Bộ đề kiểm tra 45 phút Tiết 34 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Liên (Có đáp án)

doc 7 trang dichphong 6840
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút Tiết 34 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Liên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_45_phut_tiet_34_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút Tiết 34 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Liên (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN CẨM GIÀNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ – Tiết 34 TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Đại số 8 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm trong các câu 1,2,3,4. x 2 2 y x y 2 x y Câu 1. Kết quả của phép tính là A. B. C. 0 D. 1 x y x y x y x y 5 6 Câu 2 : Mẫu thức chung của 2 phân thức ; là 3x 6 x2 4 A. x2 – 4 B. 3( x - 2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 3x 6 Câu 3 : Phân thức được rút gọn là A. 6 B. 3x - 6 C. 3 D. 3( x- 2) x 2 3x 3x 3x 3x Câu 4: Phân thức đối của phân thức là B. C. D. y x x y x y x y Câu 5: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 3x a. 30x 1) Phân thức đối của phân thức là x 1 x(x 1)2 b. x(x+1) 2) Kết quả rút gọn của phân thức là x 1 1 15x 3x 3) Đa thức thích hợp trong đẳng thức là c. - 2 x 1 3x d. x 1 Câu 6. Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai? A B x y y x A. Phân thức ngịch đảo của phân thức là phân thức B. B A 4 x x 4 x x 3a 3a m n C. : 1 D. : 2 E. : m n m n y y 5 10 m n II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: x  2 4x  2 - x a) b) x  x  x  x  4x+12 3(x+3) x 3 x 9 2x 2 c) 2 : d) : (x+4) x+4 x x 3 x2 3x x Câu 2. (2,0 điểm) x 2 -2 x + 1 a) Rút gọn phân thức A = (với x 1). x 2 -1 x2 y+2xy2 +y3 xy+y2 b) Chứng minh đẳng thức sau = 2x2 +xy-y2 2x-y Câu 3. (1,0 điểm). Học sinh chọn một trong hai ý sau: 1 1 1 1 1 1 a) Cho + + = 2 ; + + = 2 . Chứng minh rằng: a + b + c = abc a b c a 2 b2 c2 x 30 x 28 x 26 x 4 x 2 1 b) Rút gọn phân thức sau: x 28 x 24 x 20 x8 x 4 1
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn : Đại số 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1,2,3,4 : Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C C Câu 5. Ghép đúng mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B được 0,25 điểm 1- d; 2 - b; 3 – a Câu 6. Chỉ ra mỗi câu đúng, câu sai được 0,25 điểm Câu đúng là: A, C, D Câu sai là B, E II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu ý Biểu điểm Điểm x  2 x   = 0,5 x  x  x  a x  = 0,5 x  4x  2 - x 4x  - x  = 0,5 x  x  x  b 3x  3(x ) = = = 3 0,5 x  x  4x+12 3(x+3) 4x+12 x+4 : = . (x+4) 2 x+4 (x+4) 2 3(x+3) 0,5 c 4 (x+3) x+4 4 0,5 = 2 . = 1 (x+4) 3 (x+3) 3 (x + 4) ( 4,0 đ) x 3 x 9 2x 2 : x x 3 x2 3x x (x - 3)2 - x2 + 9 x = . 0,5 x(x - 3) 2(x - 1) -6x + 18 x = . d x(x - 3) 2(x - 1) -6 .(x - 3 ).x = x .(x - 3 ).2 .(x - 1 ) 0,5 3 = x 1
  3. x2 2x 1 (x 1)2 A 0,5 x2 1 (x 1)(1 1) a x 1 = 0,5 x 1 2 Ta có vế trái bằng: ( 2,0đ) y(x 2 + 2 x y+ y 2 ) y(x + y) 2 = 2 x 2 + x y-y 2 2 x 2 + 2 x y-x y-y 2 b y(x+y) 2 yx+y 2 1,0 = =V P (x+y)(2x-y) 2x-y Vậy ta có điều phải chứng minh 1 1 1 Từ + + = 2 a b c 1 1 1 1 1 1 2 + 2 + 2 + 2. + + 4 0,5 a b c ab bc ac a 1 1 1 1 1 1 2. + + 4 2 + 2 + 2 ab bc ac a b c 1 1 1 a + b + c + + 1 1 a + b + c = abc ab bc ac abc 0,5 3 x 30 x 28 x 26 x 4 x 2 1 (1,0đ) 0,5 x 28 x 24 x 20 x8 x 4 1 30 26 22 6 2 28 24 4 = (x x x x x ) (x x x 1) x 28 x 24 x 4 x 2 1 2 28 24 20 4 28 24 4 b = x (x x x x 1) (x x x 1) (x 28 x 24 x 4 1) (x 28 x 24 x 4 1)(x 2 1) 0,5 = x 2 1 (x 28 x 24 x 4 1)
  4. UBND HUYỆN CẨM GIÀNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ – Tiết 34 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Đại số 8 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm trong các câu 1,2,3,4. x 2 2 y x y 2 x y Câu 1. Kết quả của phép tính là A. B. C. 0 D. 1 x y x y x y x y 5 6 Câu 2 : Mẫu thức chung của 2 phân thức ; là 3x 6 x2 4 A. x2 – 4 B. 3( x - 2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 3x 6 Câu 3 : Phân thức được rút gọn là A. 6 B. 3x - 6 C. 3 D. 3( x- 2) x 2 3x 3x 3x 3x Câu 4: Phân thức đối của phân thức là B. C. D. y x x y x y x y Câu 5: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 3x a. 30x 1) Phân thức đối của phân thức là x 1 x(x 1)2 b. x(x+1) 2) Kết quả rút gọn của phân thức là x 1 1 15x 3x 3) Đa thức thích hợp trong đẳng thức là c. - 2 x 1 3x d. x 1 Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? A B x y y x A. Phân thức ngịch đảo của phân thức là phân thức B. B A 4 x x 4 x x 3a 3a m n C. : 1 D. : 2 E. : m n m n y y 5 10 m n II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (4,0điểm) Thực hiện các phép tính sau: x  2 3 x 2 3x 6 a) b) x  x  x 2 x2 4 4x 12 3(x 3) x 3 x 9 2x 2 c) 2 : d) : (x 4) x 4 x x 3 x2 3x x Câu 2. (2,0 điểm) x2 4x 4 a) Rút gọn phân thức A (x 2 ) x2 4 x2 y 2xy2 y3 xy y2 b) Chứng minh đẳng thức sau 2x2 xy y2 2x y Câu 3. (1,0 điểm). Học sinh chọn một trong hai ý sau: a b c b c a a) Cho + + .Chứng minh rằng: Trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau. b c a a b c x30 x28 x26 x4 x2 1 b) Rút gọn phân thức sau: x28 x24 x20 x8 x4 1
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC: 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1,2,3,4 : Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C C Câu 5. Ghép đúng mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B được 0,25 điểm 1- d; 2 - b; 3 – a Câu 6. Chỉ ra mỗi câu đúng, câu sai được 0,25 điểm Câu đúng là: A, C, D Câu sai là B, E II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu ý Biểu điểm Điểm x  2 x   = 0,5 x  x  x  a x  = 0,5 x  3 x 2 3x 6 3 x 2 3(x 2) 0,5 x 2 x2 4 x 2 (x 2)(x 2) b 3 x 2 3 3x  0,5 1 x 2 x 2 x 2 ( 4,0 đ) 4x 12 3(x 3) 4x 12 x 4 : . 0,5 (x 4)2 x 4 (x 4)2 3(x 3) c 4 (x 3) x 4 4 . 0,5 (x 4)2 3 (x 3) 3 (x 4) (x - 3)2 - x2 + 9 x -6x + 18 x . = . 0,5 x(x - 3) 2(x - 1) x(x - 3) 2(x - 1) d -6 (x - 3 )x 3 = = 0,5 x (x - 3 )2 (x - 1 ) x 1 x 2 Rút gọn A = a x 2 1,0 Ta có vế trái bằng: y(x 2 +2xy+y2 ) y(x+y)2 2 2 2 = 2 2 ( 2,0đ) 2x +xy-y 2x +2xy-xy-y b y(x+y)2 yx+y2 1,0 = =VP (x+y)(2x-y) 2x-y Vậy ta có điều phải chứng minh 3 a b c b c a a Từ + + (1) 0,5 (1,0đ) b c a a b c
  6. a 2c + ab2 + bc2 = b2c + ac2 + a 2 b a 2 (b - c) - a(c2 b2 ) bc(c - b) = 0 (c – b)(a2 – ac = ab + bc) = 0 0,5 (c – b)(a – b)( a – c) = 0 c = b hoặc a = b hoặc a = c x30 x28 x26 x4 x2 1 0,5 x28 x24 x20 x8 x4 1 30 26 22 6 2 28 24 4 = (x x x x x ) (x x x 1) x28 x24 x4 x2 1 2 28 24 20 4 28 24 4 b = x (x x x x 1) (x x x 1) (x28 x24 x4 1) (x28 x24 x4 1)(x2 1) 0,5 = x2 1 (x28 x24 x4 1) MA TRẬN Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng độ Cấp độ Cấp độ
  7. thấp cao Chủ đề T TNK TN N TL TNKQ TL TL TL Q KQ K Q 1. Định Hiểu các định Vận dụng được Tìm mẫu nghĩa, nghĩa phân ĐN thức chung tính chất thức đại số, để kiểm tra hai cơ bản, hai phân thức phân thức bằng rút gọn bằng nhau. nhau trong những phân hợp đơn giản. thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Số câu 1 3 2 Số điểm 0,25 1,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 15% 7,5% 2. Cộng Viết được Vận dụng được các và trừ phân thức đối quy tắc để thực các phân của một phân hiện phép cộng, trừ thức đại thức. phân thức. số Số câu 4 1 4 3 1 13 Số điểm 1,0 1,0 1,0 30 1,0 7,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 10% 70% 3. Phân Chứng minh thức đại phân thức số bằng nhau Số câu 1 1 1 4 Số điểm 0,25 1 1 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 10% 22,5% T. số câu 7 10 12 19 T.số điểm 2,5 5 2 10 Tỉ lệ % 25% 50% 10% 100%