Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Phước Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs_phuoc.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Phước Bình (Có đáp án)
- Trường THCS Phước Bình Họ và tên: Lớp: 8A Bài kiểm tra 45 phút Môn: Hình Học 8 Điểm Lời Phê I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ). Câu 1. Tứ giác ABCD có A = 1300; B = 800 ; C = 1100 thì: A. D = 1500 ; B. D = 900 ; C. D = 400 ; D. D = 600 Câu 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. Câu 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. Câu 4. (Nèi mỗi côm tõ ë cét A víi mét côm tõ ë cét B ®Ó ®îc c©u ®óng. Cét A Cét B 1. Tø gi¸c cã hai c¹nh ®èi song song vµ b»ng nhau lµ a. H×nh ch÷ nhËt 2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm và bằng nhau là b. H×nh vu«ng 3. H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ c. H×nh b×nh hµnh 4. H×nh b×nh hµnh cã hai ®êng chÐo vu«ng gãc víi nhau lµ d. H×nh thoi II. Tự luận ( 6đ ): Câu 1. ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm. a. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. b. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó. Câu 2. ( 4đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? Bài làm:
- Hướng dẩn chấm: I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 1điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C B C Câu 4. Mỗi câu đúng cho 0.25điểm Câu 4 4 4 4 Đáp án 1-c 2-b 3-a 4-c II/ TỰ LUẬN Thang điểm a. Chu vi : 16 cm 0.5đ Câu 1 Diện tích 16cm2 0.5đ b. Đường chéo 32 cm 1đ Câu 2 0,5 đ - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng A D E B C M a/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC 0,5 đ ME là đường trung bình của ACB ME // AB 0,5 đ ADME là hình bình hành. 0,5 đ b/ Nếu ABC có A = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. 1đ c/ Khi M di chuyển trên cạnh Bc thì trung điểm J di chuyển trên đường 1đ trung bình của tam giác ABC Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Ngaøy soaïn : 4/11/2018 Ngaøy daïy: Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tứ giác Số câu 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 1 điểm =10% H×nh ch÷ nhËt Số câu 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 1 điểm =10% Trục đối xứng: Số câu 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 1 điểm =10% H×nh ch÷ nhËt 4 4 H×nh vu«ng 4.0,25=1đ H×nh b×nh hµnh 10% 4 .0,25=10% H×nh thoi H×nh vu«ng Số câu 2 2 Số điểm 1 Tỉ lệ % 20% 2điểm=20% ĐT Bình H×nh ch÷ nhËt Số câu 3 1 4 Số điểm 3 1 Tỉ lệ % 30% 10% 4.1điểm=40% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 1điểm 3 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % =10% =30% =50% =10% =100%
- Trường THCS Phước Bình Họ và tên: Lớp: 8A Bài kiểm tra 45 phút Môn: Hình Học 8 Điểm Lời Phê I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau ( Mỗi câu 1điểm ) Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600 Câu 2: Cho hình vẽ. Độ dài của EF là: A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10. Câu 3: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng: A. 1 dm B. 1,5 dm C. 2 dm D. 2 dm Câu 4: H×nh thang cã ®¸ylín lµ 4cm, ®¸y nhỏ lµ 3cm. §é dµi đường trung b×nh cña h×nh thang lµ: A. 3.5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 1 cm II. Tự luận ( 6đ ): Câu 1. ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm. a. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. b. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó. Câu 2. ( 4đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? Bài làm: