Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 8

docx 2 trang dichphong 4320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_iv_mon_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 8

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV-ĐẠI SỐ 8 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x 1 3 là: A. S x / x 2 B. S x / x 2 C. S x / x 2 D. S x / x 2 Câu 2. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thìa.c b.c , B. Nếu a > b thì a.c b.c C. Nếu a b a > b thì a c b c D. Nếu a > b thì . c c Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2 B. S x R / x 2 C. S x R / x 2 D. S x R / x 2 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 x được kí hiệu là: A. S x R / x 3 B. S x R / x 3 C. S x R / x 3 D. S x R / x 3 Câu 5. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: x 3 và x 8 A. x 8 B. 3 x 8 C. 3 x 8 D. x 3 Câu 6. Giải bất phương trình: 3x 5 2x ta được tập nghiệm là: A. S x / x 5 B. S x / x 5 C. S x / x 5 D. S x / x 5 Câu 7. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào? A. Chúng có cùng một tập nghiệm. B. Hợp của hai tập nghiệm khác  C. Giao của hai tập nghiệm bằng  D. Giao của hai tập nghiệm khác  Câu 8. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: x 5 và x 3 A. x 5 B. 3 x 5 C. x 3 D. x 5 Câu 9. Với ba số a,b và c b thìa.c b.c , B. Nếu a > b thì . c c
  2. C. Nếu a > b thì a.c b.c D. Nếu a > b thì a c b c Câu 10. Giải bất phương trình: 3x 2x 3 ta được tập nghiệm là: A. S x / x 3 B. S x / x 3 C. S x / x 3 D. S x / x 3 Câu 11 : Bất phương trình 2 – 3x 0 có tập nghiệm là : 2 2 2 2 a. x 2 C. x ≤ 2 D. x -3 C. x ≤ -3 D. x < -3 -3 0