Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_bai_5_cung.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 11 BÀI 5: CUNG - CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA Câu 1: Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? A. Người sản xuất B. Hàng hóa C. Giá cả D. Tiền tệ Câu 2: Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo? A. Cạnh tranh B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá cả Câu 3: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? A. Người sản xuất với người tiêu dùng B. Người bán và người bán C. Cả a, c đúng D. Người mua và người bán Câu 4: Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu? A. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền D. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp Câu 5: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung tăng, cầu tăng C. Cung giảm, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm Câu 6: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ? A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung ≤ cầu D. Cung cầu B. Giá cả tăng do cung = cầu C. Giá cả tăng do cung ≤ cầu D. Giá cả tăng do cung < cầu Câu 9: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận? A. Chị H B. Mẹ H và chị H C. Bố H D. Mẹ H Câu 10: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây? A. Thu hẹp sản xuất B. Mở rộng sản xuất C. Giữ nguyên quy mô sản xuất D. Tái cơ cấu sản xuất Câu 11: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ A. Giảm B. Tăng C. Tăng mạnh D. ổn định Câu 12: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường B. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
- D. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang Câu 13: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là A. Cung B. Cầu C. Nhu cầu D. Thị trường Câu 14: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? A. Giá cả, thu nhập B. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán C. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu D. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán. Câu 15: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Do cung > cầu B. Do cung, cầu rối loạn C. Do cung = cầu D. Do cung cầu. Câu 21: Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh A. Cung = cầu B. Cung ≤ cầu C. Cung cầu Câu 22: Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung và cầu tăng C. Cung và cầu giảm D. Cung giảm, cầu tăng Câu 23: Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung giảm, cầu tăng B. Cung và cầu tăng C. Cung và cầu giảm D. Cung tăng, cầu giảm Câu 24: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại? A. Cung cầu Câu 25: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. Đang lưu thông trên thị trường B. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
- C. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường D. Đã có mặt trên thị trường Câu 26: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Nhà nước với doanh nghiệp B. Người sản xuất với người tiêu dùng C. Người kinh doanh với Nhà nước D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp Câu 27: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Thị trường chi phối cung cầu B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu D. Cung cầu tác động lẫn nhau Câu 28: Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào? A. Giá thấp thì cầu tăng B. Giá cao thì cầu tăng C. Giá cao thì cầu giảm D. Cả a, c đúng. Câu 29: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? A. Người sản xuất với người sản xuất B. Người bán và người bán C. Người mua và người bán D. Cả a, c đúng Câu 30: Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Giá cả tăng B. Giá cả bằng giá trị C. Giá cả giảm D. Giá cả giữ nguyên Câu 31: Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu? A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh Câu 32: Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh? A. Người sản xuất B. Người tiêu dùng C. Nhà nước D. Nhân dân Câu 33: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? A. Nhu cầu của mọi người. B. Nhu cầu của người tiêu dùng. C. Nhu cầu có khả năng thanh toán. D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. Câu 34: Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hẹ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung – cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp ? A. Người tiêu dùng B. Người sản xuất C. Nhà nước D. Nhân dân Câu 35: Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây: A. Cung # cầu B. Cung > cầu. C. Cung < cầu. D. Cung = cầu. Câu 36: Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu? A. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng. C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền D. Cả a và b đúng. Câu 37: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra ntn? A. Cầu thường lớn hơn cung. B. Cung, cầu thường cân bằng C. Cung thường lớn hơn cầu D. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau Câu 38: Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào?
- A. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân B. Tiêu dùng cho sản xuất C. Tiêu dùng cho gia đình D. Cả a và b đúng. Câu 39: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Giá cả B. Nguồn lực C. Năng suất lao động D. Chi phí sản xuất Câu 40: Thực chất quan hệ cung- cầu là gì? A. Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường B. Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người SX và người TD đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ. D. Là mqh tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại. Câu 41: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây? A. Giá vật liệu xây dựng tăng B. Giá cả ổn định C. Thị trường bão hòa D. Giá vật liệu xây dựng giảm Câu 42: Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì? A. Để tiêu dùng. B. Để bán. C. Để trưng bày D. Cả a và b đúng Câu 43: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào? A. Giá cao thì cung giảm B. Giá cao thì cung tăng C. Giá thấp thì cung tăng D. Giá biến động nhưng cung không biến động. ĐÁP ÁN 1 C 11 A 21 D 31 A 41 A 2 D 12 B 22 A 32 A 42 D 3 C 13 B 23 A 33 C 43 B 4 C 14 A 24 D 34 C 5 A 15 D 25 C 35 C 6 B 16 A 26 B 36 B 7 B 17 A 27 D 37 D 8 D 18 B 28 D 38 B 9 C 19 A 29 C 39 A 10 B 20 D 30 A 40 C