Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 7 - Bài 17: Môt số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 1 trang binhdn2 07/01/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 7 - Bài 17: Môt số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_17_mot_so_giun_do.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 7 - Bài 17: Môt số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 7 BÀI 17: MÔT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT Câu 1: Giun đốt có khoảng trên A. 9000 loài. B. 12000 loài. C. 10000 loài. D. 11000 loài. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai? A. Sống trong môi trường nước lợ. B. Bơi kiểu lượn sóng. C. Ruột tịt cực kì phát triển. D. Có đời sống kí sinh toàn phần. Câu 3: Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là A. Cơ thể thuôn dài và phân đốt. B. Di chuyển bằng chi bên. C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển. D. Hô hấp qua mạng. Câu 4: Rươi di chuyển bằng A. Giác bám. B. Hệ cơ thành cơ thể. C. Chi bên. D. Tơ chi bên. Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa. C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt. Câu 6: Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh? A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu. C. Cả A, B và C đều đúng. D. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng? A. Sống trong môi trường nước mặn. B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ. C. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật. D. Cơ quan cảm giác kém phát triển. Câu 8: Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là 1. Cơ thể phân đốt. 2. Có xoang cơ thể. 3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn. 4. Hô hấp qua da hoặc mang. Số phương án đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh? A. Các tơ chi tiêu giảm. B. Các manh tràng phát triển để chứa máu. C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Sá sùng sống trong môi trường A. Nước mặn. B. Nước lợ. C. Đất ẩm. D. Nước ngọt. ĐÁP ÁN 1 A 3 A 5 C 7 B 9 D 2 B 4 D 6 C 8 D 10 A