 7x2 – 28 = 0 b) 5x( x-3 ) - x+3 = 0 f) (2x + 1) + x(2x + 1) = 0 c) (3x + 5)(4 – 3x) = 0 g) 2x3 – 50x = 0 d) 3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0 h) 2x(3x 5) (5 3x) 0 Bµi 6: Lµm phÐp chia: a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2) Bµi 7: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang đó
  2. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 02 MÔN: TOÁN 8 Bài 1: (2.0đ) Tính: a) 6x2(3x2 – 4x +5) b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x) c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3): (-6x2y3) Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3x2 -3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – 45 c. 3y3 + 6xy2 + 3x2y d. x3-3x2-4x+12 e. x3+3x2-3x-1 f. x2 – 3x + xy – 3y g. x2 – 2xy + y2 – 4 h) x2 – 2xy +y2 – z2 i) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 Bài 3: Tìm x biết: a) 5x(x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0 c) 3x3 - 3x = 0 f) x3 -13x = 0 d ) x(x–2) + x – 2 = 0 1 g) x2 – x + = 0 e) 5x(x – 2000) – x + 2000 =0 4 Bài 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5) Bµi 5: Lµm phÐp chia: a) (x4 2x3 +4x2 8x) : (x2 + 4); b) x4 2x3 10x 25 : x2 5 Bài 6 :Cho hình bình hành ABCD có E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,CD . Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao?
  3. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 03 MÔN: TOÁN 8 Bµi 1: a\ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. b\ tính nhanh 872 + 26. 87 + 132 Bài 2: Rút gọn biểu thức : ( x – 3) ( x + 7) – (x + 5) ( x – 1 ) Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a\ x2 – y2 – 5 x +5y b\ x3 – x2 – 4x2 +8x – 4 Bài 4: Lµm tÝnh nh©n: a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2) c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy) Bµi 5: Rót gän c¸c biÓu thøc sau: a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) Bµi 6: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö: a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 g. x2 - 2xy – x2 + 4y2 n.x2 – 2x - 4y2 + 1 b. x2 – 6 x +xy - 6y h. x2 + 2x + 1 - 16 o. x2 – 2x -3 c. 2x2 + 2xy - x - y i. x2 - 4x + 4 - 25y2 p. x2 + 4x -12 e. x3- 3x2 + 3x -1 m.x2 +6x –y2 +9 q. x2 + x – 6 Bµi 7: T×m x biÕt: a. x2-25 –( x+5 ) = 0 e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0 b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0 f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0 c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0 d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0 Bài 8: Thực hiện phép chia a. (x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1) b. (x3 – 3x2 + 3x – 2) : ( x2 – x + 1) Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm; AC = 8 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình EF của tam giác ABC.
  4. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 04 MÔN: TOÁN 8 Bµi 1: Phát biểu qui tắt nhân đơn thức với đa thức; Đa thức với đa thức. Áp dụng tính: a/2 xy(3x2y - 3yx + y2) b/ (2x + 1)(6x3 - 7x2 - x + 2) 3 Bµi 2: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. a) 3x2 - 3yx - 5x +5y e. 12x2y-18xy2-30y3 k. 25x 2 – 9 (x + y)2 b) 6x (2x - y) + 3y (y - 2x) f. 5x2 - 5xy - 10x + 10y l) x 2 +y 2 + 2xy- 25 c) xa xb ya yb g. 3x + 3y – 4x – 4y m. x2 + 2x - 15 d)x2a x2b y2a y2b h. 7x ( x –y) –( y –x) n. x2 - x – 2 o. 3 x2 - 11x + 6 Bµi 3: T×m x biÕt: a) x2 (x - 3) + 12 - 4x = 0 c, ( 2x – 1) 2 – 25 =0 b, x(2x - 7) - 3( 7 - 2x ) = 0 d. (3x – 5)2 – ( 2x – 3)2 = 0 Bài 4: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) (x – 5)(2x +3) – 2x(x – 3) + x + 7 b) 2x2(x2 -3x) -6x + 5 + 3x(2x2 +2) - 2 - 2x4 Bài 5: Làm phép chia: a) 15x3y5z : 5x2y3 c) (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 b) (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) e) (x2+2xy+y2) : (x+ y) d) (2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1). Bài 5: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điẻm của AB, AC, CD, DB. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. Bài 7: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1022 – 22
  5. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 05 MÔN: TOÁN 8 Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử : 2 2 2 a) 2x – 4x ; b) x – 2x – 9y +1 c/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 d/ 2x2+7x – 15 e/ x3 – 2x2 + x – xy2 f/ 4x2 + 16x + 16 Bài 2 : Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x : (x + 3)2 – (4x + 1) – x(2 + x) Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? Bài 4: a/ Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A tại x = –1 và y =10 : A = (3x+y)2 – 3y.(2x -1 y) 3 b/ Tính nhanh: 342+162 +32.34 Bài 5: Tìm x biết a/ 1 x( x2 – 4 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 2 Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =12cm; AC = 15 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình EF của tam giác ABC. Bài 7: ( Thực hiện phép tính: a. 2x2 3x 5 b. 12x3 y 18x2 y : 2xy Bài 8: a. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b. 8x2 2 c. x2 6x y2 9 d. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262
  6. GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 ĐỀ 06 MÔN: TOÁN 8 I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a) Viết hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. b) Áp dụng tính: (x - 2)3 Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành. II/ Bài tập: (8 điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - xy + x - y b) 5x3 - 10x2y + 5xy2 Bài 2: Tìm x, biết: 5x(x – 1) - x +1=0 Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5) c) (3x2 - 6x) : 3x d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz – yz d) x2 + 4x e) x3 – 2x2 + 5x – 10 Bài 5: Thực hiện phép tính: a) (x + 1)(x + 2) b) (x3 + x2 – 3x + 9) : (x + 3) 5x 1 x 1 c) d) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2 3x2 y 3x2 y A B C D Bài 6: Nhắc lại định nghĩa hình bình hành. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành? Bài 6: Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, F, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MNFE là hình bình hành.
  7. ĐỀ 07 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN 8 Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a. x(x2 – 2xy + 1); b. x2(x+y) + 2x(x2 +y). Câu 2. (1 điểm) Tính nhanh: a. 1052 – 25; b. 142 – 8.14 + 42. Câu 3. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2xy + 2x; b. x2 – y2 +5x – 5y. c) x2 – 6x xy – 6y d) 3x2 6xy 3y2 – 12z2 e) x2 – xy + x – y f) x2 + 4x – y2 + 4 Câu 4. (1 điểm) Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 2x -1): (x2 – 1). Câu 5. (1 điểm) Tính x trong hình vẽ bên, biết AB//FE. Câu 6: a) Tính 5x3(x – x2y) b) Thực hiện phép chia (81x3 – 1) : (9x2 + 3x +1) Câu 7: Tìm x biết a) x2 – 16 = 0 b) 3x 1 2x 7 x 1 6x 5 16 Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =3cm; AC = 4 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình DE của tam giác ABC
  8. ĐỀ 08 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN 8 Câu 1: x2 - 4 bằng: A. (x + 2)(x - 2) B. (x - 2)2 C. (x + 2)2 D. 2(x - 2) Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là: A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0 Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2 - 10x b) x2 – y2 – 2x + 2y c) 4x2 – 4xy – 8y2 Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 5x(3x – 2 ) b) (8x4y3 – 4x3y2 + x2y2) : 2x2y2 Câu 6. a) Làm tính nhân: 5(x - 4y) b) Rút gọn biểu thức: (x - y)2 + (x + y)2 c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + y) + 3x + 3y d) Tìm x biết: 2(x - 3) + x2 – 3x = 0 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC. Tính EM Câu 8: (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hãy tìm số đo x trong hình vẽ.
  9. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ 09 Câu 1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Tính nhanh: 1132 - 26.113 + 132 Câu 2 (2.0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) 6x 12y 2) x2 2x 1 3) 2 x y a y x 4) 3x 3y ax ay Câu 3 (1.5 điểm). Tìm x, biết: 1) 3 x 3 6 0 2) 2x x2 0 Câu 4 (3.0 điểm). Thực hiện phép tính: 1 1 2 2 1) x y .6x 2) 6x y 9xy :3xy 2 3 Câu 5: (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 2x2y : xy b) (2x – 1)(x + 1) Câu 6: (1.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2xy – 10xy2 c) x2 - y2 + 5x - 5y b) x2 + 6x + 9 d) x3 - 2x2 + x e) Tính nhanh 492 Câu 7: (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hãy tìm số đo x trong hình vẽ.
  10. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 10 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng : A. 3x2 – 6xy B. 2x3 + 6xy C. 2x3 – 3y D. 2x3 – 6xy. Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng : A. 3xy B. 3y C. 3y2 D. 3xy2 Câu 3: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. x2 – 1 D. x2 + 1. Câu 4: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 C©u 4 Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a. x3 + x2 - 9x - 9 b. x2 + 3x + 2. Câu 5: Nêu tính chất đường trung bình của tam giác? Áp dụng: Cho ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm. Tính MN. Câu 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6 Baøi 7: a. Laøm tính nhaân: (x – 2)(x2 + 2x) c. Khai trieån x 5 2 b. Thöïc hieän pheùp chia: 3x2 y2 6x2 y3 12xy :3xy Baøi 8: Cho töù giaùc ABCD coù µA 800 , Bµ 700 , Cµ 1100 . Tính goùc D Baøi 9: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vaøCD = 7cm. Tính ñoä daøi ñöôøng trung bình MN cuûa hình thang ABCDù. Baøi 10: (1,25ñ) Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû : a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15 c/ x2 2x + 2y xy d/ x2 +4xy 16 +4y2