Bài tập tự luyện môn Hóa học Lớp 10 - Khái niệm và một số công thức tính toán cơ bản - Vũ Khắc Ngọc

pdf 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 6222
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luyện môn Hóa học Lớp 10 - Khái niệm và một số công thức tính toán cơ bản - Vũ Khắc Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tu_luyen_mon_hoa_hoc_lop_10_khai_niem_va_mot_so_cong.pdf

Nội dung text: Bài tập tự luyện môn Hóa học Lớp 10 - Khái niệm và một số công thức tính toán cơ bản - Vũ Khắc Ngọc

  1. 8/8/2019 Kiểm tra môn Hóa học 10 - Thầy Vũ Khắc Ngọc - HOCMAI BÀI TẬP TỰ LUYỆN KHÁI NIỆM VÀ MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CƠ BẢN HÓA HỌC 10 - THẦY VŨ KHẮC NGỌC 1. Cho 15,3 gam Al2O3 . Tính số mol Al2O3 là ? A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 mol 2. Cho 60,5 gam Fe(NO3)3. Tính số mol Fe(NO3)3 là ? A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 mol 3. Cho 29,75 gam Cr(NO3)3 . Tính số mol Cr(NO3)3 là ? A. 0,125 mol B. 0,225 mol C. 0,15 mol D. 0,25 mol 4. Cho số mol 0,35 mol Al(OH)3. Tính khối lượng kết tủa Al(OH)3 là ? A. 23,4 gam B. 36,8 gam C. 27,3 gam D. 31,2 gam 5. Cho số mol 0,4 mol C6H5OH . Tính khối lượng C6H5OH là ? A. 46,6 gam B. 34,95 gam C. 23,3 gam D. 37,6 gam 6. Cho 3,36 lít O2 (đktc) số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng A. 0,15 mol B. 3,36 gam C. 0,2 mol D. 5,4 gam 7. Tính thể tính của 0,35 mol CH4 (đktc) . Hãy chọn đáp án đúng A. 11,2 lít B. 7,84 lít C. 3,36 lít D. 8,4 lít 8. Thể tích của 280 gam khí Nito ở (đktc) . Hãy chọn đáp án đúng A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít 9. Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam KClO3, thể tích O2 thu được là A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít 10. Cho 5,4 gam g Al tác dụng vừa đủ với V lít khí ở Cl2 đktc. Tìm V. Tìm khối lượng sản phẩm? A. 20,025 gam B. 26,7gam C. 23,5 gam D. 17,6 gam 11. Cho 32 gam CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.Tính Khối lượng muối thu được là ? A. 64 gam B. 80 gam C. 72 gam D. 56 gam 12. Cho 48 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.Tính Khối lượng muối thu được là ? A. 78 gam B. 87,5 gam C. 97 gam D. 97,5 gam 13. Cho 16 gam NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4. Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng? A. 34,6 gam B. 22,8 gam C. 28,4 gam D. 30 gam 14. Cho Cho 10 gam CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2.Tính thể tích CO2 thu được điều kiện tiêu chuân là ? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 1,12 lít Trang 1/21/2
  2. 8/8/2019 Kiểm tra môn Hóa học 10 - Thầy Vũ Khắc Ngọc - HOCMAI 15. Cho 22,2 gam CaCl2, tác dụng vừa đủ với AgNO3.Tính Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? A. 64,7 gam B. 60,4 gam C. 57,4 gam D. 55,6 gam 16. Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2.Tính Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? A. 10 gam B. 15 gam C. 5 gam D. 20 gam 17. Đốt cháy 16,8 gam Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Tính thể tích oxi phản ứng với Fe? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 5,04 lít 18. Cho 32 gam Oxi tác dụng vừa đủ với Magie. Tính khối lượng Magie oxit thu được là? A. 80 gam B. 70 gam C. 60 gam D. 50 gam 19. Để điều chế 55,5 gam CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCl. Tính khối lượng HCl cần dùng là? A. 18,25 gam B. 36,5 gam C. 27,375 gam D. 45,625 gam 20. Oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4 21. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 so với heli là: A. 4,83 B. 18,33 C. 33,18 D. 33,19 22. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 4 g metan và 7 g khí etilen so với không khí là: A. 22/ 28 B. 22/ 29 C. 29/21 D. 29/22 23. Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ vê thể tích là 1: 2 so với không khí là: A. 92/87 B. 87/92 C. 82/97 D. 97/82 24. Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O3 theo tỉ lệ 1: 2 so với không khí là: A. 128/47 B. 124/87 C. 127/48 D. 148/27 25. A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với Ne là 3,2. Vậy A có công thức phân tử là: A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. NO2 26. B là oxit của nitơ có tỷ khối hơi so với mêtan (CH4) là 1,875. B có công thức phân tử là: A. NO2 B. N2O C. N2O4 D. NO 27. A là hợp chất CxHy có tỷ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C2H2 28. Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 là 3. Khối lượng của khí SO2 trong 9,6 gam hỗn hợp khí X là A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 9,2 gam Trang 2/22/2