Bộ đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_3_mon_hinh_hoc_lop_8.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 8
- Trường THCS đề I kiểm tra chương III Lớp: 8 Môn: Toán 8 ( Hình học) - Tiết 54 Họ và tên: (Thời gian làm bài : 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, côgiáo I.Phần I : Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng. 1) Nếu AB = 5cm; CD = 4 dm thì: AB 5 AB 1 AB 25 AB 5 A. ; B. ; C. dm ; D. m CD 4 CD 8 CD 2 CD 4 1 2) Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số đồng dạng thì 4 A. SABC 4SMNP ; B. SMNP 4SABC ; C. SABC 16SMNP ; D. SMNP 16SABC 3) Trên hình 1 có MN//BC đẳng thức nào đúng ? AM MN MN AM A. ; B. ; A AN BC BC AB M N BC AM AM AN C. ; D. MN AN AB BC B C Hình 1 4) Cho hình 2, biết E, F là trung điểm của AB , AC .Khi đó 1 A. AEF ∽ ABC theo tỉ số A 2 B. AEF ABC theo tỉ số 2 ∽ E F 1 C. AFE ∽ ABC theo tỉ số 2 C D. ABC ∽ AFE theo tỉ số 2 B II.Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Cho ABC có BC = 12cm, AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB, AC lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN = 6cm. a/ Chứng minh: MN//BC b/ Tính MN. Bài 2: ( 5 điểm) Cho ABC nhọn có hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh : ABD ∽ ACE b) Chứng minh : ADE ∽ ABC c) Gọi H là giao điểm của BD và CE, K là giao điểm của AH và BC . Chứng minh rằng : AH BC và CH.CE = BC.CK d/ Chứng minh : BH.BD + CH. CE = BC2 Bài làm
- Trường THCS đề II kiểm tra chương III Lớp: 8 Môn: Toán 8 ( Hình học) - Tiết 54 Họ và tên: (Thời gian làm bài : 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, côgiáo Phần I : Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng. 1) Nếu AB = 2cm; CD = 4 dm thì: AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 A. ; B. ; C. cm ; D. dm CD 20 CD 2 CD 20 CD 2 1 2) Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số đồng dạng thì 2 A. SABC 4SMNP ; B. SMNP 2SABC ; C. SABC 2SMNP ; D. SMNP 4SABC 3) Trên hình 1 có MN//BC đẳng thức nào đúng? AM MN BC AM A. ; B. ; A AN BC MN AN M N MN AN AM AN C. ; D. BC AC AB BC B C Hình 1 4) Cho hình 2, biết E, F là trung điểm của AB , AC .Khi đó A. AEF ∽ ABC theo tỉ số 2 A B. ABC ∽ AEF theo tỉ số 2 F 1 E C. AFE ∽ ABC theo tỉ số 2 D. ABC ∽ AFE theo tỉ số 2 B C Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Cho ABC có BC = 12cm, AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB, AC lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN = 6cm. a/ Chứng minh: MN//BC b/ Tính MN. Bài 2: ( 5 điểm) Cho ABC nhọn có hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh : ABD ∽ ACE b) Chứng minh : ADE ∽ ABC c) Gọi H là giao điểm của BD và CE, K là giao điểm của AH và BC . Chứng minh rằng : AH BC và CH.CE = BC.CK d/ Chứng minh : BH.BD + CH. CE = BC2 Bài làm
- Ma trận đề kiểm tra 45’ hình 8 – tiết 54 Mức độ Vận dụng Vận dụng Chuẩn Nhận biết Thông hiểu (ở cấp độ ( ở cấp độ Tổng thấp) cao) Tên TN TL TN TL TN TL TN TL * KT: 1 4 - Hiểu được các Đ/n: Tỉ số của hai đoạn thẳng,các đoạn thẳng tỉ lệ. Định lí - Hiểu được Đ/l Ta- Ta - let let và T/c đường phân giác của tam trong giác. 0,5 tam *KN: 1 1 1 giác. - Vận dụng được các định lí trên để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song 0,5 1,5 1,5 4,0 * KT: 1 1 6 - Hiểu được Đ/n hai tam giác đồng dạng. Tam - Hiểu được các Đ/l về:CácTH đồng dạng giác của hai tam giác đồng thường, vuông, T/c dạng. hai tam giác đồng dạng. 0,5 0,5 *KN : 1 2 1 - Vận dụng được các TH đồng dạng của tam giác thường, tam giác vuông và tính chất của hai tam giác đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh hệ thức, chứng minh 2 góc bằng nhau, tính diện tích tam giác. 2,0 2,0 1,0 6,0 3 3 3 1 10 Tổng 3,0 2,5 3,5 1,0 10
- biểu điểm và đáp án đề kiểm tra 45’ Hình 8 - Tiết 54 Phần I . Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đề I B D B A Đề II A D C B Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm - Vẽ đúng hình và ghi GT, KL: (0,5 điểm) A 9 6 6 4 M N B 12 C a) ( 1,5 điểm) Xét ABC có : 1 AM 4 2 ( 3 điểm) AB 6 3 AN 6 2 AC 9 3 AM AN AB AC 1,0 Nên MN //BC ( Đ/l Ta - lét đảo) 0,5 b) ( 1,0 điểm) Trong ABC có: MN//BC ( cmt) MN AN Nên ( Hệ quả của Đ/l Ta - lét) BC AC 0,5 MN 6 12.6 MN 8(cm) 12 9 9 0,5 - Vẽ đúng hình g cho câu a) và ghi GT, KL: (0,5 điểm) A D 2 E ( 5 điểm) H B C K a) ( 1,5 điểm) Xét ABD và ACE có: à A : chung 0,5
- Bài Đáp án Điểm ãADB ãAEC 900 ( Vì BD, CE là đường cao của 0,5 ABC) Do đó ABD ∽ ACE (g.g) 0,5 b) ( 1,0 điểm) AB AD ( Đ/ n hai tam giác đồng dạng) AC AE AD AE ( T/c tỉ lệ thức) AB AC 0,5 Xét ADE và ABC có: àA : chung AD AE ( cmt) AB AC Do đó ADE ∽ ABC (c.g.c) 0,5 c) ( 1,0 điểm) Xét ABC có : BD, CE là đường cao của ABC (gt) mà BD cắt CE tại H ( gt) suy ra H là trực tâm của ABC ( Đ/n trực tâm của tam giác) Có AH cắt BC tại K ( gt) 0,5 suy ra AK BC ( T/c 3 đường cao của tam giác) Xét CKH và CEB có: Cà chung Cã KH Cã EB 900 ( Vì AK BC, CE AB) Do đó CKH ∽ CEB ( g.g) 0,25 CH CK Từ đó suy ra CH.CE = CB.CK CB CE 0,25 (1) d) ( 1,0 điểm) Chứng minh trương tự : BKH ∽ BDC ( g.g) BK BH 0,5 Suy ra BD.BH = BK. BC BD BC (2) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có: CH.CE + BD.BH = CB.CK + BK.BC = BC .( CK + BK) 0,5 = BC.BC = BC2 ( ĐPCM)