Bài tập Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 1: Nouns (danh từ)

docx 4 trang hoaithuong97 9511
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 1: Nouns (danh từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_7_chuyen_de_1_nouns_danh_tu.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 1: Nouns (danh từ)

  1. Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS ( DANH TỪ ) I.ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ Danh từ là từ hay những người ( Peter, father, doctor, ) nhóm từ chỉ Vật ( house, cat, ) Nơi chốn ( city, countryside, town,Vietnam, ) Phẩm chất ( beauty, loyalty, ) Sự hoạt động ( travelling, walking, ) Khái niệm ( love, happiness, ) II.PHÂN LOẠI DANH TỪ Danh từ đếm được ( Countable nouns) Danh từ không đếm được ( uncountable nouns) Danh từ số ít Danh từ số nhiều - Chỉ có một dạng duy nhất ( Singular (Plural nouns) ( không số ít và số nhiều) nouns) - Danh từ không đếm được -a/an/the + danh - Thêm –s/es để được luôn đi với động từ chia số ít từ số ít đếm được danh từ số nhiều. - Danh từ số ít đi - Danh từ số nhiều đi với động từ số ít với động từ số nhiều A cat Two cats Chất liệu: paper, wood, cotton, A child Children Thức ăn đồ uống: food, meat, Danh từ trừu tượng: freedom, courage, happiness, CÁCH CHUYỂN DẠNG SỐ NHIỀU Thêm –s vào sau hầu A desk desks A chair chairs hết các danh từ A teacher teachers A picture pictures Thêm –es vào các danh A brush brushes A potato potatoes từ có đuôi tận cùng –o,– A bus buses Chú ý: radio, photo, s, -ch, -x,-sh,-z piano, cameo, zero, bamboo, studio, là những từ chỉ thêm –s khi thành số nhiều Chuyển y ies A lady ladies faculty faculties A story stories
  2. Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan Chuyển f/fe ves A knife knives A thief thieves A leave leaves Chú ý: f/fe s khi có Chú ý: f/fe s/ves đều những từ: roof, belief, được khi có những từ: cliff, safe, proof, scarf, dwarf, hoof, Những danh từ số nhiều A man men A foot feet đặc biệt A woman women A tooth teeth A goose geese An ox oxen A child children A die dice A mouse mice A louse lice Những danh từ có hình A sheep sheep A fish fish thức số ít và số nhiều A moose moose A shrimp shrimp giống nhau A deer deer Những danh từ số ít -news ( tin tức ) - Các môn thể thao: mang hình thức số -Các loại bệnh tật: rabies gymnastics ( thể dục nhiều ( dại ), mumps (quai bị ), dụng cụ ), aerobics ( thể measles ( sởi ), rickets dục nhịp điệu ), billards ( còi xương) ( bi-da), dominoes, cards -Các lĩnh vực nghiên ( bài) cứu: physics ( vật lý ), maths ( toán học ), economics ( kinh tế), linguistics ( ngôn ngữ () Những danh từ số ít và -species ( loài ) -series ( tập ) số nhiều có hình thức -means ( phương tiện ) - barracks ( doanh trại ) giống nhau Những danh từ luôn ở -Quần áo: jeans ( quần -Dụng cụ: binoculars dạng số nhiều jean), pyjamas (đồ (ống nhòm),scissors(kéo) ngủ),pants(quần), shorts glasses(kính), (quần ngắn) headphones ( tai nghe ) - Khác: belongings(hành lý), clothes ( quần áo ) Danh từ số nhiều là từ -Từ kết thúc bằng - Từ kết thúc bằng mượn từ ngôn ngữ khác um/on a: bacterium – is es: basis-bases(nền), bacteria ( vi khuẩn), crisis-crises(khủng criterion –criteria ( tiêu hoảng), thesis-theses( chuẩn ), phenomenon – luận đề) phenomena ( hiện tượng ) - Từ kết thúc bằng a ae:alga-algae (ảo),
  3. Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan formula-formulae (công thức) III.CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ 1.Làm chủ ngữ trong câu Maths is the subject I like best. 2.Đứng sau tính từ ( good,bad,pretty, ) -She is a good teacher. Tính từ sở hữu( my,your, our, his, her, -My mother works in a hospital. their, its, Mary’s, ) 3.Làm tân ngữ sau động từ Bob gaves her flowers. 4.Sau mạo từ a/an/the -It is an interesting book. Đại từ chỉ định this/that/these/those -This flower is so beautiful. Lượng từ some/any/many/much/ . -Would you like some milk ? IV.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT DANH TỪ Danh từ là những từ có tận cùng là các đuôi sau: -ion tradition ( truyền thống), distribution( sự phân bố ), -ment development( sự phát triển ), movement ( sự chuyển động) -er Teacher( giáo viên ), worker ( công nhân ), -or Doctor( bác sĩ), actor ( diễn viên ), -ant Accountant ( kế toán ), -ian Physician ( nhà vật lý ), musician ( nhạc sĩ ) -ist Scientist ( nhà khoa học ), terrorist ( khủng bố ), -ness Happiness ( sự hạnh phúc ), tiredness ( sự mệt mỏi, ) -ity Ability ( khả năng ), reality ( thực tế ), -age Marriage ( hôn nhân ) -ship Friendship ( tình bạn ) -hood Childhood( tuổi thơ), brotherhood ( tình anh em ) -sm Enthusiasm ( sự nhiệt huyết ), realism ( hiện thực), -dom Freedom ( sự tự do), boredom ( sự chán ), -ance Importance ( sự quan trọng ), reliance ( sự đáng tin ) -ence Dependence ( sự phụ thuộc) -ety/-ty Honesty ( sự thật thà ), society ( xã hội ),
  4. Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan BÀI TẬP ÁP DỤNG Exercise 1: Mark the letter A,B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Look! ___ is playing on the ground. A. A cats B. A cat C. Cats D. The cats Question 2: The ___ are hung on the wall of the house. A.picture B.a picture C.pictures D.picturesque Question 3: The ___ are playing happily on the playground. A.children B.child C.childs D.childrens Question 4: My parents love ___ in the summer. A.travel B.travels C.travelled D.travelling Question 5: This ___ is so interesting that I can’t take my eyes off it. A.book B.books C.booking D.booked Question 6: Tourism contributes to the ___ of a nation. A.develop B.develops C.development D.developed Question 7: No other thing is as important as ___. A.free B.freely C.freedom D.freeness Question 8: My ___ is arranging flowers. A.hobby B.hobbies C.habit D.habits Question 9: ___ are working hard to find a cure for Covid-19. A.science B.scientists C.scientist D.scientific Question 10: The matter is of great ___. We have to talk it over now. A.important B.importantly C.importance D.importances