Bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: Life stories

docx 35 trang hoaithuong97 7190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: Life stories", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_lop_6_unit_1_life_stories.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: Life stories

  1. UNIT 1 LIFE STORIES A. GRAMMAR REVIEW I. The past simple and the past continuous 1. Thì quá khứ đơn (Past Simple) a. Cấu trúc (form): - Câu khẳng định S + V2/ed - Câu phủ định S + did + not + V - Câu hỏi Did + S + V b. Cách dùng (Usage): - Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc hồn tồn trong quá khứ. Ví dụ: I saw him in the pub. - Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked her emails. - Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (Hành động chen ngang ở thời quá khứ đơn, hành động đang xảy ra ở thời quá khứ tiếp diễn) Ví dụ: When I was reading a book, my dad called me. (Khi tơi đang đọc sách, bố tơi đã gọi tơi) - Thì quá khứ đơn được dùng trong câu điều kiện loại 2 Ví dụ: If I had a million dollar, I would buy that villa. (Nếu tơi cĩ một triệu đơ, tơi sẽ mua cái biệt thự đĩ) c. Các dấu hiệu nhận biết thường gặp (signal) - Thì quá khứ đơn thường xuất hiện trong câu cĩ những trạng ngữ sau: yesterday, ago, finally, at last, in the last century, in the past, last (week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from (March) to (April), 2. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) a. Cấu trúc - Câu khẳng định S + was/were + V-ing - Câu phủ định S + was/were not + V-ing - Câu hỏi Was/ Were + S + V-ing? b. Cách sử dụng - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. - Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Ví dụ: He was chatting with his friend when his mother came into the room. - Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu cĩ “while”. Ví dụ: My mother was cooking lunch while my father was cleaning the floor at 10 a.m yesterday. c. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hồn thành. - at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night, ) - at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, )
  2. - in + năm (in 2000, in 2005) - in the past (trong quá khứ) II. Definite and indefinite article 1. Cách sử dụng mạo từ khơng xác định “a” và “an” Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ đếm được số ít (singular nouns). Chúng cĩ nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu cĩ tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ví dụ: A ball is round. (Trái bĩng trịn - nghĩa chung chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bĩng) Ví dụ: I bought an apple. (Tớ đã mua một quả táo - Lần đầu tiên từ apple được nhắc tới) a. Mạo từ “a” - Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái cịn lại (ngoại trừ A, E, I, O, U) và một số trường họp bắt đầu bằng u, y, h a dog một con chĩ a house một căn nhà a cat một con mèo a university một trường đại học a girl một cơ gái a year một năm - Ngồi ra đứng trước một danh từ mở đầu bằng “uni”, “eu” phải dùng “a” a uniform một bộ đồng phục a union một liên minh a universal một ngơn ngữ thế a European một người châu language giới Âu b. Mạo từ “an” Mạo từ “an” được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ khơng phải trong cách viết). Bao gồm: - Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm A, E, I, O, U: Ví dụ: an umbrella một cái ơ an object một vật an empty glass một cái ly trống an apple một quả táo - Ngồi ra đứng trước một danh từ mở đầu bằng h câm Ví dụ: an heir một người thừa kế an hour một giờ đồng hồ - Các từ mở đầu bằng một số chữ viết tắt Ví dụ: an S.O.S; an M.P 2. Cách dung mạo từ xác định “ the” - ‘The’ được dung trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đĩ. Danh từ đĩ cĩ thể là một danh từ đếm được số ít, danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ khơng đếm được. Ví dụ: I think you should take the dress you tried first. It fits you best. (Mạo từ “the” được dùng trước một danh từ xác định đếm được số ít)
  3. Tớ nghĩ cậu nên lấy chiếc váy mà cậu mặc thử đầu tiên. Nĩ vừa với cậu nhất. I bought a pair of trainers and a pair of boots last week, but I like the boots more. (Mạo từ “the” được dùng trước một danh từ đếm được số nhiều xác định đã được đề cập trước đĩ) Tuần trước tơi mua một đơi giày thể thao và một đơi bốt. Nhưng tơi thích tơi bốt hơn. Don’t think the water in that bottle. It is dirty. (Mạo từ “the” được dùng trước một danh từ xác định khơng đếm được.) Đừng uống nước trong cái chai đĩ. Nước bẩn đấy. Chú ý: No article - Trường hợp khơng dùng mạo từ - Chúng ta thường khơng dùng mạo từ khi đề cập chung đến một danh từ. Danh từ cĩ thể là danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ khơng đếm được. Ví dụ: Cotton socks absorb moisture better than nylon ones. Tất cotton hút ẩm tốt hơn là tất ni lơng. Fresh fruits are really good for you. Hoa quả tươi rất tốt cho bạn.
  4. B. PRACTICE TEST 1 PRONUNCIATION Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 1. A. chore B. character C. challenger D. choice 2. A. charity B.chaos C. champion D. chin 3. A. through B. thought C. enormous D. taught 4. A. crop B. common C. household D. bodily 5. A. dismay B. battle C. magic D. nag Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. 1. A. journalese B. entertain C. Portuguese D. refusal 2. A. ostensible B. cafeteria C. northeast D. detoxify 3. A. westernize B. officialdom C. division D. millennium 4. A. accelerate B. impossible C. assimilate D. opposition 5. A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar GRAMMAR AND VOCABULARY Exercise 1: Choose the best option to complete the sentence. 1. , ingenuity and flair are the songwriter’s real talents. A. Stimulate B. Distinguish C. Innovations D. Creativity E. Respectable F. Presentation 2. Graduates must be in full academic dress at the of certificates. A. stimulate B. distinguish C. innovations D. creativity E. respectable F. presentation 3. The government plans to cut taxes in order to the economy. A. stimulate B. distinguish C. innovations D. creativity E. respectable F. presentation 4. Our laptop uses the latest in computer technology. A. stimulate B. distinguish C. innovations D. creativity E. respectable F. presentation 5. It can be difficult to between poisonous and edible mushrooms. A. stimulate B. distinguish C. innovations D. creativity E. respectable F. presentation 6. She was from a very family. A. stimulate B. distinguish C. innovations D. creativity E. respectable F. presentation Exercise 2: Match the words with their definition.
  5. No. Words Opt. Definition a competition to do better than other people, usually in which prizes are 1. competition A. given 2. contest B. become very weak or die because there is not enough food to eat when you give a lot of time and energy to something because it is 3. humble C. important when someone is trying to win something or be more successful than 4. starve D. someone else 5. orphanage E. a home for children whose parents are dead or unable to care for them 6. dedication F. not proud or not believing that you are important Your answer: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Exercise 3: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or Past continuous. 1. Alice the accident when she was catching the bus. A. saw B. was seeing 2. What when I called? A. were you doing B. did you do 3. I my friends last summer holiday. A. didn’t visit B. weren’t visiting 4. It heavily last July. A. rained B. was raining 5. While people were talking to each other, he his book. A. read B. was reading 6. My sister was hamburgers every weekend last month. A. eating B. ate 7. While we in the park, Mary fell over. A. were running B. run 8. your keys yesterday? A. Did you find B. Were you finding 9. Who with at the party last night? A. was she dancing B. did she dance 10. They football on TV all day. A. were watching B. watched Exercise 4: Choose the correct form of the verbs in brackets. In my last holiday, I went to Hawaii. When I (1. go) to the beach for the first time, something wonderful happened. I (2. swim) in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (3. drink) some water. Suddenly I (4.see) a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (5. be) beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (6. beat) fast. I
  6. (7. ask) him for his name with a shy voice. He (8. tell) me that his name was John. He (9. stay) with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate a pizza in a restaurant. The following days we (10. have) a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said goodbye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. 1. A. go B. was going C. went D. going 2. A. swim B. swimming C. swam D. was swimming 3. A. was drinking B. drank C. drink D. drinking 4. A. see B. seen C. saw D. seeing 5. A. be B. was C. is D. are 6. A. beat B. beaten C. was beat D. was beating 7. A. asked B. ask C. asking D. was asking 8. A. tell B. telling C. told D. was telling 9. A. stay B. staying C. was staying D. stayed 10. A. have B. has C. had D. having Exercise 5: Choose the best option to complete the sentence. 1. The child before the doctor arrived. A. died B. had died C. has died D. was dying 2. We cleaned up the room as soon as the guests . A. had left B. has left C. left D. were leaving 3. The secretary the report by 10:00 yesterday. A. hadn’t finished B. hasn’t finished C. didn’t finish D. would finish 4. Jane’s eyes are red. She . A. cried B. has cried C. has been crying D. had cried 5. This room is dirty. Someone in here. A. smoked B. has smoked C. had been smoking D. has been smoking 6. Arsenal next Monday. A. wins B. will win C. would win d. is winning 7. It tomorrow. A. rains B. will rain C. are going to rain D. is raining 8. I’ll come and see you before I for America. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave 9. The little girl asked what to her friend. A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened 10. John a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. reading 11. He said he return later.
  7. A. will B. would C. can D. would be 12. Jack the door. A. has just opened B. open C. will have opened D. opening 13. I have been waiting for you A. since early morning B. since 9 a.m C. for two hours D. all are correct 14. My sister for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked 15. Jack the door. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting Exercise 6: Choose the best option to complete the sentence. 1. I wasn’t with my exam result. A. please B. pleased C. pleasing D. pleasant 2. The water is . You can’t drink it. A. polluted B. pollution C. polluting D. pollutant 3. I am very in the news. A. interested B. interesting C. interest D. interests 4. We avoid our environment. A. polluted B. polluting C. pollute D. to pollute 5. Many spacemen could never get back to the Earth because of accidents. A. tragedy B. tragic C. tragically D. tragedies 6. We’ve decided to interview only ten for the job. A. applicants B. applicable C. appliances D. applications 7. Artificial satellites provide data on atmosphere temperatures, solar radiation and the Earth’s surface. A. reflect B. the reflection C. reflected D. reflecting 8. They have no for help A. expectation B. expect C. expectative D. expectancy 9. Boys and girls may behave in this situation. A. difference B. differing C. different D. differently 10. All of us were that he was successful in the final exam. A. surprising B. surprisingly C. surprise D. surprised Exercise 7: Choose the best preposition to complete the sentence. 1. We have lost touch each other for a long time. A. with B. of C. for D. over 2. I must study hard to keep pace my classmates. A. with B. of C. for D. to
  8. 3. The prices of petrol are going from 52 US dollars to 54 US dollars for a barrel. A. up B. down C. on D. out 4. I usually regard him my close friend. A. with B. in 5. Don’t make a fuss such trifles. A. of B. on C. at D. over 6. The bomb has gone in a crowded street. A. out B. off C. over D. with 7. Who will look the child when you’re away? A. for B. after C. at D. around 8. Congratulate you winning the game. A. in B. to C. on D. with 9. I feel very hot because the electricity has gone . A. off B. out C. along D. after 10. The plane crashed the mountain. A. with B. on C. in D. into C. READING Exercise 1: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. THE FIRST WOMAN SCIENTIST Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A.D. For many centuries, she was (1) only woman scientist to have a place in the history books. Hypatia’s father was the director of Alexandria University, and he (2) sure his daughter had the best education available. This was unusual, as most women then had few (3) to study. After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria (4) she began teaching mathematics. She soon became famous (5) her knowledge of new ideas. We have no copies of her book, (6) we know that she wrote several important mathematical works. Hypatia was also interested in technology and (7) several scientific tools to help with her work. At the (8) , many rulers were afraid of science, and (9) connected with it was in danger. One day in March 415, Hypatia (10) attacked in the street and killed. 1. A. a B. the C. one D. an 2. A. could B. put C. made D. said 3. A. teachers B. classes C. opportunities D. customs 4. A. where B. there C. how D. which 5. A. for B. in C. by D. from 6. A. or B. as C. because D. but 7. A. did B. learnt C. experimented D. invented 8. A. time B. day C. period D. year 9. A. something B. anyone C. nobody D. all 10. A. had B. has C. was D. is
  9. Exercise 2: Read the passage and statements below carefully, and then say whether the statements are true (T), false (F) or not given (N). Throughout history there have been many great explorers. Have you, for example, heard of Marco Polo, the famous Italian traveler? He was the first European to travel to China. He arrived in China in the late 13th century. About 200 years later, Christopher Columbus sailed from Spain by ship. He was looking for a new way to reach India. However, as you probably know, he didn’t reach India. He landed in America. Five hundred years after Columbus in the’ 1930s a famous explorer named Richard Byrd was one of the first persons to fly over both the North and the South Poles. Today we continue to explore this world and are studying to explore other worlds, too. In the 1930s, Russian and American scientists sent many unmanned spacecraft to the moon. These spacecraft sent back very valuable information about the moon. Then on July 16th 1969, the first manned spaceship to the moon left earth. On that day Apollo 11 blasted off with three American astronauts on board. Four days after blast-off, two of these astronauts landed on the moon. They later explored the surface of the moon. About two days after landing on the moon, they started back to the earth. They arrived safely back on earth a few days later. Today, we are sending unmanned spacecraft to other planets. In the future, we might walk on Mars or Venus the way we did on the moon. We might even travel to other galaxies. Who knows? One thing we know for sure is that we will continue to explore this world and other worlds, too. No. Statement T/F 1. Marco Polo traveled from England to China in the late 13th century. 2. While he was looking for India, Christopher Columbus reached America. 3. In the 19th century Richard Byrd flew over both the North and the South Poles. 4. Unmanned spacecraft went to the moon before manned spacecraft did. 5. Apollo 11 was the first manned spaceship to go to the moon. 6. Apollo 11 was damaged in the blast. 7. All of the American astronauts on the spaceship landed on and explored the surface of the moon. 8. Today we are sending spacecraft with astronauts on board to other planets. WRITING Exercise 1: There is only one correct sentence among four sentences. Choose the correct one. 1. A. James is an extreme talented football player. B. James is an extremely talent football player. C. James is an extremely talented football player. D. James is an extreme talent football player. 2. A. Nguyen Trai was recognised by UNESCO as a World Cultural Celebrity. B. Nguyen Trai was recognised by UNESCO like a World Cultural Celebrity. C. Nguyen Trai was recognised by UNESCO similar a World Cultural Celebrity. D. Nguyen Trai was recognised by UNESCO same a World Cultural Celebrity. 3. A. Steve Jobs is famous over being a businessman, designer and inventor. B. Steve Jobs is famous for being a businessman, designer and inventor.
  10. C. Steve Jobs is famous of being a businessman, designer and inventor. D. Steve Jobs is famous about being a businessman, designer and inventor. 4. A. Phong would like become a teacher of Literature. B. Phong would like to becoming a teacher of Literature. C. Phong would like becoming a teacher of Literature. D. Phong would like to become a teacher of Literature. 5. A. Her dedication to medicine was so great that she had little time for anything else. B. Her dedication to medical was so great that she had little time for anything else. C. Her dedication to medication was so great that she had little time for anything else. D. Her dedication to medicable was so great that she had little time for anything else. 6. A. Tran Hung Dao was a great general under Tran’s Dynasty. B. Tran Hung Dao was a great general in Tran’s Dynasty. C. Tran Hung Dao was a great general of Tran’s Dynasty. D. Tran Hung Dao was a great general below Tran’s Dynasty. 7. A. Soichiro Hongda was a great businessman in Japan. B. Soichiro Hongda was a great businessman around Japan. C. Soichiro Hongda was a great businessman through Japan. D. Soichiro Hongda was a great businessman on Japan. 8. A. Alexandre Yersin is born in 1863 in Switzerland. B. Alexandre Yersin are born in 1863 in Switzerland. C. Alexandre Yersin was born in 1863 in Switzerland. D. Alexandre Yersin were born in 1863 in Switzerland. 9. A. Nguyen Binh Khiem was a Vietnamese administration, educator, poet and sage. B. Nguyen Binh Khiem was a Vietnamese administrative, educator, poet and sage. C. Nguyen Binh Khiem was a Vietnamese administrator, educator, poet and sage. D. Nguyen Binh Khiem was a Vietnamese administrate, educator, poet and sage. 10. A. This school has an excellent reputable in the community. B. This school has an excellent reputably in the community. C. This school has an excellent repute in the community. D. This school has an excellent reputation in the community. Exercise 2: Put the words/ phrases in the correct order to have correct sentences. 1. a. but he has caused b. He is a c. some personal scandals d. famous actor A. b-d-c-a B. d-b-a-c C. b-d-a-c D. c-a-d-b 2. a. The President b. little to large scale c. moving from d. used the long-term war, A. a-d-c-b B. a-d-b-c C. d-a-c-b D. a-c-d-b 3. a. created a people’s army, b. no matter small or large c. Nguyen Hue with his d. genius leadership, A. c-d-b-a B. d-c-a-b C. b-c-d-a D. c-d-a-b
  11. 4. a. As well as b. David Beckham c. is very talented in business d. being a successful footballer, A. a-d-c-b B. a-d-b-c C. d-a-b-c D. c-a-d-b 5. a. He was b. awarded a gold medal c. in sports d. for his talent A. a-b-d-c B. a-b-c-d C. b-a-d-c D. b-a-c-d 6. a. writer b. Nguyen Dinh Chieu c. is the d. of Luc Van Tien A. b-c-d-a B. c-b-a-d C. b-c-a-d D. c-a-b-d 7. a. the most famous b. Tom is c. footballer d. in our club A. b-a-c-d B. b-a-d-c C. a-b-c-d D. c-d-b-a 8. a. the first reader b. My mother c. of all my books d. is always A. b-d-a-c B. b-d-c-a C. d-b-a-c D. b-c-d-a 9. a. My father b. is successful c. books d. in translating A. a-b-c-d B. a-b-d-c C. b-a-d-c D. b-c-a-d 10. a. in a big school b. My father c. in the city d. teaches English A. b-d-c-a B. d-b-a-c C. d-c-b-a D. b-d-a-c
  12. TEST 2 PRONUNCIATION Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 1. A. socialize B. contact C. background D. formality 2. A. prolong B. contact C. conscious D. common 3. A. signal B. sign C. colleague D. regard 4. A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother 5. A. mature B. material C. intention D. intensity Exercise 2: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. 1. A. intervention B. eventually C. renovation D. confirmation 2. A. dissolve B. household C. confide D. approach 3. A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous 4. A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum 5. A. sacrifice B. supportive C. compliment D. maintenance GRAMMAR AND VOCABULARY Exercise 1: Choose the best option to complete the sentence. 1. His confident inspired his followers. A. woman B. dancing C. memory D. excellent E. leadership F. determined 2. The gallery has an collection of modem art. A. woman B. dancing C. memory D. excellent E. leadership F. determined 3. He is very talented in singing and . A. woman B. dancing C. memory D. excellent E. leadership F. determined 4. Loss of is a natural part of old age. A. woman B. dancing C. memory D. excellent E. leadership F. determined 6. His mother is a generous . A. woman B. dancing C. memory D. excellent E. leadership F. determined Exercise 2: Match the words with their definition. No. Words Opt. Definition achievement giving money, food or help free to those who are in need because they 1. A. are ill, poor or have no home disability a group of people who work together in a structured way for a shared 2. B. purpose
  13. ability an illness, injury or condition that makes it difficult for someone to do 3. C. the things 4. charitable D. the quality of being kind 5. organisation E. something very good and difficult that you have succeeded in doing 6. kindness F. the physical or mental power or skill needed to do something Exercise 3: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or past continuous. 1. While Tom (read) , Amely (watch) a documentary onTV. A. read, watched B. was reading, was watching 2. Marvin (come) home, (switch) on the computer and (check) his emails. A. came, switched, checked B. was coming, switched, checked 3. The thief (sneak) into the house, (steal) the jewels and (leave) without a trace. A. sneaked, stole, was leaving B. sneaked, stole, left 4. Nobody (listen) while the teacher (explain) the tenses. A. listened, was explaining B. was listening, was explaining 5. While we (do) a sight-seeing tour, our friends (lie) on the beach. A. were doing, were lying B. did, were lying 6. He (wake) up and (look) at his watch. A. was waking, looked B. woke, looked 7. The receptionist (welcome) the guests and (ask) them to fill in the form. A. welcomed, asked B. welcomed, was asking 8. The car (break) down and we (have) to walk home. A. broke, was having B. broke, had 9. The boys (swim) while the girls (sunbathe) . A. were swimming, were sunbathing B. was swimming, was sunbathing 10. My father (come) in, (look) around and (tell) me to tidy up my room. A. came, was looking, told B. came, looked, told Exercise 4: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or past continuous. 1. As long as one group (prepare) dinner, the others (collect) wood for their campfire. A. was preparing - were collecting B. were preparing, were collecting 2. While the parents (have) breakfast, their children (run) about. A. were having - were running B. were having - ran 3. Martha (turn) off the lights and (go) to bed. A. turned - was going B. turned - went 4. When I (do) the washing-up, I (break) a plate. A. was doing - broke B. was doing - was breaking 5. While Tom (play) the piano, his mother (do) the washing-up.
  14. A. were playing - was doing B. was playing - was doing 6. He (drink) some juice and then he (eat) a few chips. A. was drinking - ate B. drank - ate 7. I (have) dinner when I suddenly (hear) a loud bang. A. was having - heard B. was having - was hearing 8. When my father (work) in the garden, an old friend (pass) by to see him. A. was working - passed B. was working - passing 9. She (go) to school, (take) out her textbook and (begin) to learn. A. went - was taking - began B. went - took - began 10. When it (start) to rain, our dog (want) to come inside. A. started - wanted B. was starting - wanted Exercise 5: Choose the best option to complete the sentence. 1. Hurry up or you late for school. A. will be B. be C. are D. is 2. Now my sister a bicycle of her own. A. is having B. are having C. has D. had 3. Tom his homework before he went to school. A. has finished B. had finished C. finished D. finishing 4. This is the first time I here. A. am B. have been C. was D. be 5. Last week, my professor promised that he today. A. would come B. will come C. comes D. coming 6. My girlfriend arrived after I for her about half an hour. A. was waiting B. had been waiting C. has been waiting D. have waited 7. Did she say she him tomorrow? A. has visited B. will visit C. would visit D. is going to visit 8. to rain before you woke up this morning? A. Did it begin B. has it begun C. Had it begun D. Would it begin 9. My daughter saw an elephant this morning but she one before. A. had never seen B. has never seen C. never seen D. never had seen 10. I in Da Nang for 10 years. A. have been living B. have lived C. had lived D. had been living 11. There are many ways to Rome. A. is leading B. are leading C. leading D. led 12. When we got home, dinner so we had a drink first. A. was preparing B. was being prepared C. was prepared D. had been prepared
  15. 13. She was tired. She for a long time. A. has been learning B. had been learning C. leaned D. was learning 14. He in space for 10 days by tomorrow. A. will travel B. will be traveling C. will have been traveling D. has traveled 15. He said he me before he left for England. A. would visit B. had visited C. is visiting D. does visit Exercise 6: Choose the best option to complete the sentence. 1. One recent in medicine is the development of laser in treating cancer. A. achievements B. achievement C. achiever D. achieved 2. You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction 3. He was finally in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. success 4. They did everything possible to the police force. A. strengthen B. strengthening C. strength D. stronger 5. It was a(n) mistake that he made. A. shamed B. shameful C. ashamed D. shameless 6. I spent a(n) night because of my toothache. I’m very tired now. A. sleepy B. sleeping C. sleepless D. asleep 7. His low scores in the final tests him quite a lot. A. courageous B. encouraging C. discouraged D. encouragement 8. Recently pop-rock music has decreased in . A. popular B. popularizing C. popularity D. popularly 9. The waste from the chemical factory is extremely . A. harmed B. unharmed C. harmful D. harmless 10. The restaurant is now under new . A. manage B. manageable C. managing D. management Exercise 7: Choose the best preposition to complete the sentence. 1. I’ve lost my keys. Can you help me look them? A. at B. for C. after D. into 2. The book is divided three parts. A. to B. in C. for D. into 3. I wrote to the company asking them more information about the job. A. to B. for C. with D. about 4. Many people regard him one of the greatest pianists in the world. A. as B. to C. in D. of 5. Our teacher was very kind us. A. of B. to C. for D. with
  16. 6. Her children are very quick computer games. A. with B. about C. at D. for 7. This kind of music is popular the young. A. for B. to C. with D. about 8. Boys are fond playing football. A. in B. of C. on D. at 9. Last week the beach was overcrowded people. A. of B. over C. for D. with 10. She’s very worried her mother’s health. A. for B. with C. at D. about READING Exercise 1: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. During the (1) years, many young people can at times be difficult to talk to. They often seem to dislike being questioned. They may seem (2) to talk about their work at school. This is a normal (3) of this age. Though it can be very hard for parents to understand, it is a part of becoming (4) of teenagers trying to be adult while they are still growing up. Young people are usually unwilling to talk if they believe that questions are trying to (5) up on them. Parents should do their (6) to talk to their son and daughter about school, work and future plans but should not (7) them to talk if they don’t want to. Parents should also watch for danger signs. Some young people in trying to be adult may (8) with drugs, alcohol or smoking. Parents need to watch for any signs of (9) behavior which may be connected with these and help if (10) . 1. A. early B. teenage C. childhood D. recent 2. A. unworried B. unrestrained C. unexpected D. unwilling 3. A. development B. appearance C. circumstance D. achievement 4. A. free B. confident C. dependent D. independent 5. A. catch B. check C. keep D. make 6.A. well B. good C. better D. best 7. A. push B. allow C. put D. expect 8. A. experiment B. approach C. experience D. attach 9. A. unacceptable B. unusual C. normal D. exemplary 10. A. proper B. appropriate C. important D. necessary Exercise 2: Read the passage and choose the best option to answer the question. Thomas Alva Edison was America’s most productive inventor in the 19th century and remains so into the 21st. But his 1,093 patents are by no means the real measure of the man. To Edison, the patents were the easy part, before “the long laborious trouble of working them out and producing an apparatus which is commercial” - and then fighting off the pirates. Edison’s greatness lies not in any single invention, but in what he did with his own and other men’s cleverness. The invention for which he is most remembered, the incandescent light bulb, is emblematic. The technology was a marked advanced over the work of other inventors, but the piercing vision - and it was Edison’s alone - was how he applied for any patent, Edison had already envisaged how he could translate the invention into a viable commercial product;
  17. indeed he would not begin the research otherwise. “There is a wide difference”, he said, “between completing a invention and putting the manufactured article on the market,” but marketing an electric light bulb was the least of it. What he had to do next was invent the as-yet nonexistence electrical industry down to its very last detail - and then manufacture everything in it: from central power stations and dynamos needed to convert steam power into electricity; to commercially efficient motors for elevators, printing presses, and the like; right down to a plethora of meters. Switches, sockets, fuses, disturbing boxes, and lamp holders. Edison was a classic innovator. “Only Leonardo da Vinci evokes the inventive spirit as impressively,” writes one historian, but unlike Edison, Leonardo constructed only a few of his own, whereas Edison had clever men at his beck and call - but what a sensible notion that was! One person could hardly hope to keep up with the dizzying pace of scientific knowledge and the profusion of new techniques and new materials. In the decades after 1870, it was quite brilliant of Edison to find ways to finance and focus multidisciplinary research in an organized manner with the deliberate intention of manufacturing the results. 1. What is the writer’s main point about Edison in the first paragraph? A. His reputation as a great inventor is greatly overrated B. He held more patents than any other American inventor C. There was much more to his greatness than his many inventions D. Once he had an idea, he stepped back and let others work out the detail 2. The word “emblematic” in the passage is closest in meaning to . A. popular B. official C. deliberate D. typical 3. What point does the writer make about the distinct way in which Edison worked? A. He kept his ideas to himself to prevent them from being stolen B. He disliked the idea of having to work so hard to make his inventions commercial successes. C. He refused to begin work on a project unless he knew he would make a profit from it. D. He needed to foresee how his ideas could be put into effect before he began work. 4. At the time the light bulb was patented, the electrical industry . A. was highly disorganized B. did not yet exist C. was losing money D. was controlled by Edison 5. According to the passage, what is true of Leonardo da Vinci? A. He was much more inventive than Edison was B. A good many of his inventions went unrealised C. He was unable to keep up with the advance of science D. He selfishly preferred not to publicize his inventions 6. The phrase “at his beck and call” in the passage is closest in meaning to . A. ready to do what Edison wanted B. willing to give financial support C. reluctant to follow Edison’s instructions D. confident to do by themselves 7. What was Edison’s major accomplishment as a “classic innovator”? A. He was a highly sensible person, but lacked managerial skills
  18. B. He realized that he would fail if he did not work on his own C. He enlisted others from many fields to help him achieve his goals D. He surrounded himself with people who were not as clever as he was 8. According to the passage, what is NOT true? A. Edison did not put strong emphasis on the patents B. Edison thought about the way of lighting homes and offices C. Compared with Leonardo da Vinci, Edison had a richer source of inspiration D. It was not easy to follow the last-moving development of science and technology WRITING Exercise 1: There is only one correct sentence among four sentences. Choose the correct one. 1. A. Britney Spear is alway my favourite singer. B. Britney Spear is always me favourite singer. C. Britney Spear is always my favourite singer. D. Britney Spear is always my favourite sing. 2. A. My mother went to Hanoi National university of Education in 1992. B. My mother go to Hanoi National university of Education in 1992. C. My mother went to Hanoi National university of Educate in 1992. D. My mother went to Hanoi National university of Education during 1992. 3. A. James and Phong worked to a software company in the city. B. James and Phong worked for a software company in the city. C. James and Phong worked at a software company in the city. D. James and Phong worked on a software company in the city. 4. A. Leonardo Da Vinci was born in Italy in 1452. B. Leonardo Da Vinci were born in Italy in 1452. C. Leonardo Da Vinci is born in Italy in 1452. D. Leonardo Da Vinci be born in Italy in 1452. 5. A. My brother went to study like an apprentice in Hanoi. B. My brother went to study the same an apprentice in Hanoi. C. My brother went to study similar an apprentice in Hanoi. D. My brother went to study as an apprentice in Hanoi. 6. A. My sister went to the university in order for become an English teacher. B. My sister went to the university in order to become an English teacher. C. My sister went to the university in order to becoming an English teacher. D. My sister went to the university in order for becoming an English teacher. 7. A. Playing the piano is one of his hobbies. B. Play the piano is one of his hobbies. C. Played the piano is one of his hobbies. D. Player the piano is one of his hobbies. 8. A. Before passing away, President Ho Chi Minh left the Vietnamese people by the historical Testament.
  19. B. Before passing away, President Ho Chi Minh left the Vietnamese people for the historical Testament. C. Before passing away, President Ho Chi Minh left the Vietnamese people with the historical Testament. D. Before passing away, President Ho Chi Minh left the Vietnamese people of the historical Testament. 9. A. In spite of being a farmer, King Quang Trung had proved that he was really a excellent general. B. In spite of being a farmer, King Quang Trung had proved that he was really excellent general. C. In spite of being a farmer, King Quang Trung had proved that he was really the excellent general. D. In spite of being a farmer, King Quang Trung had proved that he was really an excellent general. 10. A. Bill Gate is a very rich and unsuccessful man in the world. B. Bill Gate is a very rich and successfully man in the world. C. Bill Gate is a very rich and unsuccessfully man in the world. D. Bill Gate is a very rich and successful man in the world. Exercise 2: Put the words/ phrases in the correct order to have correct sentences. 1. a. when her company b. My sister c. went bankrupt d. lost all her money A. b-d-c-a B. b-d-a-c C. d-b-a-c D. a-b-d-c 2. a. Our company b. companies in the world c. is one of the biggest d. with 20000 employees A. a-c-b-d B. a-c-d-b C. c-a-b-d D. d-a-c-b 3. a. on biology since b. he was at high school c. He has been d. very interested in doing research A. c-d-a-b B. c-d-b-a C. d-c-a-b D. a-c-d-b 4. a. Are you sure b. are more c. active than girls? d. that boys A. a-d-c-b B. d-a-b-c C. c-a-d-b D. a-d-b-c 5. a. have to work b. Most doctors and nurses c. on a night shift d. once or twice a week at the hospital A. b-a-c-d B. b-a-d-c C. a-b-c-d D. c-d-a-b 6. a. in the evening when the family members b. after a day of working hard c. We enjoy spending time together d. gather in the living room A. c-a-b-d B. a-c-d-b C. c-a-d-b D. c-b-d-a 7. a. to take care of their children b. and give them a happy home c. to join hands d. It is parents’ duty and responsibility A. d-c-b-a B. c-d-a-b C. a-b-d-c D. d-c-a-b 8. a. to every classmate b. He is a c. caring boy. d. He is often kind and helpful A. b-c-d-a B. b-c-a-d C. c-b-d-a D. c-a-b-d
  20. 9. a. supposed to take b. Doctors are c. for human life d. responsibility A. b-a-c-d B. b-a-d-c C. a-b-d-c D. c-b-d-a 10. a. has to work very late b. important experiments c. at night to do some d. Sometimes Mr. Pike A. d-a-b-c B. a-d-c-b C. c-d-b-a D. d-a-c-b
  21. ANSWKEY TEST 1 PRONUNCIATION Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 1. B 2. B 3. A chore: /tʃɔ:/ charity: /´tʃỉriti/ through: /θru:/ character: /'kỉriktə/ chaos: /'keiɔs/ thought: /θɔ:t/ challenger: /´tʃỉlindʒə/ champion: /´tʃỉmpjən/ enormous: /i'nɔ:məs/ choice: /tʃɔɪs/ chin: /tʃin/ taught: /tɔ:t/ Vậy đáp án B đọc là /k/, cịn các Vậy đáp án B đọc là /k/, cịn các Vậy đáp án A đọc là /u:/, cịn các đáp án cịn lại đọc là /tʃ/ đáp án cịn lại đọc là /tʃ/ đáp án cịn lại đọc là /ɔ:/ 4. C 5. A crop: /krɒp/ dismay: /dis´mei/ (v) làm mất common: /'kɒmən/ tinh thần household: /´haʊshəʊld/ battle: /'bỉtl/ (n) trận đánh, cuộc bodily: /´bɒdili/ chiến đấu Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, cịn các magic: /'mỉdʤik/ (n) ma thuật, đáp án cịn lại đọc là /ɒ/ yêu thuật nag: /nỉg/ (n) con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /ei/, cịn các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Exercise 2: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from l. D 2. B 3. A Đáp án D trọng âm rơi vào âm Đáp án B trọng âm rơi vào âm Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án cịn lại tiết thứ 3, các đáp án cịn lại tiết thứ 1, các đáp án cịn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 4. D 5. B Đáp án D trọng âm rơi vào âm Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án cịn lại tiết thứ 1, các đáp án cịn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 GRAMMAR AND VOCABULARY Exercise 1: Choose the best option to complete the sentence. 1. D 2. F 3. A 4. C 5. B 6. E Exercise 2: Match the words with their definition. 1. D 2. A 3. F 4. B 5. E 6. C Exercise 3: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or Past continuous. 1. A 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. A 8. A 9. B 10. A
  22. Exercise 4: Choose the correct form of the verbs in brackets. 1. B 2. D 3. A 4. C 5. B 6. D 7. A 8. C 9. D 10. C Exercise 5: Choose the best option to complete the sentence. 1. B 2. A 3. A 4. C 5. D 6. B 7. B 8. A 9. C 10. C 11. B 12. A 13. D 14. C 15. A Exercise 6: Choose the best option to complete the sentence. 1. Ta cần sử dụng tính từ đuơi ed ở đây vì nĩ chỉ cảm xúc của con người. Vậy ta chọn phương án B. Dịch câu: Tơi khơng hài lịng với kết quả bài kiểm tra của mình. A. please (excl): vui lịng B. pleased (adj): hài lịng C. pleasing (V-ing): hài lịng D. pleasant (adj): thoải mái 2. Ta cần sử dụng tính từ đuơi ed ở đây vì đây là nước bị ơ nhiễm. Chọn A. A. polluted (adj): bị ơ nhiễm B. pollution (n): sự ơ nhiễm C. polluting (V-ing): làm ơ nhiễm D. pollutant (n): chất gây ơ nhiễm Dịch câu: Nước bị ơ nhiễm. Bạn khơng thể uống. 3. Ta cần dùng tính từ đuơi ed ở đây để chỉ cảm xúc của con người. Chọn A. A. interested (adj): quan tâm, say mê B. interesting (adj): thú vị C. interest (n): sự quan tâm, sự say mê D. interests (n): sự quan tâm, sự say mê Dịch câu: Tơi rất quan tâm đến bản tin. 4. avoid + V-ing: tránh làm việc gì. Chọn B. Dịch câu: Chúng tơi tránh làm ơ nhiễm mơi trường. 5. Ta cần dùng tính từ đứng trước danh từ. Chọn B. A. tragedy (n): bi kịch B. tragic (adj): (thuộc) bi kịch; buồn, bi thương C. tragically (adv): một cách bi thảm D. tragedies (n): bi kịch Dịch câu: Nhiều nhà du hành khơng thể trở lại Trái Đất bởi những tai nạn bi thương. 6. Ta cần 1 danh từ chỉ người ở đây. Chọn A. A. applicants (n): ứng viên B. applicable (adj): cĩ thể áp dụng C. appliances (n): dụng cụ, thiết bị D. applications (n): ứng dụng Dịch câu: Chúng tơi quyết định phỏng vấn chỉ 10 ứng viên thơi. 7. Ta cần 1 động từ nguyên thể khơng "to" trong trường hợp này để cho song song với động từ provide. Chọn A. A. reflect (v): phản ánh, phản chiếu B. the reflection (n): sự phản chiếu C. reflected (V-ed): được phản chiếu D. reflecting (V-ing): phản chiếu
  23. Dịch câu: Các vệ tinh nhân tạo cung cấp thơng tin về nhiệt độ, bức xạ mặt trời và phản chiếu bề mặt Trái Đất. 8. Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ no. Chọn A. A. expectation (n): kỳ vọng, lý do trơng mong, điều mong đợi B. expect (v): kỳ vọng C. expectative (adj): (thuộc) điều mong đợi D. expectancy (n): tình trạng mong đợi Dịch câu: Họ khơng kỳ vọng sự trợ giúp. 9. Cần 1 trạng từ đứng sau động từ. Chọn D. A. difference (n): sự khác biệt B. differing (V-ing): khác biệt C. different (adj): khác nhau D. differently (adv): một cách khác biệt Dịch câu: Nam và nữ cĩ thể hành xử rất khác nhau trong tình huống này. 10. Ta cần 1 tính từ đuơi ed ở đây để chỉ cảm xúc của con người. Chọn D. Dịch câu: Tất cả chúng tơi đều ngạc nhiên rằng anh ấy thành cơng trong kỳ thi tốt nghiệp. Exercise 7: Choose the best preposition to complete the sentence. 1. A 2. A 3. A 4. C 5. A 6. B 7. B 8. C 9. B 10. D 1. lose touch with: mất liên lạc với ai 2. keep pace with: theo kịp với 3. go up: tăng lên (giá cả) 4. regard sb as: coi ai như 5. make a fuss of: than phiền về, bực bội về 6. go off: nổ tung 7. look after sb: chăm sĩc ai 8. congratulate sb on: chúc mừng ai về việc gì 9. go out: mất (điện) 10. crash into st: đâm phải cái gì READING Exercise 1: Choose the word or phrase (A, B, c or D) that best fits the blank space in the following passage. 1. B the only + noun: duy nhất 2. C Cụm make sure [of something (that) ]: chắc chắn là 3. C opportunity: cơ hội Hầu hết phụ nữ thời đĩ cĩ rất ít cơ hội để học tập 4. A where là mệnh đề quan hệ, được thay thế cho Alexandria ở phía trước
  24. 5. A Cấu trúc famous for : nổi tiếng vì, do 6. D but: nhưng, dùng để nối 2 vế đối lập của một câu Dịch câu: Chúng ta khơng cĩ bản sao sách của bà ấy, nhưng chúng ta biết rằng bà đã viết nhiều tác phẩm tốn học quan trọng 7. D invent: tạo ra, sáng tạo ra Dịch câu: Hypatia cũng rất quan tâm đến cơng nghệ và sáng tạo nhiều dụng cụ để giúp ích trong cơng việc 8. A Cụm At the time: lúc đĩ, khi ấy 9. B something: những thứ anyone và nobody khơng dùng trong câu khẳng định all thì khơng đúng, vì phía trước cĩ từ many 10. C Đây là câu dạng bị động thì quá khứ vì hành động này đã kết thúc trong quá khứ rồi. was attacked: bị tấn cơng Exercise 2: Read the passage and statements below carefully, and then say whether the statements are true (T), false (F) or not given (N). 1. F 2. T 3. F 4. T 5. T 6. F 7. F 8. F 1. Câu 1 sai vì đoạn văn nĩi như sau: Have you, for example, heard of Marco Polo, the famous Italian traveler? He was the first European to travel to China. He arrived in China in the late 13th century. Dịch: Bạn đã bao giờ nghe về Marco Polo chưa, một nhà du lịch nổi tiếng người Italia? Ơng ấy là người châu Âu đầu tiên đến Trung Quốc, ơng đến Trung Quốc vào cuối thế kỷ thứ 13. Đoạn văn khơng hề nĩi rằng ơng ấy đi từ Anh sang Trung Quốc, ơng cĩ đến Trung Quốc nhưng ơng đi từ Ý đến Trung Quốc chứ khơng phải từ Anh. 2. Câu 2 đúng vì đoạn văn nĩi như sau: Christopher Columbus sailed from Spain by ship. He was looking for a new way to reach India. However, as you probably know, he didn't reach India. He landed in America. Dịch: Christopher Columbus đi thuyền từ Tây Ban Nha. Ơng tìm một con đường mới sang Ấn Độ. Tuy vậy, cĩ lẽ bạn biết, ơng ấy khơng đến Ấn Độ. Ơng ấy đến Mỹ. 3. Câu 3 sai vì đoạn văn nĩi như sau: Five hundred years after Columbus in the’ 1930s a famous explorer named Richard Byrd was one of the first persons to fly over both the North and the South Poles. Dịch: 500 năm sau Christopher Columbus, vào năm 1930 một nhà thám hiểm tên là Richard Byrd là người đầu tiên bay tới 2 cực Bắc và Cực Nam.
  25. Đây là năm 1930. Vậy là thế kỷ 20 chứ khơng phải thế kỷ 19. 4. Câu 4 đúng vì đoạn văn nĩi như sau: In the 1930s, Russian and American scientists sent many unmanned spacecraft to the moon. Then, on July 16th 1969 the first manned spaceship to the moon left earth. On that day Apollo 11 blasted off with three American astronauts on board. Dịch: Vào năm 1930 các nhà khoa học Nga và Mỹ đã đưa nhiều tàu du hành khơng người lái lên mặt trăng. Sau đĩ vào ngày 16 tháng 7 năm 1969, con tàu đầu tiên cĩ người lên mặt trăng. Vào ngày đĩ, tàu Apollo 11 mang theo 3 nhà phi hành người Mỹ. 5. Câu 5 đúng vì đoạn văn nĩi như sau: Dịch: Then on July 16th 1969 the first manned spaceship to the moon left earth. On that day Apollo 11 blasted off with three American astronauts on board. Dịch: Sau đĩ vào ngày 16 tháng 7 năm 1969, con tàu đầu tiên cĩ người lên mặt trăng. Vào ngày đĩ, tàu Apollo 11 mang theo 3 nhà phi hành người Mỹ. 6. Câu 6 sai vì đoạn văn nĩi như sau: They arrived safely back on earth a few days later. Dịch: Họ trở về trái đất an tồn sau vài ngày. 7. Câu 7 sai vì đoạn văn nĩi như sau: Two of these astronauts landed on the moon. Dịch: 2 trong số 3 nhà du hành đặt chân lên mặt trăng. Như vậy khơng phải là tất cả. 8. Câu 8 sai vì đoạn đầu nĩi như sau: Today we are sending unmanned spacecraft to other planets. Dịch: Ngày nay chúng ta đang đưa các tàu khơng người lái lên các hành tinh khác. Các con tàu khơng người lái chứ khơng phải tàu cĩ người. WRITING Exercise 1: There is only one correct sentence among four sentences. Choose the correct one. 1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C 9. C 10. D 1. Ta cần dùng trạng từ bổ nghĩa cho tính từ talented. Do vậy phương án A và D bị loại. Phương án B khơng đúng vì talent phải ở dạng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Vậy phương án đúng nhất là C. Dịch: James là một cầu thủ bĩng đá rất tài năng. 2. Cấu trúc: be recognised as: được cơng nhận là Các từ like, similar, same khác khơng dùng với động từ recognise. Dịch: Nguyễn Trãi được UNESCO cơng nhận là Danh nhân văn hĩa thế giới. 3. Cấu trúc: be famous for: nổi tiếng về gì Ta phải dùng giới từ for. Các giới từ khác khơng dùng được. Dịch: Steve Jobs nổi tiếng là một doanh nhân, nhà thiết kế và nhà phát minh. 4. Cấu trúc: would like to Vo: muốn làm gì
  26. Các phương án A, B, C đều sai cấu trúc động từ. Dịch: Phong muốn trở thành giáo viên dạy Văn. 5. Ta cần sử dụng một danh từ đằng sau giới từ. Do vậy phương án B và D sai. Phương án C. medication (sự bốc thuốc) tuy là danh từ nhưng khơng phù hợp về ý nghĩa. Dịch: Sự cống hiến của cơ ấy cho ngành Y lớn đến nỗi cơ ấy cĩ rất ít thời gian cho những việc khác. 6. Ta dùng giới từ in ở đây là phù hợp nhất về ý nghĩa và ngữ pháp. Các giới từ kia khơng phù hợp. Dịch: Trần Hưng Đạo là một vị tướng vĩ đại trong triều đại nhà Trần. 7. in + quốc gia. Vậy phương án đúng là A. Phương án B, C, D dùng sai giới từ. Dịch: Soichiro Hongda là một doanh nhân lớn ở Nhật. 8. Cấu trúc: was born in + year: sinh năm bao nhiêu Dịch: Alexandre Yersin sinh năm 1863 ở Thụy Sĩ. 9. Ta cần 1 danh từ chỉ người của từ adminitration (administrator) để đảm bảo cấu trúc song song trong câu. Dịch: Nguyễn Bỉnh Khiêm là một nhà quản lý, nhà giáo dục, nhà thơ và một nhà triết học Việt Nam. 10. Sau tính từ excellent ta cần 1 danh từ. Vậy phương án đúng là D. Dịch: Trường này cĩ danh tiếng tuyệt vời trong cộng đồng. Exercise 2: Put the words/ phrases in the correct order to have correct sentences. 1. C 2. A 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. A 9. B 10. D 1. He is a famous actor but he has caused some personal scandals. Dịch: Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng nhưng anh ấy gây ra một số vụ xì-căng- đan cá nhân. 2. The President used the long-term war, moving from little to large scale. Dịch: Chủ tịch sử dụng chiến tranh dài hạn, từ nhỏ tới lớn. 3. Nguyen Hue with his genius leadership, created a people's army, no matter small or large. Dịch: Nguyễn Huệ với tài lãnh đạo tài tình của mình đã tạo ra một quân đội của người dân bất kể lớn hay nhỏ. 4. As well as being a successful footballer, David Beckham is very talented in business. Dịch: Ngồi việc là một cầu thủ bĩng đá thành cơng, David Beckham cũng rất giỏi trong việc kinh doanh. 5. He was awarded a gold medal for his talent in sports. Dịch: Anh ấy được trao huy chương vàng vì tài năng của mình trong thể thao. 6. Nguyen Dinh Chieu is the writer of Luc Van Tien. Dịch: Nguyễn Đình Chiểu là tác giả của Lục Vân Tiên. 7. Tom is the most famous footballer in our club. Dịch: Tom là một cầu thủ bĩng đá nổi tiếng trong câu lạc bộ của chúng tơi. 8. My mother is always the first reader of all my books. Dịch: Mẹ tơi luơn là người đầu tiên đọc sách của tơi. 9. My father is sucessful in translating books. Dịch: Bố tơi rất thành cơng trong việc biên dịch sách. 10. My father teaches English in a big school in the city.
  27. Dịch: Bố tơi dạy tiếng Anh ở trong mơt ngơi trường lớn trong thành phố. TEST 2 PRONUNCIATION Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 1: A 2: A 3: B socialize: /´souʃəlaiz/ prolong : /prə'lɒη/ signal : /'signl/ contact: /'kɔntỉkt/ contact : /'kɔntỉkt/ sign : /sain/ background: /'bỉkgraund/ conscious : /'kɔn∫əs/ colleague : /kɔ'li:g/ formality: /fɔ:'mỉliti/ common : /'kɔmən/ regard : /ri'gɑ:d/ Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp Vậy đáp án B âm câm, các đáp án án cịn lại đọc là /ỉ/ án cịn lại đọc là /ɔ/ cịn lại đọc là /g/ 4: A 5: A cloth : /klɔθ/ mature : /mə't∫ʊə(r)/ trustworthy : /'trʌstwə:ði/ material : /mə'tiəriəl/ clothing : /'klouðiη/ intention : /in'ten∫n/ brother : /'brʌðə/ intensity : /in'tensiti/ Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp Vậy đáp án A đọc là /t∫/, các đáp án cịn lại đọc là /ð/ án cịn lại đọc là /t/ Exercise 2: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. 1: B 2: B 3: A Đáp án B trọng âm rơi vào âm Đáp án B trọng âm rơi vào âm Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án cịn lại tiết thứ 1, các đáp án cịn lại tiết thứ 2, các đáp án cịn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 4: A 5: B Đáp án A trọng âm rơi vào âm Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án cịn lại tiết thứ 2, các đáp án cịn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 GRAMMAR AND VOCABULARY Exercise 1: Choose the best option to complete the sentence. 1. E 2. D 3. B 4. C 5. F 6. A 1. Phương án E phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Phong cách lãnh đạo tự tin của anh ấy đã gợi cảm hứng cho những người theo anh ấy. 2. Phương án D phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Phịng trưng bày này cĩ một bộ sưu tập tuyệt vời về nghệ thuật hiện đại. 3. Phương án B phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Anh ấy rất tài năng trong ca hát và khiêu vũ.
  28. 4. Phương án C phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Sự mất trí nhớ là một quá trình tự nhiên của tuổi già. 5. Phương án F phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Anh ấy quyết tâm tìm ra sự thực. 6. Phương án A phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Mẹ anh ấy là một người phụ nữ hào phĩng. Exercise 2: Match the words with their definition. 1. E 2. C 3. F 4. A 5. B 6. D No. Words Opt. Definition giving money, food or help free to those who are in need because they achievement 1. A. are ill, poor or have no home (cho tiền, đồ ăn hay giúp đỡ những người (thành tựu) hồn cảnh vì họ ốm, nghèo hoặc khơng cĩ nhà cửa.) disability a group of people who work together in a structured way for a shared 2. (sự bất lực, sự ốm B. purpose (Một nhĩm người làm việc cùng nhau cùng chung một mục yếu tàn tật) đích) an illness, injury or condition that makes it difficult for someone to do ability 3. C. the things (Một căn bệnh, một vết thương hay một tình trạng khiến ai đĩ (khả năng) gặp khĩ khăn khi làm điều gì) Charitable the quality of being kind (tính chất tốt bụng) 4. D. (từ thiện) organisation something very good and difficult that you have succeeded in doing 5. E. (tổ chức) (Cái gì đĩ rất tốt và khĩ mà bạn đã làm thành cơng) kindness the physical or mental power or skill needed to do something (khả năng 6. F. (sự tử tế) thể chất hoặc tinh thần hoặc kỹ năng cần thiết làm điều gì) Exercise 3: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or past continuous. 1. B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. B 7. A 8. B 9. A 10. B 1. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Trong khi Tom đang đọc sách, Amely đang xem một bộ phim tài liệu trên tivi. 2. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Marvin trở về nhà, bật máy vi tính lên và kiểm tra email. 3. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Tên trộm đột nhập vào nhà, ăn trộm đồ nữ trang và bỏ đi khơng một dấu vết. 4. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Khơng ai lắng nghe trong khi cơ giáo giải thích về các thì.
  29. 5. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Trong khi chúng tơi đang đi ngắm cảnh, bạn bè của chúng tơi đang nằm trên bãi biển. 6. Đây là 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Anh ấy tỉnh dậy và nhìn vào đồng hồ của mình. 7. Đây là 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Cơ lễ tân chào các vị khách và đề nghị họ điền vào đơn. 8. Đây là 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Chiếc ơ tơ chết máy vì vậy chúng tơi phải đi bộ về nhà. 9. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Các cậu bé đang bơi trong khi các cơ bé đang tắm nắng. 10. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Bố tơi bước vào, nhìn xung quanh và bảo tơi dọn dẹp phịng. Exercise 4: Choose the best option to complete the sentence: Past simple or past continuous. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. B 10. A 1. Từ as long as (trong khi) thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Trong khi một nhĩm đang chuẩn bị bữa tối, những nhĩm khác đang đi lấy củi để đốt lửa trại. 2. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là A. Dịch: Trong khi cha mẹ đang ăn sáng, bọn trẻ nhỏ chạy xung quanh. 3. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Martha tắt đèn và đi ngủ. 4. Tình huống này hành động rửa bát là việc đang xảy ra (ta dùng quá khứ tiếp diễn), hành động đánh vỡ đĩa là hành động xen vào (ta dùng thì quá khứ đơn). Dịch: Khi tơi đang rửa bát, tơi đánh vỡ một cái đĩa. 5. Từ while thể hiện 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ. Vậy ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Trong khi Tom đang chơi piano, mẹ cậu ấy đang rửa bát. 6. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Anh ấy uống nước hoa quả sau đĩ ăn một ít khoai tây chiên.
  30. 7. Tình huống này hành động ăn tối là việc đang xảy ra (ta dùng quá khứ tiếp diễn), hành động nghe thấy tiếng nổ lớn là hành động xen vào (ta dùng thì quá khứ đơn). Dịch: Tơi đang ăn tối thì đột nhiên tơi nghe thấy một tiếng nổ lớn. 8. Tình huống này hành động làm việc trong vườn là việc đang xảy ra (ta dùng quá khứ tiếp diễn), hành động người bạn cũ ghé thăm là hành động xen vào (ta dùng thì quá khứ đơn). Dịch: Khi bố tơi đang làm việc trong vườn, một người bạn cũ ghé vào thăm ơng ấy. 9. Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là B. Dịch: Cơ ấy đến trường, lấy sách ra và bắt đầu học bài. 10. Khi trời bắt đầu đổ mưa, con chĩ của chúng tơi muốn đi vào trong nhà. Dịch: Đây là các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ đơn. Phương án đúng nhất là A. Exercise 5: Choose the best option to complete the sentence. 1. A 2. C 3. B 4. B 5. A 6. B 7. C 8. C 9. A 10. A 11. C 12. B 13. B 14. C 15. A 1. Đây là hành động sẽ cĩ thể xảy ra trong tương lai. Vậy ta dùng thì tương lai đơn. Vậy phương án đúng là A. Dịch: Nhanh lên kẻo bạn sẽ trễ giờ học đĩ. 2. Đây là thì hiện tại tiếp diễn. Tuy vậy động từ “have” khơng được chia ở thì tiếp diễn nếu nĩ là động từ chỉ sự sở hữu. Do vậy ta chia ở thì hiện tại đơn. Vậy phương án đúng là C. Dịch: Bây giờ chị tơi cĩ một chiếc xe đạp của riêng mình. 3. Đây là hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ hồn thành. Dịch: Tom đã hồn thành bài tập về nhà trước khi anh ấy đi học. 4. Ta sử dụng thì hiện tại hồn thành sau cụm từ this is the first time. Dịch: Đây là lần đầu tiên tơi đến nơi đây. 5. Đây là tương lai trong quá khứ, do vậy ta chọn phương án A. Dịch: Tuần trước, thầy giáo tơi hứa rằng hơm nay ơng sẽ đến. 6. Đây là hành động đã xảy ra và kéo dài trước 1 hành động khác trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ hồn thành tiếp diễn. Dịch: Bạn gái tơi đã đến sau khi tơi đợi cơ ấy cả nửa giờ đồng hồ. 7. Đây là tương lai trong quá khứ, do vậy ta chọn phương án C. Dịch: Cơ ấy nĩi rằng cơ ấy sẽ đến thăm anh ấy ngày mai phải khơng? 8. Đây là hành động đã xảy trước 1 hành động khác trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ hồn thành. Dịch: Cĩ phải trời đã bắt đầu mưa trước khi bạn tỉnh giấc? 9. Đây là hành động đã xảy trước 1 thời điểm khác trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ hồn thành. Dịch: Con gái tơi đã nhìn thấy một con voi sáng nay nhưng trước đĩ cơ bé chưa bao giờ thấy voi. 10. For 10 years: đây là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hồn thành tiếp diễn. Vậy ta chọn phương án A. Dịch: Tơi sống ở Đà Nẵng khoảng 10 năm rồi.
  31. 11. Ta chọn phương án C vì đây là sự rút gọn mệnh đề quan hệ của câu chủ động. Dịch: Cĩ nhiều con đường tới thành Rome. 12. Hành động về nhà là hành động xen vào, ta dùng thì quá khứ đơn. Hành động bữa tối đang được chuẩn bị là hành động đang xảy ra, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Dịch: Khi chúng tơi về nhà, bữa tối đang được chuẩn bị vì vậy chúng tơi dùng đồ uống trước. 13. Đây là hành động đã xảy ra và kéo dài trước 1 hành động khác trong quá khứ, vậy ta dùng thì quá khứ hồn thành tiếp diễn. Dịch: Cơ ấy mệt mỏi. Cơ ấy đã học một khoảng thời gian dài. 14. Đây là hành động sẽ hồn thành tại một thời điểm trong tương lai, vậy ta dùng thì tương lai hồn thành. Dịch: Đến ngày mai anh ấy sẽ đi du hành vào khơng gian được 10 ngày. 15. Đây là tương lai trong quá khứ, do vậy ta chọn phương án A. Dịch: Anh ấy nĩi anh ấy sẽ đến thăm tơi trước khi anh ấy đi Anh. Exercise 6: Choose the best option to complete the sentence. 1. B 2. D 3. A 4. A 5. B 6. C 7. C 8. C 9. C 10. D 1. Cần 1 danh từ số ít ở đây vì to be được chia ở số ít. Phương án đúng nhất là B. A. achievements: những thành tựu (plural noun) B. achievement: thành tựu (noun) C. achiever: người đạt được thành tích (noun). Phương án này khơng phù hợp về nghĩa. D. achieved: đạt được thành tựu (V-ed) 2. Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ. Phương án đúng nhất là D. A. extinct (adj): tuyệt chủng B. extinctive (adj): cĩ tình tiêu diệt C. extinctions (n): sự tuyệt chủng. Danh từ này khơng cĩ dạng số nhiều D. extinction (n): sự tuyệt chủng. Đây là đáp án đúng nhất. 3. Cần 1 tính từ đứng sau to be. Phương án A, B và C là tính từ nhưng phương án B và C khơng phù hợp về ý nghĩa. Phương án đúng nhất là A. A. successful (adj): thành cơng B. successive (adj): nối tiếp nhau C. unsuccessful (adj): khơng thành cơng D. success (n): sự thành cơng 4. Cần 1 động từ nguyên thể sau từ chỉ mục đích to. Phương án đúng nhất là A. A. strengthen (v): làm mạnh lên B. strengthening (V-ing): Đây là V-ing của động từ. C. strength (n): sức mạnh D. stronger (adj comparative): Đây là dạng so sánh hơn của tính từ. 5. Cần 1 tính từ đứng trước danh từ. Phương án B phù hợp nhất về ý nghĩa và ngữ pháp. A. shamed (v): xấu hổ. Đây là động từ ở thì quá khứ đơn B. shameful (adj): xấu hổ
  32. C. ashamed (adj): tính từ này để chỉ tình cảm của con người. Khơng dùng để miêu tả vật. (mistake: lỗi sai) D. shameless (adj): khơng xấu hổ. Khơng phù hợp về ý nghĩa. 6. Phương án A và D cũng là tính từ nhưng ý nghĩa khơng phù hợp. Phương án đúng nhất là C. A. sleepy (adj): buồn ngủ B. sleeping (V-ing): đang ngủ C. sleepless (adj): mất ngủ, khơng ngủ được D. asleep (adj): ngủ Dịch câu: Tơi trải qua một đêm mất ngủ vì đau răng. Bây giờ tơi rất mệt. 7. Cần 1 động từ ở đây. Phương án đúng nhất là C. A. courageous (adj): dũng cảm B. encouraging (V-ing): khuyến khích C. discouraged (v): làm thất vọng D. encouragement (n): sự khuyến khích Dịch câu: Điểm số thấp trong bài thi tốt nghiệp làm anh ấy rất thất vọng. 8. Cần 1 danh từ trong trường hợp này. Phương án đúng nhất là C. A. popular (adj): phổ biến B. popularizing (V-ing): đang phổ biến C. popularity (n): sự phổ biến D. popularly (adv): một cách phổ biến 9. Cần 1 tính từ chỉ tính chất ở đây. Phương án D cĩ nghĩa khơng phù hợp. Phương án đúng nhất là C. A. harmed (V-ed): bị hỏng B. unharmed (V-ed): khơng bị hỏng C. harmful (adj): cĩ hại D. harmless (V-ed): khơng cĩ hại 10. Cần 1 danh từ ở đây. Phương án đúng nhất là D. A. manage (v): quản lý B. manageable (adj): cĩ thể quản lý C. managing (V-ing): quản lý D. management: sự/quyền quản lý Dịch câu: Nhà hàng hiện đang dưới sự/quyền quản lý mới Exercise 7: Choose the best preposition to complete the sentence. 1. B 2. D 3. B 4. A 5. B 6. C 7. C 8. B 9. D 10. D 1. Cấu trúc: look for: tìm kiếm 2. Cấu trúc: be divided into: được chia thành 3. Cấu trúc: ask sb for st: xin ai cái gì 4. Cấu trúc: regard sb as: coi ai như 5. Cấu trúc: be kind to sb: tốt bụng với ai 6. Cấu trúc: be quick at: nhanh về điều gì 7. Cấu trúc: be popular with: phổ biến đối với ai
  33. 8. Cấu trúc: be fond of: thích, say mê điều gì 9. Cấu trúc: be overcrowded with: quá đơng đúc 10. Cấu trúc: be worried about: lo lắng về READING Exercise 1: Choose the word or phrase (A, B, c or D) that best fits the blank space in the following passage. 1. B 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. C 9. B 10. D 1. Ta chọn phương án B là phù hợp nhất về ý nghĩa vì câu sau cĩ nới tới young people: người trẻ During the teenage years, many young people can at times be difficult to talk to. Dịch câu: Trong suốt những năm tuổi teen, nhiều người trẻ đơi khi rất khĩ để nĩi chuyện với họ. 2. Cấu trúc: be unwilling to: khơng sẵn sàng làm điều gì. Vậy ta chọn phương án D. Các tính từ khác khơng dùng với giới từ to. 3. Ta chọn phương án A là phù hợp nhất về ý nghĩa. Dịch câu: Đây là một sự phát triển bình thường ở độ tuổi này. 4. Cấu trúc: be independent of: độc lập. Vậy ta chọn phương án D. 5. check up on: kiểm tra xem, rà sốt lại 6. Cấu trúc: do one's best: cố gắng hết sức 7. Cấu trúc: push sb to V: ép ai làm việc gì. 8. Cấu trúc: experience with: thử nghiệm, trải nghiệm với điều gì 9. Ta chọn phương án B là phù hợp nhất về ý nghĩa. Parents need to watch for any signs of unusual behavior Dịch câu: Cha mẹ cần chú ý đến bất cứ dấu hiệu gì về hành vi bất thường. 10. Cấu trúc: if necessary: nếu cần thiết Exercise 2: Read the passage and choose the best option to answer the question. 1. Đáp án C “Edison's greatness lies not in any single invention, but in what he did with his own and other men's cleverness” Dịch: Sự vĩ đại của Edison khơng chỉ nằm riêng ở những phát minh của mình mà cịn ở trong những việc ơng ấy làm với chính bản thân mình và những người thơng minh khác. 2. Đáp án D emblematic (cĩ tính tượng trưng) = typical (điển hình) 3. Đáp án D Đoạn 2: “envisaged how he could translate the invention into a viable commercial product; indeed he would not begin the research otherwise” Ơng dự tính khơng tiến hành nếu khơng biết chắc phát minh của mình cĩ hiệu quả (thương mại) 4. Đáp án B Ta thấy cụm từ này trong đoạn 2: “invent the as-yet nonexistent electrical industry” 5. Đáp án B
  34. Ta thấy cụm từ này trong đoạn: “constructed only a few of his brilliant conceptions” Tức là: A good many of his inventions went unrealised. 6. Đáp án A at his beck and call (luơn cĩ sẵn, luơn túc trực) = ready to do what Edison wanted 7. Đáp án C “Edison had clever men at his beck and call :Edison sử dụng những người tài giỏi để hỗ trợ mình. 8. Đáp án C “patents were the easy part” = A; “light and power to millions of homes and office” = B; “One person could hardly hope to keep up the dizzying pace ” = D; Thơng tin sai: C WRITING Exercise 1: There is only one correct sentence among four sentences. Choose the correct one. 1. C 2. A 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. C 9. D 10. D 1. Câu A sai ở trạng từ always. Câu B sai ở từ me. Phải là my. Câu D sai ở từ sing. Phải đổi sang dạng danh từ chỉ người là singer. Phương án đúng duy nhất là C. Dịch: Britney Spear luơn là ca sĩ yêu thích của tơi. 2. Phương án B sai ở từ go vì cần phải chia động từ. Phương án C sai ở từ educate vì ở đây cần dạng danh từ của từ này. Phương án D sử dụng sai giới từ during. Dịch: Mẹ tơi học ở trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 1992. 3. work for: làm việc cho ai/ cho cơng ty nào Các giới từ kia khơng phù hợp. Dịch: James và Phong làm việc cho một cơng ty phần mềm trong thành phố. 4. Cấu trúc sinh ra ở đâu: was born in + place. Dịch: Leonardo Da Vinci sinh ra ở Ý năm 1452. 5. Ta phải dùng giới từ as (với tư cách là). Các giới từ kia khơng phù hợp. Dịch: Anh tơi đi học việc ở Hà Nội. 6. Cấu trúc: in order to + Vo: cấu trúc này thể hiện một mục đích. Dịch: Chị tơi đi học đại học để trở thành một giáo viên tiếng Anh. 7. Ta sử dụng V-ing để làm chủ ngữ trong câu. Dịch: Chơi đàn piano là một trong những sở thích của anh ấy. 8. Cấu trúc: leave sb with st: để lại cái gì cho ai. Dịch: Trước khi qua đời, Chủ tịch Hồ Chí Minh đế lại cho dân tộc Việt Nam di chúc lịch sử. 9. Ta cần dùng mạo từ khơng xác định ở đây vì đây là lần đầu nhắc tới từ general. Hơn nữa trước đĩ là từ excellent bắt đầu bằng 1 nguyên âm. Vậy ta dùng mạo từ an.
  35. Dịch: Mặc dù là một nơng dân, Vua Quang Trung đã chứng tỏ rằng ơng thực sự là một vị tướng tuyệt vời. 10. Phương án B và C sai vì sử dụng trạng từ. Cần phải dùng tính từ succesful trước 1 danh từ. Phương án A khơng phù hợp về ý nghĩa. Vậy phương án đúng nhất là D. Dịch: Bill Gate là một người rất giàu cĩ và thành cơng trên thế giới. Exercise 2: Put the words/ phrases in the correct order to have correct sentences. 1. B 2. A 3. A 4. D 5. A 6. C 7. D 8. A 9. B 10. D 1. My sister lost all her money when her company went bankrupt. Dịch: Chị tơi mất tất cả tiền khi cơng ty của chị phá sản. 2. Our campany is one of the biggest companies in the world with 20000 employees. Dịch: Cơng ty của chúng tơi là một trong những cơng ty lớn nhất thế giới với hơn 20.000 nhân viên. 3. He has been very interested in doing research on biology since he was at high school. Dịch: Anh ấy rất say mê nghiên cứu sinh học từ khi anh ấy cịn học cấp 3. 4. Are you sure that boys are more active than girls? Dịch: Bạn cĩ chắc là các cậu bé thì năng động hơn các cơ bé? 5. Most doctors and nurses have to work on a night shift once or twice a week at the hospital. Dịch: Hầu hết các bác sĩ và các y tá đều làm việc ca đêm một hoặc hai lần một tuần ở bệnh viện. 6. We enjoy spending time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working hard. Dịch: Chúng tơi thích dành thời gian bên nhau vào buổi tối khi các thành viên trong gia đình tụ tập trong phịng khách sau một ngày làm việc mệt mỏi. 7. It is parents' duty and responsibility to join hands to take care of their children and give them a happy home. Dịch: Trách nhiệm và nghĩa vụ của cha mẹ là chung tay chăm sĩc con nhỏ và cho chúng một mái ấm hạnh phúc. 8. He is a caring boy. He is often kind and helpful to every classmate. Dịch: Cậu ấy là một người rất biết quan tâm. Cậu ấy thường tốt bụng và hay giúp đỡ bạn cùng lớp. 9. Doctors are supposed to take responsibility for human life. Dịch: Các bác sĩ được cho là chịu trách nhiệm về cuộc sống con người. 10. Sometimes Mr. Pike has to work very late at night to do some important experiments. Dịch: Thi thoảng ơng Pike phải làm việc rất khuya vào ban đêm để thực hiện một số thí nghiệm quan trọng.