Bộ đề kiểm tra 1 tiết Tuần 30 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Tuần 30 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_tuan_30_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_201.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Tuần 30 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
- UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8 – TUẦN 30 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHẴN (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) * Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em. MN 2 Câu 1: Biết = và PQ = 30cm . Độ dài của MN là: PQ 5 2 A. 75cm B. 12cm C. 24cm D. 20 cm 5 Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Câu nào sau đây SAI? OA OB OA AB OB AB OA AB A. = B. = C. = D. = OC OD OC CD OD CD OC OD NK Câu 3: Cho ΔMNP , MK là phân giác của N· MP , MN = 15cm, MP = 7cm. Tỉ số là: PK 15 7 15 A. B. 2 C. D. 4 15 7 Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, BD là đường phân giác. Độ dài đoạn DC là: 20 5 A. 1,5cm B. 2,5cm C. cm D. cm 7 3 µ µ Câu 5: Nếu ΔABC vuông tại A và ΔDEF vuông tại D có C = E thì: A. ΔABC ~ ΔDEF B. ΔABC ~ ΔDFE C. ΔABC ~ ΔEDF D. ΔABC ~ ΔFED MN PN Câu 6: Nếu ΔMNP vuông tại M và ΔSKI vuông tại S có thì: SK IK A. ΔMNP ~ ΔSKI B. ΔMNP ~ ΔKSI C. ΔMNP ~ ΔSIK D. ΔMNP ~ ΔIKS o o o o Câu 7: Nếu ΔABC và ΔMNP có Bµ = 50 ;Aµ 60 ;P = 50 ;Mµ 70 thì: A. ΔABC ~ ΔPMN B. ΔABC ~ ΔNPM C. ΔABC ~ ΔNMP D. ΔABC ~ ΔMNP MP 3 2 Câu 8: Nếu ΔMNP ~ ΔQKS và và SMNP = 81cm thì SQKS là: SQ 5 2 2 A. SQKS = 45cm B. SQKS = 90cm 2 2 C. SQKS= 225cm D. SQKS = 675 cm 1
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính độ dài x trong hình vẽ. Biết ED // E x D BC. 2cm A 5cm B 9cm C Bài 2 (6 điểm): Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH. Đường phân giác BD cắt AH tại I (D AC). a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AD và DC b) Chứng minh: ΔABD ΔHBI. Từ đó suy ra AB.BI = BD.BH. c) Gọi K là trung điểm của ID. Tính diện tích ΔAKD. -Hết- 2
- UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8 – TUẦN 30 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ LẺ (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) * Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em. AB 3 Câu 1: Biết = và CD = 25cm. Độ dài của AB là: CD 5 A. 15cm B. 35cm C. 25cm D. 17cm Câu 2: Cho hình thang MNPQ (MN // PQ), O là giao điểm của MP và NQ. Câu nào sau đây SAI? OM ON OM MN OM MN ON MN A. = B. = C. = D. = OP OQ OP PQ OP OQ OQ PQ BK Câu 3: Cho ΔABC , AK là phân giác của B· AC , AB = 12cm, AC = 6cm. Tỉ số là: CK 6 1 3 A. B. C. D. 2 7 2 7 Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, BD là đường phân giác. Độ dài đoạn DC là: 20 40 A. 3cm B. 5cm C. cm D. cm 7 7 µ Câu 5: Nếu ΔABC vuông tại A và ΔDEF vuông tại D có B = F thì: A. ΔABC ~ ΔDEF B. ΔABC ~ ΔEDF C. ΔABC ~ ΔDFE D. ΔABC ~ ΔFED MN PN Câu 6: Nếu ΔMNP vuông tại M và ΔSKI vuông tại S có thì: SK IK A. ΔMNP ~ ΔKSI B. ΔMNP ~ ΔSKI C. ΔMNP ~ ΔSIK D. ΔMNP ~ ΔIKS o o o o Câu 7: Nếu ΔABC và ΔMNP có Bµ = 50 ;Aµ 60 ;P = 50 ;Mµ 70 thì: A. ΔABC ~ ΔMNP B. ΔABC ~ ΔPMN C. ΔABC ~ ΔNMP D. ΔABC ~ ΔNPM MP 2 2 Câu 8: Nếu ΔMNP ~ ΔQKS và và SMNP = 80cm thì SQKS là: SQ 5 2 2 A. SQKS = 40cm B. SQKS = 500cm 2 2 C. SQKS= 250cm D. SQKS = 1000 cm 3
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính độ dài x trong hình vẽ. Biết PN // DE. P x N 3cm M 6cm D 9cm E Bài 2 (6 điểm): Cho ΔDEF vuông tại D có DE = 3cm; DF = 4cm, đường cao DH. Đường phân giác EK cắt DH tại I (K DF). a) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, DK và KF. b) Chứng minh: ΔDEK ΔHEI. Từ đó suy ra DE.EI = EK.EH. c) Gọi G là trung điểm của IK. Tính diện tích ΔDGK. - Hết - 4
- HƯíng dÉn chÊm ®Ò kiÓm tra m«n HÌNH HỌC 8 - tuÇn 30 N¨m häc 2017 - 2018 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chẵn B D D B B A B C Lẻ A C D B C B D B Bài Đề chẵn Đề lẻ Điểm DE // BC PN // DE DE AD PN MP (Hệ quả định lí Talét) (Hệ quả định lí Talét) 1,0 Bài 1 BC AB DE ME x 2 x 3 (2đ) 0,5 9 5 9 6 Từ đó tính được: x = 3,6(cm) Từ đó tính được: x = 4,5(cm) 0,5 Hình vẽ đúng cho câu a. Hình vẽ đúng cho câu a. A D D K 0,5 I K I G C E F B H H a) Áp dụng ĐL Pytago trong ΔABC a) Áp dụng ĐL Pytago trong ΔDEF vuông tại A tính được: vuông tại D tính được: 1,0 BC2 = AB2 + AC2 EF2 = DE2 + DF2 BC = 10cm EF = 5cm * Vì BD là phân giác của góc B (gt). * Vì EK là phân giác của góc E (gt). AD AB 6 DK DE 3 Bài 2 (6đ) DC BC 10 KF EF 5 1,0 AD DC AD DC AC 8 1 DK KF DK KF DF 4 1 6 10 6 10 16 16 2 3 5 3 5 8 8 2 AD = 3cm; DC = 5cm DK = 1,5cm; KF = 2,5cm 0,5 b) Xét ΔABD và ΔHBI có: b) Xét ΔDEK và ΔHEI có: Aµ = Hµ = 90o Dµ = Hµ = 90o 1,0 A· BD H· BI (gt) D· EK H· EI (gt) ΔABD ΔHBI (g.g) ΔDEK ΔHEI (g.g) 5
- AB BD DE EK AB. BI = HB. BD DE.EI = EK. EH 0,5 HB BI HE EI c) C/minh ΔAID cân tại A (A· ID = A· DI ) c) C/m ΔDIK cân tại D (D· KI =D· IK ) 0,5 Dựa vào t/c tam giác cân chứng tỏ AK là Dựa vào t/c tam giác cân chứng tỏ DG 0,25 đường cao ΔAID là đường cao ΔDIK Áp dụng ĐL Pytago trong ΔABD vuông Áp dụng ĐL Pytago trong ΔDEK vuông tại A tính được: tại D tính được: BD2 = AB2 + AD2 = 45 EK2 = DE2 + DK2 = 45 Chứng minh được: ΔAKD ΔBAD 4 (g.g) Chứng minh được: ΔDGK ΔEDK 2 0,25 SAKD AD 9 1 (g.g) 2 S BD 45 5 BAD SDGK DK 1 1 1 1 S EK 5 S S AB.AD 1,8 EDK AKD 5 BAD 5 2 1 1 1 S S ED.DK 0,45cm2 (cm2) DGK 5 EDK 5 2 Chú ý: Trên đây chỉ trình bày được một cách giải, nếu HS làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. mailto:doan1689@hotmail.com 6