Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8
- ĐỀ 1: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 5x .(2x2 – 3x + 1) b. (2x + 3).(x2 – 2x + 5) c. 2x(x +1) + ( 3x + 5)(x - 3) d( x + 2)2 Bài 2 (2điểm): a. Rút gọn biểu thức : (2x – 1)2 + (4x – 1)(x + 3) – 2(x – 1)(x + 1) b. Làm tính chia : (2x3 – 5x2 + 4x – 25) : (x + 2) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 - 2y2 b. x2 – 4x+ 4 c. x2 – 2x – 4y2 + 1 d. x2 + 3x - 4 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết: a) (2x + 1)(4x2 - 2x +1) – 8x(x2+2) = 17 b, x2 – 2x + 5(x – 2) = 0 Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 2x + 6 ĐỀ 2: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-5x) .(2x2 + 3x - 1) b. (3x - 5).(2x2 – x + 3) c. 2x ( x – 3) + (x – 5) 3x +7) d. ( x +3)3 Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : ( x - 1)(x + 1) - (x - 4)2 – x(x+7). b. Làm tính chia : (3x3 + x2 - 5x –5) : (x - 2) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3xy – 6x b. x2 – 4 c. x2 - 2xy + y2 - 16 d. 2x2 - 5x -7 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a. x(3x + 1) + (x – 2)2 = 4(x +2)(x – 2) b. ( x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0 Bài 5 (0,5điểm): Chứng tỏ rằng biểu thức A = x2 + 6 x + 11 > 0 với mọi x R ĐỀ 3: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 2xy ( x2 -2xy +4 ) b. (x + 3)(x2 - 3x + 2) c. 3x(x -5) + (x + 4) 2x – 1) d. ( x + 3)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức: (x - 3)( x+ 3) - 2x(x - 7) + x2 - 14x+19 b. Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 3x2 - x + 12) : (x - 3) Bài 3 (2điểm): ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 - 2 b. x2 + 4x + 4 c. x2 - 2xy + y2 - 9 d. 3x2 - 7x + 4 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết: a) x(x - 2) – 3x + 6 = 0 b. x( 2x -1) – ( x + 5) ( 2x - 3) = 6 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của x: M = - x2 + 12x - 100 ĐỀ 4: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 4x(3x2 - 5x + 1). b. (x + 3)(2x2 – x + 5) c. (-2x)( 3x + 1) + (x – 2)(2x +1) d. ( 2x + 1)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : (3x - 1)2 + (2x + 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) b. Làm tính chia : (x3 – x2 – 7x + 3) :( x – 3 ) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.x 2 – 4x b. x2 + 10x + 25 c. x2 - y2 + 2y – 1 d. x2 - 11x + 18 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a. (x+3)2 + x(x – 2) = 2x2 b. 5x(x - 3) - x + 3 = 0 Bài 5 (0,5điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 12x - 15
- ĐỀ 5: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 6x(3x2 - 5x + 2). b. (2x – 3)(x2 – 2x + 6) c. (-3x)(x – 3) + ( 3x + 2)(x – 1) d. ( x + 2)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : A = (2x + 1)2 - 2(2x - 1)(2x + 1) + (2x - 1)2 b. Làm tính chia : (2x3 - x2 - 3x + 12) : (x + 2) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.2x2 – 2xy b. x2 – 16 c. 3x2 + 3xy – x – y d. x2 - 5x+6 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a, (x + 1)2 + 2x(x – 2) = 3(x + 4)(x +1) b, 4x2 - 1 + x( 2x – 1) = 0 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của x: M = x2 + 12x + 50 ĐỀ 6: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-3x) (2x2 - 5x + 1). b. (2x – 3)(x2 + x - 5) c. 2x (3x - 1) + (x + 3) (2x -5) d. ( x + 1)2 Bài 2 (2,5 điểm): a. Rút gọn biểu thức : 2(3x – 5) + ( x – 3 )(x + 3) – ( x - 1)2 b. Làm tính chia : (2x3 + x2 + x – 1) : ( x – 1) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.2x – 6y b. x2 – 25 c. x2 + y2 - 2xy – 4 d. x2 + 9x + 20 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a. x2 – 3x + 2(x – 3) = 0 b. 2x(x + 1) - ( 2x + 1)(x – 3) = 6 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh biểu thức M 4x2 12x 35 0 với mọi x ĐỀ 7: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-4x) (x2 + 5x - 3). b. (2x + 3)(x2 + 4x - 5) c. 5x(x -3) + (2x - 1)(x + 2) d. ( 3x - 1)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 4x2 + 3x + 12) : (x + 2) b. Rút gọn biểu thức: (3x + 1)2 – (3x - 4)(2x + 5) + 2x(x – 3) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x2 – 9 b. 2x3 – 4x2 + 2x c. xy + y2 - x - y d. x2 - 7x - 30 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a. x(x + 3) – 2x - 6 = 0 b. (x – 1)(x + 1) + x(x – 9) = 2x2 - 4 Bài 5 (0,5điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 + 4x + 2014 ĐỀ 8: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-5x) (-2x2 + x - 3). b. (3x + 1)(2x2 - 4x - 5) c. 2x(x - 3) + ( x - 2)(2x +5) d. ( x + 5)2 Bài 2 (2điểm): a. Thực hiện phép chia sau: (x3 - 3x2 - 5x + 12) : (x + 3) b. Rút gọn biểu thức: (x - 3)2 – (2x – 7)(2x + 3) + ( x – 1)(x + 1) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x2 – 16 b. 2x3 + 4x2 + 2x c. 25 – x2 + 4xy – 4y 2 d. x2 - 11x + 2 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết a. x(x - 3) – 3x + 9 = 0 b. x(x + 2) - (x – 3) (x+3) = 5 Bài 5 (0,5điểm):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 - 2x + 2014
- . BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 1: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 5x .(2x2 – 3x + 1) b. (2x + 3).(x2 – 2x + 5) c. 2x(x +1) + ( 3x + 5)(x - 3) d( x + 2)2 Bài 2 (2điểm): a. Rút gọn biểu thức : (2x – 1)2 + (4x – 1)(x + 3) – 2(x – 1)(x + 1) b. Làm tính chia : (2x3 – 5x2 + 4x – 25) : (x + 2) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b. 2x2 - 2y2 b. x2 – 4x+ 4 c. x2 – 2x – 4y2 + 1 d. x2 + 3x - 4 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết: a) (2x + 1)(4x2 - 2x +1) – 8x(x2+2) = 17 b, x2 – 2x + 5(x – 2) = 0 Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 2x + 6 Bài làm: .
- . . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 2: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-5x) .(2x2 + 3x - 1) b. (3x - 5).(2x2 – x + 3) c. 2x ( x – 3) + (x – 5) 3x +7) d. ( x +3)3 Bài 2 (2,5điểm): c. Rút gọn biểu thức : ( x - 1)(x + 1) - (x - 4)2 – x(x+7). d. Làm tính chia : (3x3 + x2 - 5x –5) : (x - 2) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3xy – 6x b. x2 – 4 c. x2 - 2xy + y2 - 16 d. 2x2 - 5x -7 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết b. x(3x + 1) + (x – 2)2 = 4(x +2)(x – 2) b. ( x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0 Bài 5 (0,5điểm): Chứng tỏ rằng biểu thức A = x2 + 6 x + 11 > 0 với mọi x R Bài làm: .
- . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 3: Bài 1 (3điểm): Tính: b. 2xy ( x2 -2xy +4 ) b. (x + 3)(x2 - 3x + 2) c. 3x(x -5) + (x + 4) 2x – 1) d. ( x + 3)2 Bài 2 (2,5điểm): a, Chứng minh giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x: A= (x - 3)( x+ 3) - 2x(x - 7) + x2 -14x+19 b, Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 3x2 - x + 12) : (x - 3) Bài 3 (2điểm): ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 - 2 b. x2 + 4x + 4 c. x2 - 2xy + y2 - 9 d. 3x2 - 7x + 4 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết: a) x(x - 2) – 3x + 6 = 0 b. x( 2x -1) – ( x + 5) ( 2x - 3) = 6 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của x: M = - x2 + 12x - 100 Bài làm: .
- . . . .
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 4: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 4x(3x2 - 5x + 1). b. (x + 3)(2x2 – x + 5) c. (-2x)( 3x + 1) + (x – 2)(2x +1) d. ( 2x + 1)2 Bài 2 (2,5điểm): c. Rút gọn biểu thức : (3x - 1)2 + (2x + 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) d. Làm tính chia : (x3 – x2 – 7x + 3) :( x – 3 ) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b.x 2 – 4x b. x2 + 10x + 25 c. x2 - y2 + 2y – 1 d. x2 - 11x + 18 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết b. (x+3)2 + x(x – 2) = 2x2 b. 5x(x - 3) - x + 3 = 0 Bài 5 (0,5điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 12x - 15 Bài làm: . .
- . . . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 5: Bài 1 (3điểm): Tính: a. 6x(3x2 - 5x + 2). b. (2x – 3)(x2 – 2x + 6) c. (-3x)(x – 3) + ( 3x + 2)(x – 1) d. ( x + 2)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : A = (2x + 1)2 - 2(2x - 1)(2x + 1) + (2x - 1)2 b. Làm tính chia : (2x3 - x2 - 3x + 12) : (x + 2)
- Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.2x2 – 2xy b. x2 – 16 c. 3x2 + 3xy – x – y d. x2 - 5x+6 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết a, (x + 1)2 + 2x(x – 2) = 3(x + 4)(x +1) b, 4x2 - 1 + x( 2x – 1) = 0 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của x: M = x2 + 12x + 50 Bài làm . .
- . . . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 6: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-3x) (2x2 - 5x + 1). b. (2x – 3)(x2 + x - 5) c. 2x (3x - 1) + (x + 3) (2x -5) d. ( x + 1)2 Bài 2 (2,5 điểm): a. Rút gọn biểu thức : 2(3x – 5) + ( x – 3 )(x + 3) – ( x - 1)2 b. Làm tính chia : (2x3 + x2 + x – 1) : ( x – 1) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.2x – 6y b. x2 – 25 c. x2 + y2 - 2xy – 4 d. x2 + 9x + 20 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết b. x2 – 3x + 2(x – 3) = 0 b. 2x(x + 1) - ( 2x + 1)(x – 3) = 6 Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh biểu thức M 4x2 12x 35 0 với mọi x Bài làm:
- . . . .
- . . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 7: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-4x) (x2 + 5x - 3). b. (2x + 3)(x2 + 4x - 5) c. 5x(x -3) + (2x - 1)(x + 2) d. ( 3x - 1)2 Bài 2 (2,5điểm): a. Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 4x2 + 3x + 12) : (x + 2) b. Rút gọn biểu thức: (3x + 1)2 – (3x - 4)(2x + 5) + 2x(x – 3) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x2 – 9 b. 2x3 – 4x2 + 2x c. xy + y2 - x - y d. x2 - 7x - 30 Bài 4 (2điểm): Tìm x biết b. x(x + 3) – 2x - 6 = 0 b. (x – 1)(x + 1) + x(x – 9) = 2x2 - 4 Bài 5 (0,5điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 + 4x + 2014 Bài làm: .
- . . Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ - Tiết 21 Lớp 8 ĐỀ 8: Bài 1 (3điểm): Tính: a. (-5x) (-2x2 + x - 3). b. (3x + 1)(2x2 - 4x - 5) c. 2x(x - 3) + ( x - 2)(2x +5) d. ( x + 5)2 Bài 2 (2điểm): a. Thực hiện phép chia sau: (x3 - 3x2 - 5x + 12) : (x + 3) b. Rút gọn biểu thức: (x - 3)2 – (2x – 7)(2x + 3) + ( x – 1)(x + 1) Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x2 – 16 b. 2x3 + 4x2 + 2x c. 25 – x2 + 4xy – 4y 2 d. x2 - 11x + 2 Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết b. x(x - 3) – 3x + 9 = 0 b. x(x + 2) - (x – 3) (x+3) = 5 Bài 5 (0,5điểm):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 - 2x + 2014 Bài làm: .