Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương V: Hiđro – nước

docx 17 trang mainguyen 5850
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương V: Hiđro – nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_8_chuong_v_hidro_nuoc.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương V: Hiđro – nước

  1. O KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1) Câu 11: 1000 ml nước ở 15 C hòa tan được bao nhiêu lít khí H2? CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC A. 20.B. 0,02.C. 0,2. D. 0,002. Câu 12: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: Câu 1: Xét các phát biểu: A. Khí hiđro nhẹ hơn nước.B. Khí hiđro ít tan trong nước. 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. Câu 13: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc). 3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị. A. 2,25 gam.B. 1,25 gam.C. 12,5 gam. D. 0,225 gam. 4. Hiđro tan rất ít trong nước. Câu 14: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong Số phát biểu đúng là: phòng thí nghiệm?A. Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H2. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Câu 2 + 3: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. đp Câu 2: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là: D. 2H2O  2H2 + O2. A. 11,2 lít.B. 13,44 lít.C. 13,88 lít. D. 14,22 lít. Câu 15: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O 2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào Câu 3: Khối lượng đồng thu được là: sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất? A. 38,4 gam.B. 32,4 gam.C. 40,5 gam. D. 36,2 gam. A. Hơi thở.B. Que đóm. Câu 4: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. C. Que đóm đang cháy.D. Nước vôi trong. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: Câu 16: Nung nóng x (gam) hỗn hợp chứa Fe 2O3 và CuO trong bình kín với A. 12 gam.B. 13 gam.C. 15 gam. D. 16 gam. khí hiđro để khử hoàn toàn lượng oxit trên, thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Cu, trong đó số mol của sắt là 0,125 mol. Giá trị x và thể tích khí H 2 tham gia A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. là:A. 18 ; 6,44.B. 18 ; 4,2.C. 18 ; 2,24.D. Kết quả khác. B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3. Câu 17: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. t o A. CuO + H2  Cu + H2O. D. H2 + CuO → H2O + Cu. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. Câu 6: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: t o A. Khí H2 là đơn chất.B. Khí H 2 là khí nhẹ nhất. C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.D. Khí H 2 có tính khử. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 7: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc Câu 18: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: phản ứng, hiện tượng quan sát được là: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành. Câu 19: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là: t o A. Phản ứng oxi hóa – khử.B. Phản ứng hóa hợp. A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.B. 3Fe + 2O 2  Fe3O4. t o C. Phản ứng thế.D. Phản ứng phân hủy. C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2  2H2O. Câu 20: Khối lượng hiđro trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất? Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H SO , CaO, Mg, S, O , NaOH, Fe. Các chất 23 2 4 2 A. 6.10 phân tử H2.B. 0,6 gam CH 4. dùng để điều chế khí hiđro H là: 23 2 C. 3.10 phân tử H2O. D. 1,50 gam amoni clorua. A. Cu, H2SO4, CaO.B. Mg, NaOH, Fe. Câu 21: Một cation R n+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. C. H2SO4, S, O2.D. H 2SO4, Mg, Fe. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R không thể là: Câu 10: Ở cùng một điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây nhẹ nhất? A. 3s2. B. 3p1.C. 3s 1.D. 3p 2. A. H2 và CO2.B. CO và H 2. C. CH4 và N2.D. C 3H8 và N2. Trang 2 Trang 1
  2. Câu 22: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt Câu 33: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18 C. Trong nguyên không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu Kết luận nào sau đây không đúng với Y? nguyên tử của X là: A. Trạng thái cơ bản của Y có 3 electron độc thân. 35 37 40 39 A. 17 Cl.B. Cl.C. 17 K. D. 19 K. 19 B. Nguyên tử nguyên tố Y có số khối là 35. Câu 34: Ở phân lớp 3d, số electron tối đa là: C. Y là nguyên tố phi kim.D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+. A. 6.B. 18.C. 10. D. 14. Câu 23: Trong một nguyên tử Urani (Z = 92), ở trạng thái cơ bản, urani có Câu 35: Các ion và nguyên tử: Ne, Na+ và F- có điểm chung là: bao nhiêu electron độc thân? Biết Rn là khí hiếm gần nhất với urani, có cấu A. Số khối.B. Số proton.C. Số nơtron. D. Số electron. hình electron là [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p6. Câu 36: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử khi có số electron là: A. 4.B. 5.C. 6. D. 3. A. 2, 6, 10, 16.B. 2, 6, 10, 14.C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 10, 14. Câu 24: Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Yn-. Mỗi ion đều do Câu 37: Trong phản ứng: K Cr O + HCl → CrCl + Cl + KCl + H O. Số 5 nguyên tử tạo nên. Tổng số proton trong X + bằng 11, còn tổng số electron 2 2 7 3 2 2 phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia trong Yn- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y n- ở cùng nhóm A và thuộc 2 phản ứng. Giá trị của k là: chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hợp chất M là: A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7. A. (NH ) SO .B. NH HCO . C. (NH ) PO .D. NH HSO . 4 2 4 4 3 4 3 4 4 3 Câu 38: Cu kim loại không phản ứng được với (dung dịch, hỗn hợp): Câu 25: Cho X, Y, G có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: ns2 np1 ; ns2 np3 A. HNO .B. HCl và NaNO .C. H SO . D. FeCl . và ns2 np5. Chọn nhận định đúng về X, Y, G. 3 3 2 4 3 Câu 39: Trong phản ứng: Fe O + HNO → Fe(NO ) + N + H O thì 1 phân A. Bán kính nguyên tử: X Y > G. x y 3 3 3 2 2 tử Fe O sẽ: C. Độ âm điện: X > Y > G.D. Năng lượng ion hóa: X > Y > G. x y A. Nhường (3x – 2y) electron.B. Nhận (3x – 2y) electron. Câu 26: Biết khối lượng của một 1 nguyên tố sắt là 93,6736.10 -24 gam ; khối C. Nhường (2y – 3x) electron.D. Nhận (2y – 3x) electron. lượng riêng của sắt là 7,9 g/cm 3. Các nguyên tử sắt trong tinh thể chỉ chiếm Câu 40: Cho 0,448 lít khí NH (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung 74% về thể tích. Bán kính nguyên tử (theo lí thuyết) của sắt (Fe) là: 3 nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối A. 1,279.10-8 cm.B. 3,256.10 -8 cm. lượng của Cu trong X là: C. 2,165.10-8 cm.D. 21,65.10 -8 cm. A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%. Câu 27: Hợp chất A được tạo thành từ các ion có cấu hình electron của khí hiếm Ne. Tổng số hạt p, n, e trong A là 92. Biết A có thể tác dụng với 1 nguyên tố có trong A để thu được hợp chất. Công thức phân tử của A là: A. Na2O.B. K 2S2.C. CaCl 2. D. MgF2. Câu 28: Hai nguyên tố A và B thuộc 2 nhóm A liên tiếp (Z ≤ 20), có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 31. Chọn nhận định chưa đúng về A, B. A. A và B đều là kim loại.B. Độ âm điện của A lớn hơn B. C. A và B đều là phi kim.D. Số hiệu nguyên tử của B là 11. Câu 29: Cấu hình electron của Poloni (Z = 84) là: A. [Kr] 4d10 5s2 5p3.B. [Kr] 4d 10 5s2 5p4. Hết C. [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p3. D. [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p4. Câu 30: Chất nào sau đây chỉ có số oxi hóa trong mọi hợp chất là –1? A. Kr.B. I.C. F. D. Xe. 2- + Câu 31: Tổng số electron trong ion SO4 và NH4 lần lượt là: A. 50, 11.B. 50, 10.C. 48, 10. D. 48, 11. Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 4s 2. X là:A. Nguyên tố d.B. Nguyên tố s. C. Nguyên tố d hoặc s.D. Nguyên tố p. Trang 4 Trang 3
  3. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (2) Câu 13: Anion nào sau đây có 32 hạt electron trong nguyên tử? 2- 1- 3- 1- CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC A. CO3 .B. NO 3 .C. PO 4 .D. COO . Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng Câu 14: Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY (Z, dần?A. Al(OH) 3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4. Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp, thuộc nhóm VIIA, Z X B. Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SiO3 ; H2SO4. < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dùng dư) thu được 10,34 gam kết tủa. Phần trăm C. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H3PO4. khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là: D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4. A. 58,2%.B. 41,8%.C. 50,7%. D. 47,2%. Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH 4Cl, HNO3, NO, Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2 4 NO2, N2, N2O lần lượt là: ns np . Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 94,12% về khối lượng. A. –3, +5, +2, +4, 0, 1.B. –3, +5, +2, +4, 0, +1. Phần trăm khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là: C. –3, –5, +2, –4, –3, 1.D. –4, +6, +2, +4, 0, +1. A. 27,27%.B. 40,00%.C. 50,00%. D. 60,00%. Câu 3: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 2. Hợp chất của R với H có công Câu 16: Tính chất hóa học của các nguyên tố được xác định trước tiên bằng: thức là H2S. R phản ứng vừa đủ với 12,8 gam phi kim X thu được 25,6 gam A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. XR2. Nguyên tố R và X là: B. Cấu hình của lớp electron hóa trị. A. N và S.B. O và P.C. O và S. D. F và O. C. Khối lượng nguyên tử.D. Điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 4: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thứ tự chu kì bằng: Câu 17: Nguyên tố M có 4 electron hóa trị, M thuộc chu kì 4. M là: A. Số electron lớp ngoài cùng.B. Số lớp electron. A. Sc.B. Y.C. Ti. D. Zr. C. Số hiệu nguyên tử.D. Số electron hóa trị. Câu 18: Nguyên tố X có tính chất: nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là M, hợp chất khí với hiđro dạng XH4, oxit cao nhất có dạng XO2. Số hiệu (n – 1)d5 ns1 (với n ≥ 4). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: nguyên tử của X là: A. Chu kì n, nhóm IB.B. Chu kì n, nhóm VIA. A. 14.B. 15.C. 16. D. 6. C. Chu kì n, nhóm IA.D. Chu kì n, nhóm VIB. Câu 19: Cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p6. Cấu hình Câu 6: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: electron phân lớp ngoài cùng nào sau đây không thỏa mãn với M? A. Các nguyên tố d và f.B. Các nguyên tố p. A. 3s1.B. 3s 2.C. 3p 1.D. 3p 2. C. Các nguyên tố s và p.D. Các nguyên tố s. Câu 20: Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố Câu 7: Để hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al cần dùng 0,8 mol hóa học: HCl. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: a. Hóa trị cao nhất đối với oxi. b. Khối lượng nguyên tử. A. 1,2 gam.B. 2,4 gam.C. 4,8 gam. D. 7,2 gam. c. Số electron lớp ngoài cùng. d. Số lớp electron. e. Tính phi kim. Câu 8: Các nguyên tố: N, Si, O, P có tính phi kim được xếp theo chiều tăng g. Bán kính nguyên tử. h. Số proton trong nhân. i. Tính kim loại. dần là:A. Si < N < P < O.B. P < N < Si < O. Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt C. O < N < P < Si.D. Si < P < N < O. nhân nguyên tử là: Câu 9: Các nguyên tố Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hóa A. a, b, c, d.B. a, c, e, i.C. g, h, i, e. D. e, h, g, i. trị cao nhất với oxi là: Câu 21: Xét các phát biểu: A. Mg, Al, C, S, Cl.B. Cl, Mg, Al, C, S. 1. Mỗi ô của bảng tuần hoàn chỉ chứa 1 nguyên tử. C. S, Cl, C, Mg, Al.D. Cl, C, Mg, Al, S. 2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại X (thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với dung 3. Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng 1 ô của bảng HTTH. dịch axit clohiđric. Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 19 gam muối. X 4. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có tính chất tương tự nhau. là:A. Ca.B. Ba.C. Mg.D. Zn. Số phát biểu đúng là: Câu 11: Hóa trị của R trong oxit cao nhất của nó là V. Trong hợp chất với A. 3.B. 2.C. 1. D. 0. hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. R là: Câu 22: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ giữa thành phần % A. Photpho.B. Asen.C. Stronti. D. Nitơ. nguyên tố R trong oxit cao nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn hiđro là 0,5955. Số hiệu nguyên tử R trong bảng hệ thống tuần hoàn là: nhất?A. N.B. Bi.C. As.D. P. A. 16.B. 80.C. 35. D. 12. Trang 5 Trang 6
  4. 2+ - Câu 23: Công thức A tạo bởi 2 ion M và X . Biết M, X thuộc 4 chu kì đầu 3. Người ta điều chế H2 trong phòng thí nghiệm bằng cách điện phân H2O. của bảng tuần hoàn. M thuộc nhóm A và số electron của nguyên tử M bằng 2 4. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất. lần số electron của anion. Thành phần % theo khối lượng của M trong hợp 5. Hiđro có thể kết hợp với oxi trong các oxit. chất A là: 6. Photpho tác dụng với clo dư ở điều kiện nhiệt độ sẽ tạo được muối PCl3. A. 51,3%.B. 68,9%.C. 38,7%. D. 36,0%. 7. Loại phân bón có lợi nhất hiện nay là urê, thành phần chính là (NH2)2CO3. Câu 24: Anion X2- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của X 8. Người ta thường bảo quản photpho trong các dung môi hữu cơ. trong bảng hệ thống tuần hoàn là: 9. Phân đạn gồm 2 loại đó là đạm amoni và đạm nitric. A. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. 10. Độ dinh dưỡng của lân trong Ca(H2PO4)2 là 60,68%. C. ô 20, chu kì 3, nhóm IIA.D. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Số phát biểu đúng là: 2- 2- Câu 25: Tổng số proton trong 2 ion XA3 và XA4 lần lượt là 40 và 48. Phát A. 3.B. 6. C. 7. D. 4. biểu nào sau đây là đúng? Câu 33: Cation Cr3+ có màu: A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của A. A. Vàng nâu.B. Xanh lam.C. Xanh lục. D. Đỏ nâu. B. X và A là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm chính. Câu 34: Hòa tan hết m (gam) ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Khi cho C. X ở chu kì 2, A ở chu kì 3. 0,22 mol KOH vào X thì được a (gam) kết tủa. Khi cho 0,28 mol KOH vào X D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn của A. thì cũng thu được a (gam) kết tủa. Xác định giá trị m. Câu 26: Định nghĩa nào sau đây định nghĩa đúng chất khử? A. 40,25 gam.B. 4,025 gam.C. 36,225 gam. D. 20,125 gam. A. Chất chiếm oxi.B. Chất tách oxi ra khỏi hỗn hợp. Câu 35: Cho 8,32 gam Cu hòa tan vừa đủ dung dịch HNO3 làm thoát ra 4,928 C. Chất tác dụng với oxi.D. Chất chiếm oxi của chất khác. lít hỗn hợp khí NO, NO2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là: Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế? A. 22,56 gam.B. 24,44 gam.C. 20,68 gam. D. 26,32 gam. A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.B. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H2. Câu 36: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với axit nitric? C. 2Mg + O2 → 2MgO.D. Fe + H 2SO4 → H2 + FeSO4. A. Cu.B. Zn.C. Al. D. Pt. Câu 28: Trong phản ứng hóa học: Na + O 2 Na2O thì chất khử, chất Câu 37: Chọn phát biểu đúng. oxi hóa lần lượt là: A. Fe hoặc Cr khi phản ứng với HNO 3 (thiếu) chỉ tạo được muối Fe A. O2, Na.B. Na, O 2.C. Na, Na 2O.D. O 2, Na2O. (II) và Cr (III). Câu 29: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro, khối lượng đồng kim loại B. Nếu Fe, Cr phản ứng với HNO 3 đậm đặc thì khí thoát ra sau phản thu được là (giả sử lượng CuO trên hoàn toàn bị khử): ứng là N2O. A. 38,4 gam.B. 19,2 gam.C. 25,6 gam. D. 32 gam. C. Khi Al phản ứng với HNO 3 thì chỉ tạo được 1 muối duy nhất và Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? các sản phẩm khử khác. A. Fe O + CO t CO + Fe. D. Khi Zn phản ứng với HNO3 thì luôn luôn tạo được đồng thời 2 2 3 2 muối. t B. Fe3O4 + H2  H2O + Fe. Câu 38: Phản ứng giữa HCl và Zn là: t A. Phản ứng oxi hóa – khử.B. Phản ứng hóa học. C. CO2 + Mg  MgO + C. C. Phản ứng thế.D. Cả A, B, C đều đúng. D. Fe O + HCl FeCl + FeCl + H O. 3 4  2 3 2 Câu 39: Số oxi hóa của silic trong mọi hợp chất là: Câu 31: Chọn phát biểu chưa đúng. A. +4.B. +2.C. +1. D. –2. A. Hiđro là chất nhẹ nhất trong các chất. Câu 40: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố platin (Z = 78) có bao B. Ở nhiệt độ thích hợp, hiđro có thể kết hợp với oxi đơn chất và oxi nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? trong một số oxit kim loại. A. 26.B. 25.C. 24. D. 8. C. Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám. D. Hiđro là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit, Câu 32: Xét các phát biểu sau: 1. Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ khi cháy. t 2. Trong phản ứng: C + O2  CO2 thì chất oxi hóa là O2. Hết Trang 7 Trang 8
  5. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (3) Câu 11: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử và CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC ion?A. K +, Ca2+, Ar.B. Ar, Ca 2+, K+. Câu 1: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 và 6 lần lượt là: C. Ar, K+, Ca2+.D. Ca 2+, K+, Ar. A. 8, 18.B. 18, 8.C. 8, 32. D. 32, 8. Câu 12: Xét các phát biểu: Câu 2: Cho 0,6 gam một kim loại X nhóm IIA tác dụng hết với nước giải 1. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì phi phóng 0,336 lít khí H2 (ở đktc). Xét các phát biểu: kim mạnh nhất là flo. 1. Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne] 4s2. 2. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố s và nguyên 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X không có electron độc thân. tố p. 3. X là kim loại kiềm. 3. Các nguyên tố nhóm IIA, từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, 4. X thuộc chu kì 4 của bảng HTTH. tính kim loại giảm dần. 5. Hóa trị của X trong oxit cao nhất là II. 4. Các nguyên tố hóa học trong cùng một hóm A có cùng số electron hóa trị. Số phát biểu sai là: 5. Các nguyên tố nhóm VA, từ N đến Bi, theo chiều tăng dần điện tích hạt A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. nhân, tính phi kim tăng dần. Câu 3: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong 6. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p3, X thuộc nhóm bảng HTTH thì: VA. A. Phi kim mạnh nhất là Iot.B. Kim loại mạnh nhất là Liti. Số phát biểu đúng là: C. Phi kim mạnh nhất là Flo.D. Kim loại yếu nhất là Xesi. A. 5.B. 2.C. 4. D. 3. Câu 4: Cặp chất có tính chất tương tự nhau là: Câu 13: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H 2SiO3, H2SO4, HClO4 A. Mg và Ca.B. S và Cl.C. Ca và Br. D. S và Mg. là:A. Không xác định.B. Không thay đổi. Câu 5: X là nguyên tố thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp C. Tăng dần.D. Giảm dần. chất tạo bởi X và Y có công thức: Câu 14: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA A. X7Y.B. XY 7.C. XY 2.D. XY. theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân nguyên tử là: Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron là [He] 2s2 2p3. Công thức hợp chất A. Tăng dần.B. Giảm dần. khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là: C. Không xác định.D. Không thay đổi. A. RH2, RO.B. RH 3, R2O5.C. RH 4, RO2.D. Kết quả khác. Câu 15: Cho 4,8 gam 1 kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản Câu 7: Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng HTTH. Nguyên ứng thu được dung dịch A chứa 19 gam muối. X là: tử của nguyên tố đó có: A. C.B. Ba.C. Zn. D. Mg. A. 3 electron lớp ngoài cùng.B. 6 lớp electron. Câu 16: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng chu kì, hai nhóm A liên tiếp. Số C. 6 electron hóa trị.D. Số khối là 36. proton của nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong Câu 8: X là oxit của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng HTTH, có tỉ nguyên tử X và Y là 33. Chọn phát biểu đúng. khối so với metan là 4. X là (Biết KLNT của S, Se, Te lần lượt là 32, 79, 128): A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (trạng thái cơ bản) có 5 electron. A. SO3.B. SO 2.C. SeO 3.D. TeO 2. B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (trạng thái cơ bản) có 4e. Câu 9: Hiđroxit cao nhất của R có dạng HRO 4. R tạo với hiđro một hợp chất C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. khí có chứa 2,74% H theo khối lượng. Xét các phát biểu: D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. 1. Ở điều kiện thường, R đơn chất dễ dàng phản ứng với H2. Câu 17: Cho các oxit: Li2O (1), CO2 (2), B2O3 (3), BeO (4), N2O5 (5). Tính 2. R thuộc nhóm nguyên tố halogen (nhóm VIIA). bazơ của các oxit được xếp theo chiều tăng dần là: 3. Số oxi hóa thấp nhất của R là –1. A. 5, 2, 3, 4, 1.B. 2, 5, 3, 4, 1.C. 1, 4, 2, 3, 5. D. 3, 5, 2, 1, 4. 4. R là một phi kim điển hình. 5. Độ âm điện của R > Br > I. Câu 18: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là Số phát biểu đúng là: YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. chiếm 63,64% về khối lượng. M là: Câu 10: Một nguyên tố Y có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong A. S.B. Zn.C. Mg. D. Fe. hợp chất khí đối với hiđro, phân tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phân tử Câu 19: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và khối của hợp chất khí với hiđro. Y là: trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a : b = 0,425. Tổng A. Si.B. S.C. N. D. C. số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là: Trang 9 Trang 10
  6. A. 8.B. 9.C. 10. D. 11. Câu 30: Một số hóa chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 6,9081 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim 1 năm, người ta thấy khung kim loai đó bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây gây ra loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2 (ở hiện tượng trên? đktc). Hai kim loại đó là: A. Etanol.B. Dây nhôm.C. Dầu hỏa. D. Axit clohiđric. A. Ca, Sr.B. Be, Mg.C. Mg, Ca. D. Sr, Ba. Câu 31: Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông Câu 21: Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau: dụng. Nó tác dụng với 1 số kim loại giải phóng khí H 2 và giải phóng khí CO2 2 2 2 2 6 2 4 2 2 5 X1: 1s 2s ; X2: 1s 2s 2p 3s 3p ; X5: 1s 2s 2p ; khi thêm vào muối hiđrocacbonat. Kết luận nào sau đây là đúng nhất? 2 2 6 2 6 10 2 5 2 2 6 2 6 1 X3: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p ; X4: 1s 2s 2p 3s 3p 4s . A. Nó là 1 kiềm.B. Nó là 1 bazơ. Những nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm là: C. Nó là 1 axit.D. Nó là 1 muối. A. X2, X4.B. X 2, X3.C. X 1, X4.D. X 3, X5. Câu 32: Đốt cháy pirit sắt FeS 2 trong khí oxi. Phản ứng xảy ra theo phương t Câu 22: Các nguyên tố cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì trình: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có: giản) hệ số cân bằng của Fe2O3 là bao nhiêu? A. Số electron như nhau. A. 2.B. 12.C. 22. D. 32. B. Số electron lớp ngoài cùng như nhau. Câu 33: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước, chúng tác dụng với nhau C. Số lớp electron như nhau. tạo thành kết tủa? D. Cùng số electron s hay p. A. NaCl và AgNO3.B. NaOH và HCl. Câu 23: Chọn phát biểu đúng. C. KOH và NaCl.D. CuSO 4 và HCl. A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 34: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước, chúng tác dụng với nhau B. Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại. tạo thành chất khí? C. Các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại hay phi kim. A. BaCl2 và H2SO4.B. NaCl và Na 2SO3. D. Nhóm IA trong bảng HTTH là nhóm kim loại kiềm. C. HCl và Na2CO3. D. AlCl3 và H2SO4. Câu 24: Nguyên tố M thuộc nhóm IIIA, nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Trong Câu 35: Đốt 20ml khí H2 trong 20ml khí O2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp oxit cao nhất, M chiếm 52,94% về khối lượng, X chiếm 40% về khối lượng. suất ban đầu, thể tích khí còn dư sau phản ứng là: Hợp chất giữa M và X thì % khối lượng của M bằng bao nhiêu? A. Dư 10ml H2.B. Dư 10ml O 2. A. 65,85%.B. 64%.C. 36%. D. 34,15%. C. Hai chất vừa hết.D. Không xác định được. Câu 25: X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoài cùng của X và t Câu 36: Khí H cháy trong khí O tạo nước theo phản ứng: 2H + O  Y là 12. Ở trạng thái cơ bản, số electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Chọn 2 2 2 2 2H O. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H (đktc) cần dùng là: phát biểu đúng. 2 2 A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. A. X thuộc nhóm VA ; Y thuộc nhóm IIA. Câu 37: Khử hoàn toàn 0,3 mol oxit Fe O bằng Al thu được 0,4 mol Al O B. X thuộc nhóm VIA ; Y thuộc nhóm IIA. x y 2 3 và Fe tự do. Công thức của oxit sắt là: C. X thuộc nhóm IVA ; Y thuộc nhóm VA A. FeO.B. Fe O .C. Fe O .D. Không xác định. D. X thuộc nhóm VIIA ; Y thuộc nhóm VA. 2 3 3 4 Câu 38: Cho V (lít) hỗn hợp X gồm H và Cl vào một bình thủy tinh lớn, sau Câu 26: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H 2 2 2 khi chiếu sáng 1 thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có (đktc) thu được là: 30% HCl về thể tích và thể tích Cl giảm xuống còn 20% so với lượng ban A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 2 đầu. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng giữa H và Cl là: Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H và 10 ml khí O . Sau phản ứng, thấy 2 2 2 2 A. 80%.B. 85%.C. 90%. D. 95%. có khí A thoát ra. Khí A là: Câu 39: Một lượng halogen tác dụng hết với Mg tạo ra 19 gam MgX . Cũng A. H .B. O .C. H O.D. CO . 2 2 2 2 2 lượng halogen trên, khi tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam AlX . Khối lượng Câu 28: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu: 3 halogen X đã dùng là: A. Đỏ.B. Xanh.C. Tím. D. Không đổi màu. 2 A. 1,42 gam.B. 14,2 gam.C. 2,56 gam. D. 25,6 gam. Câu 29: Phản ứng hóa học trong đó, các chất tham gia và các chất sản phẩm Câu 40: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường, không tồn tại ở thuộc loại 4 chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây? thể khí? A. Phản ứng hóa hợp.B. Phản ứng phân hủy. A. F .B. Cl . C. Br .D. I . C. Phản ứng thế.D. Phản ứng trung hòa. 2 2 2 2 Trang 12 Trang 11
  7. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (4) Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC A. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O. Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC có điện tích là 1–. C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. B. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron. D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. C. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC có điện tích là 1+. Câu 12: Trong không khí có H2S, Ag bị hóa đen do có phản ứng sau: D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và có điện tích là 1+. 2Ag + H2S + 1/2O2 → Ag2S + H2O. Trong phản ứng trên: Câu 2: Đồng vị là các dạng của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa. trong hạt nhân nguyên tử nhưng có khác nhau vì có chứa số khác nhau. B. Ag là chất, H2S là chất oxi hóa. A. proton, nơtron, electron.B. proton, số khối, nơtron. C. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử. C. electron, số khối, nơtron.D. electron, nơtron, số khối. D. Oxi là chất oxi hóa, Ag bị khử. 24 -27 Câu 3: Khối lượng nguyên tử Mg = 39,8271.10 kg. Cho biết 1đvC = Câu 13: Cho phương trình phản ứng: FeCu 2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2. -24 24 1,6605.10 gam. Khối lượng nguyên tử Mg tính theo đvC bằng: Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), hệ số của FeCu2S2 và O2 là: A. 23,985.B. 24,000.C. 66,133. D. 23,985.10 -3. A. 4 và 30.B. 2 và 15.C. 2 và 15/2. D. 4 và 15. Câu 4: Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là: Câu 14: Tính lượng HNO 3 cần dùng để phản ứng vừa đủ với 0,04 mol Al 23 23 23 23 A. 0,2989.10 .B. 0,3011.10 .C. 1,2044.10 .D. 10,8396.10 . theo phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Câu 5: Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li? A. 0,030 mol.B. 0,015 mol.C. 0,150 mol. D. 0,300 mol. 7 A. Li có số khối lá 7,016. Câu 15: Cho phản ứng FeS 2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. B. 7Li có nguyên tử khối là 7,016. Khi phản ứng cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là: C. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 gam. A. 3 : 1.B. 5 : 1.C. 1 : 5. D. 1 : 3. D. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 đvC. Câu 16: Cho 1,625 gam kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản Câu 6: Một hỗn hợp khí O 2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm ứng, cô cạn dung dịch thu được 3,4 gam muối khan. Kim loại đó là: thể tích của O2 trong hỗn hợp là: A. Mg.B. Zn.C. Cu. D. Ni. A. 40%.B. 50%.C. 60%. D. 70%. Câu 17: Cho 0,84 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thu được Câu 7: Số oxi hóa của N trong các chất, ion tăng dần theo thứ tự: 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc. Xét các phát biểu: 1. Đa số trong các hợp chất, R luôn có số oxi hóa là +2. A. NO Z ). Lấy 3,1 gam X hòa tan hết trong dung dịch HCl hóa - khử? A. CaCO → CaO + CO . A B 3 2 thu được 1,12 lít khí H (đktc). Xét các phát biểu: B. 2NaHSO → Na SO + SO + H O. 2 3 2 3 2 2 1. Nguyên tử khối trung bình của A, B là 31 (theo bài). C. 2Cu(NO ) → 2CuO + 4NO + O . 3 2 2 2 2. Ở trạng thái cơ bản, X có 1 electron độc thân trên obitan s. D. 2Fe(OH) → Fe O + 3H O. 3 2 3 2 3. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn của Y. Câu 10: Trong các phản ứng dưới đây: 4. Oxit cao nhất của X và Y có dạng X O và YO. a) Fe + 2HCl → FeCl + H . 2 2 2 5. Tính kim loại của X lớn hơn của Y ; tính phi kim của X lớn hơn của Y. b) Zn + CuSO → ZnSO + Cu. 4 4 Số phát biểu đúng là: c) CH + Cl → CH Cl + HCl. 4 2 3 A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. d) BaCl + H SO → BaSO + 2HCl. 2 2 4 4 Câu 19: Cho phản ứng sau: Al + HNO → Al(NO ) + NH NO + H O. Hệ số Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là: 3 3 3 4 3 2 cân bằng của các chất trong phản ứng theo thứ tự là: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Trang 13 Trang 14
  8. A. 8, 30, 8, 3, 9. B. 8, 3, 8, 3, 1. Câu 29: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố A có dạng như sau: C. 30, 8, 8, 3, 15.D. 8, 27, 8, 3, 12. [Kr] 4d10 5s2 5p6. Xét các phát biểu: Câu 20: Cho 24,3 gam nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư, 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố A là 36. thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và N 2O (đktc). Thành phần phần trăm 2. A thuộc chu kì 5, nhóm VIIIA. 3. A là một nguyên tố phi kim. (%) về thể tích của N2O và NO lần lượt là: 4. Số oxi hóa của A ở trong các hợp chất là 2, 4, 6. A. 25 và 75.B. 30 và 70.C. 75 và 25. D. 70 và 30. 5. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố A lớn hơn của Iot. Câu 21: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12 gam HCl. Thể Số phát biểu đúng là: tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 3,36 lít. D. 2,42 lít. Câu 30: Phân lớp electron cuối cùng của Zn có dạng 3d10. Nhận định đúng là: Câu 22: Tất cả các kim loại trong dãy nào dưới đây tác dụng được với H 2O ở A. Zn thuộc nhóm IIB, chu kì 4. nhiệt độ thường? B. Ở trong mọi hợp chất, số oxi hóa của Zn là 2. A. Fe, Zn, Li, Sn.B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. Zn thuộc nhóm VIIIB, chu kì 3. C. K, Na, Ca, Ba.D. Al, Hg, Cs, Sr. D. Oxit cao nhất của Zn là Zn2O. Câu 23: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? Câu 31: Chọn câu sai. Dãy các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng 1 nhóm A? t A. 2KClO3  KCl + O2. A. Cu, Ag, Au, Rg.B. Sc, Y, La, Ac. C. As, Te, At, Rn.D. Cả A, B, C đều đúng. B. SO + H O  H SO . 3 2 2 4 Câu 32: Chọn phát biểu không sai trong số các phát biểu sau: C. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O. A. Họ Lantan và họ Actini là khối các nguyên tố d và f. t D. Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O. B. Oxit cao nhất của nguyên tố có dạng R2On với n ≥ 1. Câu 24: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, trong cùng 1 t nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. A. CuO + H2  Cu + H2O. D. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có cùng số electron hóa trị. B. Mg + 2HCl  MgCl + H . 2 2 Câu 33: Một nguyên tố ở nhóm VA. Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O. đó chiếm 25,95% khối lượng. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu. A. 14.B. 28.C. 35. D. 7. Câu 25: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử? Câu 34: Nhóm gồm các nguyên tố s là: t A. IB, IIB.B. IA, IIA. A. CaO + H2O  Ca(OH)2.B. CaCO 3  CaO + CO2. C. từ IIIA đến VIIIA.D. từ IIIB đến VIIIB. C. CO + C t 2CO. D. Cu(OH) t CuO + H O. 2 2 2 Câu 35: Hòa tan 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là: t t A. CuO + H2  Cu + H2O. B. 2FeO + C  2Fe + CO2. A. Na, K.B. Li, Na.C. Li, K. D. K, Rb. t t C. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3. D. CaO + CO2  CaCO3. Câu 36: Cho 2,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A, B thuộc Câu 27: Nhóm gồm các nguyên tố kim loại điển hình là: nhóm IIA, ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu A. O, S, Se, Te.B. F, Cl, Br, I. được 0,672 lít khí cacbon đioxit (đktc). Hai kim loại là (ZA > ZB): C. Li, Na, K, Rb.D. Na, K, Rb, Ac. A. Sr, Ba.B. Ca, Sr.C. Ca, Mg. D. Mg, Ca. Câu 28: Xét các phát biểu: Câu 37: Tổng số nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ là: 1. Các nguyên tố thuộc nhóm IA là các kim loại kiềm. A. 18.B. 16.C. 10. D. 8. 2. Tổng số các nguyên tố ở chu kì 3 là 18. Câu 38: Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm IA. Công thức oxit cao nhất của X là: 3. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA không tạo hợp chất với hiđro. A. XO.B. X 2O3.C. XO 2.D. X 2O. 4. Số oxi hóa duy nhất của Gali (Ga) là +3. Câu 39: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). 5. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tố có Z = 84 có 2 electron độc thân. Dãy sắp xếp đúng độ âm điện tăng dần của các nguyên tố là: Số phát biểu sai là: A. Y, X, M, R.B. Y, R, X, M.C. R, M, X, Y. D. Y, M, X, R. A. 0.B. 3.C. 1. D. 4. Câu 40: Nguyên tố nào sau đây có bán kính ion nhỏ nhất? Trang 15 A. Na.B. Mg.C. F. D. Al. Trang 16
  9. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (5) Câu 11: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số proton bằng số Câu 1: Ở trạng thái cơ bản: phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nơtron. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Công thức hợp chất MX2 là: 2n+1 nguyên tố Y là np (n ≥ 1). Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên A. NO2.B. CO 2.C. SO 2.D. FeS 2. tử nguyên tố X là 7. Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiêu hơn Câu 12: Cấu hình electron của ion Ag+ là: số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Y là 20 hạt. Nhận xét đúng là: A. [Ar] 3d10.B. [Ar] 3d 10 4s1. C. [Kr] 4d10.D. [Kr] 4d 10 5s1. A. Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O7. Câu 13: Chì (Pb) có số hiệu nguyên tử là 82. Xét các phát biểu: B. Hiđroxit của Z có tính bazơ. 1. Cấu hình electron của Pb là [Xe] 4f14 5d10 6s1 6p2. C. Nguyên tố X và Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp. 2. Ở các hợp chất, số oxi hóa của Pb là +2 và +4. D. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. 3. Pb (chì) thuộc nhóm IIIA, chu kì 6 của bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 2: Cho các đại lượng và tính chất: 4. Oxit cao nhất của chì có dạng Pb2O3. (1) Tính kim loại và tính phi kim. (2) Số lớp electron. 5. Hóa trị của Pb (chì) trong hợp chất khí với hiđro là IV. (3) Số electron trong nguyên tử. (4) Số electron lớp ngoài cùng. Số phát biểu đúng: (5) Số proton. (6) Tính axit và bazơ của oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng. A. 2.B. 0.C. 4. D. 3. Các đại lượng và tính chất biến đổi tuần hoàn là: Câu 14: Xét các phát biểu: A. 1, 2, 4, 6.B. 1, 2, 4, 5.C. 1, 4, 6. D. 1, 3, 4, 5. 1. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA thì có 8 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 3: Cấu hình nguyên tử của R ở trạng thái cơ bản có 7 electron lớp L. 2. Các kim loại ở nhóm IA là các kim loại kiềm. Công thức hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R lần lượt là: 3. Lantan (La, Z = 57) là nguyên tố kim loại, thuộc chu kì 6, nhóm IIIB. A. HR và R2O.B. HR và R 2O7.C. H 2R và R2O.D. HR và HRO 4. 4. Các nguyên tố ở nhóm IIA của bảng HTTH đều có cấu hình electron dạng Câu 4: Hòa tan 12,5 gam rắn X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HCl dư, thu [khí hiếm] ns2 (với n > 2). được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cô cạn Y được m (gam) hỗn hợp 5. Ở chu kì 2 của bảng HTTH, có 4 nguyên tố là phi kim. muối khan. Giá trị m là: Số phát biểu sai là: A. 40,5.B. 40,7.C. 40,9. D. 40,8. A. 0.B. 1.C. 2. D. 3. Câu 5: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là: Câu 15: Một nguyên tố kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. Clo.B. Natri.C. Agon. D. Magie. nd10 (n + 1)s1 với n ≥ 4. Nguyên tố trên không thể là nguyên tố nào sau đây? Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,9081 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A. Rg.B. Ds.C. Au. D. Cu. kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2 (đktc). Câu 16: Nguyên tố nào sau đây nằm ở chu kì mà chu kì đó không có nguyên Hai kim loại là: tố kim loại nhóm B? A. Ca và Sr.B. Be và Mg.C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. A. Na.B. K.C. Hf. D. Se. Câu 7: Hợp chất có công thức phân tử M 2X với tổng số hạt cơ bản trong 1 Câu 17: Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện A. Ion K+.B. Ion Cl .C. Ion Na +. D. Nguyên tử S. là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2- Câu 18: Khối lượng proton có trong 10 gam cacbon là: nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của X, M lần lượt là: A. 50,36.10+1.B. 5,036.10 -1. C. 50,36.10-1.D. 5,036.10 +1. A. 23, 32.B. 23, 34.C. 34, 23. D. 32, 23. Câu 19: Nguyên tố X ở nhóm VIIA của bảng HTTH. Trong hợp chất với Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (p, e, n) là 46. Số hạt không hiđro, nguyên tố X chiếm 99,22% về khối lượng. Xét các phát biểu: mang điện hơn số hạt mang điện ở vỏ nguyên tử là 1 hạt. Vị trí của R trong 1. Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. bảng tuần hoàn là: 2. Số oxi hóa thấp nhất của X trong hợp chất là 0. A. Chu kì 3, nhóm IIIA.B. Chu kì 4, nhóm VB. 3. Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron ở phân lớp ngoài cùng. C. Chu kì 3, nhóm VA.D. Chu kì 4, nhóm IIIA. 4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X bằng hiệu số hiệu của Au và Fe. Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: 1s 2 2s2 5. Cấu hình electron của X là [Kr] 4d10 5s2 5d5. 2p6 3s2 3p4 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tố kim loại là: Số phát biểu đúng là: A. Z.B. Y.C. X. D. X và Y. A. 5.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 10: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện: A. I, Br, Cl, F.B. F, Cl, Br, I.C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F. Trang 18 Trang 17
  10. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dung dịch Câu 29: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl thì sẽ có hiện tượng: HCl dư thì thấy có 0,45 mol H2 thoát ra. Thành phần phần trăm về khối lượng A. Tạo ra chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh. (%) của nhôm và sắt oxit lần lượt là: B. Tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong. A. 60 ; 40. B. 18,88 ; 81,12. C. 50 và 50. D. 28,32 ; 71,68. C. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có màu xanh lam. Câu 21: Một nguyên tố A có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4f 7 5d1 D. Không có hiện tượng gì. 6s2. Xét các phát biểu: Câu 30: Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ? 1. A là nguyên tố phóng xạ thuộc họ Lantan. A. H2O.B. dd HCl. C. dd NaOH.D. dd NaCl. 2. Số oxi hóa của A trong hợp chất là +3. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn (A) và Mg (B), các dung 3. A thuộc chu kì 6 và nhóm VIIIB trong bảng HTTH. dịch H2SO4 loãng (C) và HCl (D). Muốn điều chế được 1,12 lít khí H 2 (đktc) 4. Số hiệu nguyên tử của A là 64. từ 1 kim loại và 1 dung dịch axit nhưng lượng sử dụng là ít nhất? 5. Nguyên tố khí hiếm gần với A nhất là Xe. A. B và C.B. B và D.C. A và C. D. A và D. Số phát biểu đúng là: Câu 32: Có những chất rắn sau: CaO, P 2O5, MgO, Na2SO4. Dùng thuốc thử A. 5.B. 4.C. 2. D. 3. nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên? Câu 22: Chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng không A. Axit và giấy quì tím.B. Axit H 2SO4 và phenolphtalein. giải phóng khí NO? C. Nước và giấy quì tím.D. Dung dịch NaOH. A. Fe.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4.D. FeO. Câu 33: Có 6 lọ chứa các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H 2SO4, BaCl2, Câu 23: Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ta dùng dung dịch nào sau đây? NaCl, NaOH, Ba(OH)2. Chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HCl đậm đặc. D. NaCl đậm đặc. A. Giấy quì tím.B. Dung dịch phenolphtalein. Câu 24: Để nhận biết 2 hỗn hợp A (Fe ; FeO), B (FeO ; Fe2O3) ta có thể dùng C. Dung dịch AgNO3.D. Cả A, B và C đều sai. dung dịch nào sau đây? Câu 34: Chất nào sau đây làm giấy quì tím hóa xanh? A. HNO3 loãng. B. NaOH.C. H 2SO4 đặc. D. HCl. A. Đường.B. Muối ăn.C. Nước vôi. D. Giấm ăn. Câu 25: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng Câu 35: Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím? oxi hóa – khử? A. HNO3.B. NaOH.C. Ca(OH) 2.D. Na 2SO4. o A. H2SO4 (loãng) + Fe → .B. H 2SO4 (đặc, t ) + Fe → . Câu 36: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm axit? C. H2SO4 (loãng) + FeO → .D. H 2SO4 (đặc) + FeO → . A. HCl, NaOH.B. CaO, H 2SO4. Câu 26: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử ở phản C. H3PO4, HNO3.D. SO 2, KOH. ứng nào dưới đây? Câu 37: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối? t A. 4S + 6NaOHđặc  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. A. MgCl2 ; Na2SO4 ; KNO3.B. Na 2CO3 ; H2SO4 ; Ba(OH)2. t t C. CaSO4 ; HCl ; MgCO3.D. H 2O ; Na3PO4 ; KOH. B. S + 3F2  SF6.C. S + 2Na Na 2S. t Câu 38: Chọn phát biểu đúng: D. S + 6HNO3 đặc  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. A. Gốc sunfat có hóa trị I.B. Gốc photphat có hóa trị II. Câu 27 + 28: X là hỗn hợp gồm A 2SO4 và BSO4, biết khối lượng nguyên tử C. Gốc nitrat có hóa trị III.D. Cả A, B và C đều sai. của B hơn của A là 1đvC. Cho 3,82 gam hỗn hợp X vào dung dịch BaCl vừa 2 Câu 39: Cho m (gam) KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được đủ, sau phản ứng thu được 6,99 gam kết tủa Z và dung dịch Y. dung dịch X chứa HCl dư và 28,07 gam 2 muối và V (lít) khí Cl2 (đktc). Câu 27: Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch Y là: Lượng khí clo sinh ra oxi hóa vừa đủ 7,5 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M A. 2,45 gam.B. 3,56 gam.C. 3,05 gam. D. 2,56 gam. với tỉ lệ mol là 1 : 2. Xét các phát biểu: Câu 28: Xét các phát biểu: 1. Ở trạng thái kích thích, M có 2 obitan chứa 2 electron độc thân. 1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, A và B cách nhau 1 ô. 2. M đứng cạnh Al trong bảng hệ thống tuần hoàn. 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của A là 4s1. 3. M là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn. 3. A và B đều là 2 nguyên tố thuộc chu kì nhỏ trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là cấu hình theo quy tắc vội bão hòa. 4. Độ âm điện của A lớn hơn của B ; bán kính nguyên tử của A lớn hơn của B. 5. Hóa trị của M trong oxit cao nhất với oxi là II. 5. Số oxi hóa trong đơn chất của A là +1 và của B là +2. Số phát biểu đúng là:A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Số phát biểu sai là: Câu 40: Có bao nhiêu nguyên tử mà cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2? A. 3.B. 4.C. 1. D. 5. A. 7.B. 3.C. 5. D. 1. Trang 19 Trang 20
  11. KIỂM TRA TỔNG HỢP HÓA HỌC – LỚP 8 b) Dựa vào nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, xác định CHƯƠNG V – HIĐRO, NƯỚC. NGUYÊN TỬ. BẢNG TUẦN HOÀN. vị trí của nguyên tố 51Sb trong bảng tuần hoàn. Dự đoán số oxi hóa của Sb. Thời gian làm bài: 150 phút. A. Phần tự luận: Câu 7: (1,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hợp chất A được tạo thành từ ion X + và ion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử a) Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa – khử. Cho ví dụ. của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong ion X+ là 11, tổng số electron b) Nêu định nghĩa axit, bazơ và muối. Cho ví dụ, gọi tên các axit, bazơ, muối trong ion Y2- là 50. Xác định công thức phân tử và gọi tên hợp chất A. Biết 2 vừa nêu. nguyên tố trong Y 2- thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 2: (1,0 điểm) a) Cho 210 kg vôi sống tác dụng với nước. Hãy tính lượng Ca(OH) 2 thu được Câu 8: (1,0 điểm) theo lí thuyết. Biết rằng vôi sống có 10% tạp chất không tan trong nước. Cho 1 muối halogenua của 1 kim loại hóa trị II (dạng XY 2, Y là halogen). b) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch Hòa tan a (gam) muối đó vào H2O rồi chia thành 2 phần bằng nhau: H2SO4 loãng. Viết phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ sau: - Phần 1: tác dụng với AgNO3 dư thu được 5,74 gam kết tủa. Cu → CuO → Cu. - Phần 2: nhúng 1 thanh sắt vào, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,16 gam. Câu 3: (1,0 điểm) a) Xác định công thức của muối halogenua trên. a) Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua 16 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe 2O3 nung b) Tính giá trị a. nóng. Sau phản ứng để nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%. Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Câu 9: (1,0 điểm) b) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí đựng trong các lọ bị mất Ba nguyên tố X, Y, Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s 1. nhãn sau: cacbon đioxit (CO2), oxi (O2), nitơ (N2) và hiđro (H2). Viết cấu hình electron đầy đủ và gọi tên X, Y, Z. Với mỗi nguyên tố, hãy viết 1 phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa học đặc trưng của chúng. Câu 4: (1,0 điểm) a) Phân loại và đọc tên các chất sau: HBr, H 2SO4, Ba(NO3)2, ZnS, NaH2PO4, Câu 10: (1,0 điểm) Fe(OH)2, Cu2O, ZnO, FeO, Al(OH)3. a) Tỉ lệ giữa khối lượng phân tử hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R so với b) Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 3,65 gam HCl. oxit cao nhất của nó là 1 : 2,75. Xác định R. Chứng minh rằng sau phản ứng, HCl vẫn còn dư. b) Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R ứng với công thức RH 4. Oxit Nếu thoát ra 4,48 lít khí (ở đktc). Hãy tính số gam Zn và Mg đã dùng. cao nhất của nó chứa 72,73% oxi theo khối lượng. Xác định R. Viết 3 phương trình phản ứng trong đó R là chất sản phẩm. Câu 5: (1,0 điểm) a) Đốt cháy 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,75 lít khí oxi (ở đktc). Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng theo cách đơn giản nhất. b) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) và Hết phân loại từng phản ứng: KMnO4 H2OO2 Fe3O4 Fe H2 H2O. KClO3 Câu 6: (1,0 điểm) a) Cân bằng 2 phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau: K 2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Trang 21 Trang 22
  12. KIỂM TRA TỔNG HỢP HÓA HỌC – LỚP 8 A. Hiđro.B. Silic.C. Bằng nhau. D. Kết quả khác. CHƯƠNG V – HIĐRO, NƯỚC. NGUYÊN TỬ. BẢNG TUẦN HOÀN. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Thời gian làm bài: 150 phút. A. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí B. Phần trắc nghiệm: oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. Câu 1: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: B. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ A. 16,8 gam.B. 8,4 gam.C. 12,6 gam. D. 18,6 gam. mạnh nhất. Câu 2: Muốn điều chế 24 gam đồng bằng cách khử CuO bằng H 2 thì thể tích C. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí khí H2 (đktc) cần phải dùng là: oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. A. 8,4 lít.B. 12,6 lít.C. 4,2 lít. D. 16,8 lít. D. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh. Câu 3: Hợp chất nào sau đây là bazơ? Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đồng (II) nitrat.B. Kali clorua. A. Hiđro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. C. Sắt (III) sunfat.D. Canxi hiđroxit. B. Hiđro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao. Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế đồng (II) sunfat? C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và A. Thêm dung dịch natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua. khi cháy tỏa nhiều nhiệt. B. Thêm dung dịch axit sunfuric loãng vào đồng (II) cacbonat. D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat. Câu 16: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy gây tiếng nổ vì: D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nung nóng. A. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi. (Dữ kiện cho câu 5 + 6) Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau: B. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt. 1. Amoniac. 2. Clo. 3. Cacbon đioxit. 4. Hiđro. 5. Oxi. 6. Hiđro clorua. C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn Câu 5: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc? động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được. A. 2, 3, 5.B. 1, 2, 3.C. 2, 3, 4. D. 3, 4, 5. D. Hiđro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. Câu 6: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit? Câu 17: Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt (III) oxit A. 1, 2, 3.B. 1, 4, 5.C. 2, 3, 5. D. 3, 4, 5. thành sắt. Để điều chế 35 gam sắt, thể tích khí hiđro và khí cacbon oxit lần Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết dung dịch natri sunfat lượt là (các khí đo ở đktc): và dung dịch natri cacbonat? A. 42 lít và 21 lít.B. 42 lít và 42 lít. A. Dung dịch bari clorua.B. Dung dịch axit clohiđric. C. 10,5 lít và 21 lít.D. 21 lít và 21 lít. C. Dung dịch chì natri.D. Dung dịch nitơrat bạc. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 8: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng hết với A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa. axit sunfuric là: B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử. A. 2,24 lít.B. 4,48 lít.C. 5,86 lít. D. 7,35 lít. C. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử. Câu 9: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi 56 gam sắt tác dụng với một lượng D. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hóa. axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hòa tan hết lượng sắt Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: đó là:A. 0,25 mol.B. 1,00 mol.C. 0,75 mol.D. 0,50 mol. (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 10: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trog 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn (2) Cho khí CO qua sắt (III) oxit nung nóng. lại sau phản ứng là: (3) Đốt cháy Mg trong bình đựng khí CO2. 3 3 3 3 A. 5cm hiđro.B. 10cm hiđro.C. 10cm hơi nước.D. 5cm oxi. (4) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2. Câu 11: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro. Thu được 36,48 gam đồng. (5) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. Hiệu suất của phản ứng là: Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 90%.B. 95%.C. 94%. D. 85%. A. 3.B. 4.C. 5. D. 2. Câu 12: Trường hợp chứa một khối lượng hiđro ít nhất là: Câu 20: Cần điều chế 33,6 gam sắt bằng cách dùng khí CO khử Fe 3O4 thì 23 A. 6.10 phân tử H2.B. 0,6 gam CH 4. khối lượng Fe3O4 cần dùng là: 23 C. 3.10 phân tử H2O. D. 1,5 gam NH4Cl. A. 46,4 gam.B. 69,6 gam.C. 92,8 gam. D. 23,2 gam. Câu 13: Trong vỏ Trái Đất, hiđro chiếm 1% về khối lượng và silic chiếm 26% về khối lượng. Nguyên tố nào có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất? Trang 23 Trang 24
  13. Câu 21: Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua 16 gam hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe 2O3 Câu 32: Các nguyên tố nhóm B: nung nóng. Sau phản ứng để nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm A. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì nhỏ. 25%. Thành phần phần trăm Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: B. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì nhỏ. A. 40 và 60.B. 50 và 50.C. 60 và 40. D. 30 và 70. C. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì lớn. Câu 22: Cho các phản ứng sau: D. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì lớn. (1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓. (2) Na2O + H2O → 2NaOH. Câu 33: Đại lượng biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân (3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. là:A. Số electron trong nguyên tử.B. Số lớp electron. (5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓. C. Số electron lớp ngoài cùng.D. Nguyên tử khối. (7) CaO + CO2 → CaCO3. (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O. Câu 34: S, Se và Cl được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A. S, Cl, Se.B. Se, S, Cl.C. S, Se, Cl. D. Cl, S, Se. A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. Câu 35: Có 2 khí AOx và BHy. Tỉ khối của AO x đối với BH y là 2,59. Trong Câu 23: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng AOx, oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Xét các phát biểu: riêng D của nước là 1kg/lít), thể tích khí hiđro và thể tích khí oxi thu được (ở 1. Các giá trị x và y lần lượt là 3 và 2. đktc) lần lượt là: 2. Năng lượng ion hóa thứ nhất của A nhỏ hơn của B. A. 1244,4 lít và 622,2 lít.B. 3733,2 lít và 1866,6 lít. 3. Trong BHy, hiđro chiếm 8,82% về khối lượng. C. 4977,6 lít và 2488,8 lít.D. 2488,8 lít và 1244,4 lít. 4. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân của A là 2 và B là 3. Câu 24: Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, 5. Tính kim loại của A yếu hơn tính kim loại của B. Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là: Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 5. D. 2. A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. Câu 25: Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số Câu 36: Cho 3,425 gam một kim loại B thuộc nhóm IIA tác dụng hết với oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là: nước. Sau phản ứng thu được 0,05 gam khí hiđro. Thể tích khí đo ở đktc. Xét A. 6.B. 4.C. 5. D. 8. các phát biểu: Câu 26: Có ba chất gồm MgO, N2O5, K2O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất 1. Số hiệu nguyên tử của B là 56. nhãn. Để nhận biết các chất trẹn, ta dùng thuốc thử nào sau đây là hợp lí nhất? 2. B thuộc chu kì 6, nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. A. Nước.B. Nước và phenolphtalein. 3. Số oxi hóa của B duy nhất trong các hợp chất là +2. C. Dung dịch axit clohiđric.D. Dung dịch axit sunfuric. 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B là 6s2. Câu 27: Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng 5. B không thể phản ứng được với dung dịch axit clohiđric. xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Công thức phân tử Số phát biểu sai là: oxit sắt là: A. 3.B. 1.C. 2. D. 5. 2+ 9 A. Fe2O3.B. Fe 3O4.C. FeO. D. Fe 2O. Câu 37: Ion A có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 3d . Xét các phát 9 1 Câu 28: Dẫn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO từ từ qua hỗn hợp hai biểu: 1. Cấu hình electron của A là [Ar] 3d 4s . oxit FeO và CuO nung nóng, sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp giảm m 2. A thuộc nhóm VIIIB trong bảng hệ thống tuần hoàn. (gam). Giá trị m là: 3. Ion A+ có cấu hình electron là [Ar] 3d9. A. 3,0 gam.B. 3,6 gam.C. 4,0 gam. D. 4,8 gam. 4. A thuộc cùng chu kì với 1 halogen có số hiệu nguyên tử là 53. Câu 29: Cho dòng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 5. A không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric. nung nóng. Khối lượng Fe và Cu (gam) thu được sau phản ứng là: Số phát biểu đúng là: A. 4,8 và 12,6.B. 5,2 và 11,3. A. 3.B. 2.C. 1. D. 4. C. 12,6 và 4,8.D. 11,3 và 5,2. Câu 38: Nguyên tố H có các đồng vị 1H, 2H và 3H. Nguyên tố Cl có các đồng 35 37 16 17 18 Câu 30: Cho dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung vị Cl và Cl. Nguyên tố O có 3 đồng vị O, O và O. Số loại phân tử nóng thu được 3,52 gam chất rắn. Nếu cho chất rắn đó hòa tan trong HCl thì HClO2 có thể có là: thu được 0,896 lít H2 (đktc). Phân tử oxit sắt là: A. 30.B. 32.C. 34. D. 36. A. Fe3O4.B. Fe 2O3.C. FeO. D. Fe(OH) 2. Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là Câu 31: Nguyên tố chu kì 3, nhóm IVA nằm ở ô thứ mấy trong bảng HTTH? 28. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. 13.B. 14.C. 15. D. 16. A. X thuộc chu kì 2, phân nhóm chính VIA. Trang 25 Trang 26
  14. B. X thuộc chu kì 3, phân nhóm chính VIIA. Số phát biểu sai là: C. X là nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất. A. 2.B. 5.C. 4. D. 1. D. X nhường 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học. Câu 46: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18 C. Khối lượng Câu 40: Kim loại X đã được biết đến từ thời cổ xưa và đến nay vẫn được sử của 1 nguyên tử X là 5,8599.10-23 gam. Xét các phát biểu: dụng một cách rộng rãi trong cuộc sống. Nguyên tử của kim loại X có bán 1. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 16 hạt. kính là 0,144 nm. Khối lượng riêng của kim loại X là 19,36g/cm 3. Thể tích 2. X là nguyên tố halogen, số oxi hóa cao nhất của X là +7. các nguyên tử của nguyên tố X chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể kim loại, 3. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn nguyên tố đứng cạnh nó. phần còn lại là các khe rỗng. Kim loại X là: 4. X ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí. A. Au.B. Ag.C. Al. D. As. 5. Số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố thuộc cùng nhóm với X đều là +7. Câu 41: Một ion có 10 electron và 11 proton mang điện tích là: Số phát biểu đúng là: A. 1+.B. 1–.C. 2+. D. 11+. A. 2.B. 3.C. 5. D. 1. Câu 42: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là (X): 2/8/5 ; (Y): 2/8/6 ; Câu 47: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại (Z) 2/8/7. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit là: thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sinh ra 448 ml khí (đktc). A. X, Y, Z.B. Y, Z, X.C. X, Z, Y. D. Z, Y, X. M là:A. Rb.B. K.C. Na.D. Li. Câu 43: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có Câu 48: Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Xét các phát biểu: bằng 90. Nhận xét không đúng là: 1. M là kim loại nhóm d, X là kim loại nhóm p. A. Bán kính của ion Q2+ lớn hơn so với ion X2-. 2. Phân tử khối của hợp chất MX2 là 102 đvC. B. Tính kim loại của P mạnh hơn Q. 3. Số oxi hóa của X trong hợp chất MX2 là +1. C. Tính phi kim của Y lớn hơn X. 4. M có tính kim loại mạnh hơn tính kim loại của X. D. Độ âm điện của Q bé hơn Y. 5. Ở trạng thái cơ bản, M có 4 electron độc thân. Câu 49: Số thứ tự của nhóm B trong bảng tuần hoàn thường được xác định Số phát biểu sai là: bằng số electron:A. Độc thân.B. Lớp ngoài cùng. A. 4.B. 5.C. 1. D. 2. C. Của hai phân lớp (n – 1)d và ns.D. Ghép đôi. 2+ 2- Câu 44: Hợp chất A tạo bởi ion M và X2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp Câu 50: Tổng các loại hạt của nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang chất A là 241. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Kết luận không đúng là: 2+ 2- là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M nhiều hơn của ion X 2 là 76 hạt. A. X ở ô 47 trong bảng HTTH.B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Xét các phát biểu: C. Số khối của X là 108.D. X ở chu kì 5 trong bảng HTTH. 1. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân của ion M2+ là 100 hạt. Câu 51: Biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Kết luận nào không đúng? 1 A. Cu thuộc chu kì 4.B. Cu thuộc nhóm IIB. 2. Trong hợp chất, số oxi hóa của X có thể là hoặc 1 . + 3 C. Ion Cu có lớp electron ngoài cùng bão hòa. D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa. 3. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của clo. Câu 52: Xét các phát biểu (với số các nguyên tố đang xét là 116): 4. Cấu hình electron của Ba có dạng [khí hiếm] ns2, khí hiếm đó là Kripton. 1. Có 5 nguyên tố thuộc nhóm VIIA đó là F, Cl, Br, I, At. 5. Số hiệu nguyên tử của M và X hơn kém nhau 48 đơn vị. 2. Nguyên tố có Z = 80 thì thuộc chu kì 6, nhóm IIA của bảng HTTH. Số phát biểu đúng là: 3. Cấu hình electron của Gd (Z = 65) là [Xe] 4f8 5d0 6s2. A. 4.B. 3.C. 2. D. 1. 4. Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần. Câu 45: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), X và Y ở hai 2 5. Các nguyên tố có số hiệu lần lượt là 5, 14, 52, 84 đều là các phi kim. chu kì liên tiếp. Tổng số electron trong XY là 54. Y thuộc nhóm VIIA. Cấu 2 Số phát biểu đúng là: hình electron lớp ngoài cùng của X có dạng ns2. Xét các phát biểu: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. 1. Công thức hợp chất khí với hiđro của X là XH . 2 Câu 53: Lantan, kí hiệu hóa học là La, ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc 2. X thuộc chu kì 5 trong bảng hệ thống tuần hoàn. thân. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là Lantan là: 3. Tổng số các nguyên tố ở chu kì của Y là 18. A. 5d1 4s2.B. 6d 1 7s2.C. 6d 1.D. 4s 2. 4. Phân tử khối của hợp chất XY2 là 158u. 5. Số oxi hóa của Y là +7. Trang 27 Trang 28
  15. Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai? D. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài Câu 63: Tổng số hạt mang điện dương trong ion HSO4 là: cùng.B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. A. 49.B. 50.C. 48. D. 98. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn của phi Câu 64: Cấu hình electron của cation M 3+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4sn (với kim.D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh n ≥ 1). Vị trí của nguyên tố M trong bảng hệ thống tuần hoàn là: sáng nhìn thấy được. A. Ô thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 55: Một ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là: B. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIA. A. 18+.B. 18–.C. 2–. D. 2+. + -19 C. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB. Câu 56: Hạt nhân ion X có điện tích là 30,4.10 Culông. Xét các phát biểu: D. Ô thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIB. 1. X là kim loại thuộc nhóm IA nên có số electron ở phân lớp cuối cùng là 1. + Câu 65: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và 2. Ion X có tổng số hạt mang điện tích là 27. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn 3. Số oxi hóa duy nhất của X trong các đơn chất là +1. 4. Các nguyên tố cùng nhóm với X thì đều có số oxi hóa là +1. hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong anion X nhiều hơn trong 5. Ion X+ có số hạt proton nhiều hơn số hạt electron. cation M là 19. Xét các phát biểu: Số phát biểu đúng là: 1. M và X thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. A. 3.B. 5.C. 4. D. 1. 2. Số oxi hóa cao nhất của M trong hợp chất là +7. Câu 57: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ: 3. Bán kính nguyên tử nguyên tố M lớn hơn của nguyên tố X. A. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. 4. Hợp chất oxit cao nhất của X là XO. B. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. 5. Phân tử khối tính theo đơn vị cacbon của phân tử MX2 là 127. C. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. Số phát biểu đúng là: D. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. A. 5.B. 4.C. 1. D. 0. Câu 58: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % khối lượng Câu 66: Cho 31,84 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở 2 oxi trong oxit cao nhất của X và thành phần % khối lượng hiđro trong hợp chu kì kế tiếp và Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam chất khí với hiđro của X là 10,2. Xét các phát biểu: kết tủa. Xét các phát biểu: 1. Trong hợp chất, số oxi hóa thấp nhất của X là –2 và số oxi hóa cao nhất của 1. Số oxi hóa của X trong mọi hợp chất là –1. X là +6. 2. Phân tử khối của hợp chất NaY là 58,5 đvC. 2. X thuộc chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng HTTH. 3. Nguyên tử khối trung bình của X là 15,999. 4. Số oxi hóa thấp nhất của Y là –1. 4. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của iot. 5. Hợp chất khí với hiđro của X và Y là X2O và Y2O7. 5. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của clo. Số phát biểu sai là: Số phát biểu sai là: A. 0.B. 1.C. 3. D. 5. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 67: Copenixi là nguyên tố thứ 112 trong bảng hệ thống tuần hoàn các Câu 59: Tổng số nguyên tố của chu kì 2 và chu kì 4 là: nguyên tố hóa học, công thức hóa học của copenixi là Cn. Xét các phát biểu: A. 26.B. 36.C. 10. D. 8. 1. Cn là nguyên tố thuộc nhóm B. Câu 60: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở 2. Cn có phân lớp electron ngoài cùng điền vào phân lớp 7s. nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng: 3. Cn là nguyên tố thuộc chu kì 7 của bảng hệ thống tuần hoàn. A. X3Y2.B. X 2Y3.C. X 5Y2.D. X 2Y5. 4. Số oxi hóa của Cn trong các hợp chất có thể là +2. Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron 5. Hợp chất oxit cao nhất của Cn với oxi là CnO. cuối cùng điền vào phân lớp 4s? Số phát biểu đúng là: A. 12.B. 9.C. 3. D. 2. A. 5.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 62: Các obitan trong một phân lớp electron: Câu 68: Cho cấu hình electron của nguyên tố A là [Xe] 4f3 5d0 6s2. Nguyên tố A. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. A có thể là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây? B. Có cùng mức năng lượng. A. Xeri (Ce).B. Urani (U). C. Có cùng sự định hướng trong không gian. C. Prazeođim (Pr).D. Neptuni (Np). Trang 29 Trang 30
  16. Câu 69: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 2 Câu 78: Cho chuỗi các phản ứng sau: 2 6 1 2 2 6 2 2 2 6 2 1 o 2s 2p 3s ; 1s 2s 2p 3s ; 1s 2s 2p 3s 3p . Dãy nào sau đây sắp xếp đúng Muối X t Khí Y + H O. Khí Y + O 3000C Khí Z + Khí T. các kim loại trên theo thứ tự tăng dần tính khử? 2 2 A. Z, Y, X.B. Z, X, Y.C. X, Y, Z. D. Y, Z, X. Khí T + H2O  Z + G. G + Cu  Muối H + khí Z + H2O. Câu 70: Nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có phân lớp electron ở mức năng Công thức X, Y, Z, T, G và H lần lượt là: lượng cao nhất lần lượt là 4s a và 3pb. Trong đó tổng số electron trên 2 phân A. NH4NO2, N2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. lớp là 6. Số oxi hóa thấp nhất của B là –1. Xét các phát biểu: B. NH4NO3, N2O, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. 1. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là 20 và 16. C. NH4Cl, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. 2. Giá trị biểu thức a.b + 2a – b là 5. D. (NH4)2SO4, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. 3. A ở nhóm I còn B ở nhóm VII trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 79: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung 4. A không tạo hợp chất với hiđro, công thức hợp chất với hiđro của B là HB. dịch HNO3 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của A so với khí nitơ là 61/42. Cô cạn dung dịch 5. A tạo với B hợp chất có công thức AB7 hoặc A7B. Số phát biểu sai là: sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị m là: A. 5.B. 4.C. 3. D. 2. A. 54,7.B. 9,90.C. 36,1. D. 48,5. Câu 80: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư chất khí với hiđro. Gọi A là công thức của oxit cao nhất, B là công thức hợp thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là: chất khí với hiđro của X. Tỉ khối của A so với B là 2,353. X, A, B lần lượt là: A. 18,90 gam.B. 37,80 gam.C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. A. C, CO2, CH4.B. S, SO 2, H2S. C. S, SO3, H2S.D. C, CO 3, CH4. Câu 72: Nhiệt phân hoàn tan m (gam) hỗn hợp từ Cu(NO 3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 21,25. Giá trị m là: A. 38,5.B. 35,8.C. 53,8. D. 58,3. Câu 73: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H 2 và chất rắn không tan. Biết A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. Câu 74: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl 3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, SnCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là: A. 3.B. 5.C. 1. D. 4. Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các dung dịch ZnCl 2, AlCl3, NH4Cl đựng trong các lọ mất nhãn là: A. Dung dịch NH3.B. Dung dịch Ba(OH) 2. C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch HNO 3. Câu 76: Muối X có các đặc điểm sau: - X tan tốt trong nước được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng. - X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra chất khí có mùi đặc trưng. Vậy muối X là: A. NaNO3.B. (NH 4)2CO3. C. NH4NO3.D. KHSO 4. Câu 77: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:A. 5.B. 6. C. 7.D. 8. Trang 31 Trang 32
  17. TỔNG HỢP 1 2 3 4 5 B 6 A 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐỀ 1 1 B 2 B 3 A 4 B 5 D 6 B 7 C 8 D 9 A 10 C 11 B 12 B 13 A 14 D 15 C 16 A 17 C 18 B 19 C 20 D 21 C 22 A 23 A 24 C 25 B 26 A 27 D 28 B 29 D 30 C 31 B 32 C 33 A 34 C 35 D 36 B 37 B 38 C 39 A 40 D ĐỀ 2 1 A 2 B 3 C 4 D 5 D 6 C 7 B 8 D 9 A 10 C 11 D 12 B 13 A 14 C 15 D 16 B 17 C 18 A 19 D 20 B 21 C 22 C 23 A 24 D 25 B 26 D 27 C 28 B 29 A 30 D 31 A 32 D 33 C 34 D 35 B 36 D 37 C 38 D 39 A 40 C ĐỀ 3 1 C 2 B 3 C 4 A 5 D 6 B 7 C 8 B 9 D 10 A 11 C 12 D 13 C 14 A 15 D 16 B 17 A 18 D 19 C 20 A 21 D 22 B 23 B 24 C 25 D 26 D 27 B 28 A 29 D 30 D 31 C 32 A 33 A 34 C 35 B 36 D 37 C 38 A 39 B 40 D ĐỀ 4 1 D 2 B 3 A 4 C 5 D 6 B 7 B 8 C 9 C 10 A 11 B 12 C 13 D 14 C 15 B 16 B 17 D 18 A 19 A 20 C 21 B 22 C 23 D 24 C 25 C 26 D 27 C 28 B 29 A 30 A 31 D 32 C 33 D 34 B 35 A 36 C 37 A 38 D 39 A 40 D ĐỀ 5 1 B 2 C 3 A 4 C 5 B 6 C 7 D 8 C 9 A 10 A 11 D 12 C 13 A 14 D 15 B 16 A 17 B 18 C 19 C 20 D 21 A 22 B 23 B 24 D 25 C 26 A 27 C 28 B 29 D 30 B 31 B 32 C 33 D 34 C 35 D 36 C 37 A 38 D 39 B 40 D