Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4: At school
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4: At school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tu_luan_tieng_anh_lop_7_unit_4_at_school.doc
Nội dung text: Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4: At school
- Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 I. Em hãy cho dạng so sánh hơn kém và cao nhất của những tính từ sau. Adjective Comparative Superlative Cheap Cheaper The cheapest Hot Comfortable Happy Good Beautiful Interesting . Thin Large Lovely II. Em hãy dùng cấu trúc cảm th án: What + noun phrase để viết lại nh ững c âu sau. V í d ụ: 0. The living room is very lovely. What a lovely living room! 1. The movie is very interesting. 2. This bed is very comfortable. 3. That car is very fast. 4. The dress is very beautiful. 5. The test is very difficult. 6. The weather is very awful. 7. The cake is very delicious. 8. The picture is vey expensive.
- 9. The yard is very large. 10. The boy is very friendly. III. Em hãy cho dạng đúng của tính từ so sánh trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội thoại sau. Interviewer: Excuse me. Can I ask you some questions about this health club ? Kien: Yes , of course. Interviewer: Fist of all . Why do you come to the health club? Kien: Because I fell fitter (fit)0 and ___ ( healthy )1 Interviewer: Fine. And how can we make the health club ___ (good)3 than it is now? Kien: Hmm. We need ( big)4 changing rooms. They’re . (bad )5 part of the club. Yes, the changing rooms are (important)6 thing for me. Interviewer: I see. What about (low)7 prices? Kien: Yes, this is (expensive)8 club in the town. The Youth club is (large)9 but it’s (cheap)10. It is about 30.000 VND a month. Interviewer: Good, thank you very much. IV. Em hãy điền một danh t ừ chỉ nghề nghiệp thích hợp cho mỗi câu dưới đây. V í d ụ: 0. She teachers is in a school. She is a teacher. 1. He works in a hospital. He takes care of sick people. He is a 2. She writers articles for newspapers. She is a . 3. He works in a hospitals. He takes care of people’s teeth. He is a . . 4. He works on a farm. He grows vegetables and raises cattle.
- He is a . 5. She works in a studio. She paint pictures. She is a . V. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau. Ví dụ: 0. The Nile / longest / river / world. The Nile is longest river in the world. 1. Trang / the / good / student / our class . 2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher. 3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane. 4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother. 5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ? 6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm. 7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ? 8. Brazil / most / successful / soccer team / world. 9. Who / the / fat / person / your / group? 10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year. VI.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh. 1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này. 2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới. 3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn. 4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên. 5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.