Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Thị

doc 4 trang dichphong 5870
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Thị

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ NĂM HỌC 2017 - 2018 Đề 1: Thời gian làm bài: 90 phút I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Bài 1(2điểm ): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng 1. Kết quả của phép tính: 12x2y3z : (3x2yz) là A. 4xy3z B. 4x2y3z C. 4y2 D. 12y2 2. Điều kiện xác định của phân thức : x 4 là ? 3x 6 A. x = - 2 B. x - 2 C.x = - 6 D. x - 6 3. Giá trị của phân thức x 2 tại x = 3 là ? 4x(x 1) 5 5 1 1 A. - B. C. D. 24 24 24 24 4. Tam giác ABC vuông tại A; AC= 6cm; AB= 8cm thì diện tích của tam giác ABC bằng: A. 48cm2 B. 24cm2 C. 28cm2 D. 14cm2 Bài2(1điểm ): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? 1. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 2. Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình thang cân. 3. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 4. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1(1,5điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x + 7 y b) x2 + xy + 4x + 4y c) x2 - 6x + 8 Bài 2(2 điểm): Thực hiện phép tính 9x 5 x 5 8xy 12xy 3 4x2 2x 4 x x 2 a) b) : c) 6x2 y 6x2 y 3x 1 5 15x x2 4 x 2 2 x Bài 3(3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AB, BC. a) Chứng minh rằng tứ giác AMPN là hình bình hành b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua M. Chứng minh rằng tứ giác AHBK là hình chữ nhật. c) Tứ giác HMNP là hình gì ? Tại sao? d) Biết HC = 3HB. Chứng minh 3 đường thẳng AH, MN, KP đồng qui. Bài 4 (0,5 điểm): Cho x + y + z = 0 và x, y, z khác 0. Tính : x 2 y 2 z 2 M = x 2 y 2 z 2 y 2 z 2 x 2 z 2 x 2 y 2
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ NĂM HỌC 2017 - 2018 Đề 2: Thời gian làm bài: 90 phút I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Bài 1(2điểm ): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng 1. Kết quả của phép tính: 20x3y2z : (4x3yz) là A. 5xy2z B. 5x3y2z C. 5y D. 5yz 2. Điều kiện xác định của phân thức : x 4 là ? 2x 6 A. x= - 3 B. x -3 C.x = - 6 D. x - 6 3. Giá trị của phân thức x 5 tại x = 4 là ? 2x(x 3) 9 9 1 1 A. - B. C. D. 8 8 8 8 4. Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm2 ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật bằng A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Bài2 (1điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? 1. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 2. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. 3. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 4. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x - 9y b) x2 - y2 + 4x +4y c) x2 - 7x + 12 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính 5x 1 x 1 7x 2 14x 4 4x2 3x 9 x x 3 a) b) : c) 3x2 y 3x2 y 3xy 3 x 2 y x2 9 x 3 3 x Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác MNP. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh NM, MP, PN. a) Chứng minh rằng tứ giác AMBC là hình bình hành b) Kẻ đường cao HH của tam giác MNP. Gọi K là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh rằng tứ giác MKNH là hình chữ nhật. c) Tứ giác ABCH là hình gì ? Tại sao? d) Biết HP = 3HN. Chứng minh 3 đường thẳng MH, AB, KC đồng qui. Bài 4(0,5 điểm): Cho a +b + c = 0 và a, b, c khác 0, tính: a 2 b 2 c 2 M = a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I MễN TOÁN LỚP 8 Năm học : 2017 – 2018 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Thực hiện quy Hiểu và phân Vận dụng thành Phép nhân tắc nhân, chia tích được các thạo và chia các đơn thức, đa đa thức thành trong việc phân đa thức thức. sử dụng nhõn tử. tích đa thức ( 21 tiết ) HDT dáng nhớ khai triển đa thức. Số cõu hỏi 2 1 2 1 7 Số điểm 0.5 0.25 0.75 0,25 1,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% 2,5% 17,5% Chủ đề 2. Biết cộng (trừ) Biết nhân chia Vận dụng được Phõn thức các phân thức các phân thức cỏc qui tắc về đại số đại số cùng đại số. Biết rút cộng, trừ, nhõn, ( 19 tiết ) mẫu; Biết rút gọn một phân chia phõn thức gọn một phân thức đại số để rỳt gon một thức đại số đơn biểu thỳc hữu tỉ. giản Vận dụng tỡm đk cho phân thức cú nghĩa, Tinh giỏ trị một biểu thức. Số cõu hỏi 1 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.5 1 0.5 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 5% 5% 5% 10% 5% 32.5% Chủ đề 3. Hiểu được định Vẽ hỡnh,Vận Tứ giỏc nghĩa đường dụng linh hoạt ( 25 tiết ) trung bỡnh tam cỏc dấu hiệu giỏc, cỏc dấu nhận biết để hiệu nhận biết chứng minh tứ giỏc. tứ giỏc là hbh, hcn,hỡnh thoi, hỡnh vuụng Số cõu hỏi 5 3 1 9 Số điểm 1,25 2,5 0.5 3,25 Tỉ lệ % 12,5% 25% 5% 32,5% Chủ đề 4. Hiểu cỏc cụng Vận dụng cỏc Đa giác – thức tớnh diện cụng thức tớnh diện tích tớch của cỏc diện tớch của
  4. đa giác( 7 hỡnh chữ nhật, cỏc hỡnh chữ tiết ) tam giỏc nhật, tam giỏc vào giải cỏc bai tập Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Tổng số 10 4 8 2 14 cõu Tổng số 2,75 1,5 4.75 1 10 điểm Tỉ lệ % 27,5% 15% 47,5% 10% 100% Biểu điểm: I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1: (1điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Bài2: (2điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? (mỗi ý đúng 0,25 điểm) II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Câu a, 0,5 điểm Câu b, 0,5 điểm Câu c, 0,25 điểm Câu d, 0,25 điểm Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu a, 0,5 điểm Câu b, 0,5 điểm Câu c, 1 điểm Bài 3 (3 điểm): Vẽ hình 0,25 điểm Câu a, 0,75 điểm Câu b, 0,5 điểm Câu c, 0,5 điểm Câu d, 0,5 điểm Câu e, 0,5 điểm Bài 4 (0,5 điểm)