Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 6: Các nước châu Phi - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 2591
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 6: Các nước châu Phi - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_lich_su_lop_9_bai_6_cac_nuoc_chau_ph.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 6: Các nước châu Phi - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 9 BÀI 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI Câu 1: Năm 1960, có bao nhiêu nước châu Phi tuyên bố độc lập? A. 17 B. 16 C. 15 D. 18 Câu 2: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc của các nước nà ở châu Phi? A. An-giê-ri B. Ăng-gô-la C. Tuy-ni-di D. Ai Cập Câu 3: Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc châu Phi được mệnh danh là "Đại lục mới trỗ dậy"? A. Châu Phi thường xuyên bị động đất. B. Châu Phi đánh thắng 17 kẻ thù đế quốc C. Châu Phi, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Tất cả đều đúng Câu 4: Ai Cập tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Ai Cập vào năm nào? A. 1951 B. 1954 C. 1952 D. 1953 Câu 5: Cuộc đấu tranh chống chế độ thực dân cũ diễn ra trên biển và quyết liệt nhất ở nước nào của châu Phi? A. Tuy-ni-di B. Ma rốc C. An-giê-ri D. Ghi-nê Câu 6: Trong những năm 1954 - 1960 có những sự kiện nổi bật nào? A. Hầu hết các nước Bắc Phi đã giành được độc lập dân tộc. B. Cả A và B đều đúng. C. Cả A và B đều sai. D. Hầu hết các nước Tây Phi đã giành được độc lập dân tộc. Câu 7: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở A. Trung Phi. B. Nam Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi. Câu 8: Tội ác lớn nhất của chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi là gì? A. Tước quyền tự do của người da đen. B. Gây chia rẽ nội bộ Nam Phi. C. Bóc lột tàn bạo người da đen. D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen. Câu 9: Cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi do tổ chức nào lãnh đạo? A. Đại hội dân tộc Phi B. Liên hợp quốc C. Tổ chức thống nhất châu Phi. D. PLO Câu 10: Ý nào dưới đây không phải kết quả của cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi? A. Bầu cử được tiến hành, người da đen được bầu làm tổng thống. B. Nen-xơn Man-đê-la được trả tự do. C. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ. D. Người da trắng vẫn được hưởng nhiều quyền lợi hơn người da đen. Câu 11: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là ai? A. Chủ nghĩa thực dân cũ. B. Chủ nghĩa A-pác-thai. C. Chủ nghĩa thực dân mới D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới. Câu 12: Trước năm 1961, Nam Phi là thuộc địa của nước nào? A. Tây Ban Nha B. Anh C. Bồ Đào Nha D. Pháp Câu 13: Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX đến nay, các nước châu Phi vẫn còn gặp nhiều khó
  2. khăn do đâu? A. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu giữa các bộ tộc, sắc tộc. B. Cả ba lý do trên. C. Sự xâm nhập, bóc lột của chủ nghĩa thực dân mới. D. Sự bùng nổ dân số, đói nghèo, bệnh tật, nợ nần chồng chất. Câu 14: Cuộc bầu cử đa chủng tộc đầu tiên ở Nam Phi diễn ra vào thời gian nào? A. 27/4/1994 B. 25/4/1994 C. 25/4/1995 D. 27/4/1995 Câu 15: Nước nào đặt chân đầu tiên lên đất Nam Phi? A. Tây Ban Nha B. Hà Lan C. Bồ Đào Nha D. Anh Câu 16: Chiến lược "kinh tế vĩ mô" (6/1996) ở Nam Phi ra đời với tên gọi là gì? A. Giải quyết việc làm cho người lao động da đen. B. Vì sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước. C. Hội nhập, cùng phát triển. D. Tăng trưởng, việc làm và phân phối lại. Câu 17: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-Xơn Man-đê- la? A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri. B. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân. C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la. D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. Câu 18: Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai tồn tại ở Nam Phi trong thời gian bao lâu? A. Hơn 50 năm. B. Hơn một thế kỉ. C. Hơn hai thế kỉ. D. Hơn ba thế kỉ. ĐÁP ÁN 1 A 5 C 9 A 13 B 17 D 2 A 6 B 10 D 14 A 18 D 3 C 7 C 11 B 15 C 4 D 8 D 12 B 16 D