Bài tập tiếng Anh 6: Global success

docx 18 trang hoaithuong97 41164
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tiếng Anh 6: Global success", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_6_global_success.docx

Nội dung text: Bài tập tiếng Anh 6: Global success

  1. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv UNIT 1 MY NEW SCHOOL A. VOCABULARY 1. - art /aːt/ (n): nghệ thuật 2. - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú 3. - classmate /ˈklỉs.meɪt/ (n): bạn học 4. - equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị 5. - greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính 6. - judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): mơn võ judo 7. - swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi 8. - pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì 9. - compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa 10. - school bag /ˈskuːl.bỉɡ/ (n): cặp đi học 11. - rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy 12. - calculator /ˈkỉl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính 13. - pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút 14. - notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở 15. - bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp 16. - ruler /ˈru·lər/ (n): thước 17. - textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa 18. - activity /ỉkˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động 19. - creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo 20. - excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích 21. - help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp 22. - international /ˌɪn·tərˈnỉʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế 23. - knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa) 24. - share /ʃer/ (n, v): chia sẻ 25. - smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thơng minh 26. - surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 1
  2. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ B. GRAMMAR I)Thì hiện tại đơn( the presrent simple tense) 1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ To be Vi du Khẳng I Am I am a pupil. định He/She/lt/danh từ số ít Is She is a girl. He is a pupil. You/We/They/ danh từ số nhiều Are They are boys. We are pupils. Phủ I am not I am not a boy. định He/She/lt/danh từ số ít is not She is not a pupil. He is not a girl. You/We/They/ danh từ số nhiều are not They are not girls. We are not pupils. Nghi Am I + ? Am I a pupil? vấn Is he/she/it/danh từ số ít + ? Is she a boy? Is he a pupil? Are you/we/theỵ/danh từ số Are they pupils? Are we boys? nhiều + ? 2. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ Động từ (V) Ví dụ Khẳng He/She/lt/ danh từ số ít V + s/es She likes book. định He washes his face. l/You/We/They/ danh từ V (nguyên thể) They like book. số nhiều I wash my face. Phủ He/She/lt/ danh từ số ít does not (doesn’t) + V She doesn’t like book. định (nguyên thể) He doesn’t wash his face. l/You/We/They/ danh từ do not (don’t) They don’t like book. số nhiều + V (nguyên thể) I don’t wash my face. Nghi Does + he/she/it/ danh từ V (nguyên thể) ? Does she like book? vấn số ít Do + l/you/we/they/ V (nguyên thể) ? Do they like book? danh từ số nhiều Do I wash my face? 2
  3. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 3. Cách dùng thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả: - Thĩi quen hằng ngày. Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.) She doesn't come here very often. (Cơ ấy khơng đến đây thường xuyên.) - Sự việc hay sự thật hiển nhiên. Ex: We have two children. (Chúng tơi cĩ 2 đứa con.) What does this expression mean? (Thành ngữ này cĩ nghĩa là gì?) - Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình. Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.) The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.) - Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nĩi. Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này cĩ thể chỉ mang tính nhất thời và khơng kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ khơng dùng thì hiện tại tiếp diễn. Ex: They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.) She doesn't want you to do it. (Cơ ấy khơng muốn anh làm điều đĩ.) 4. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại đơn thường cĩ các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhĩm:  Nhĩm trạng từ đứng ở trong câu: - Always (luơn luơn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (khơng bao giờ), regularly (thường xuyên)  Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ Ví dụ: He rarely goes to school by bus 3
  4. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv  Nhĩm trạng từ đứng ở cuối câu: - Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm) - Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 5. Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuơi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ Ví dụ: Work-works Read-reads Love- loves See – sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, Ví dụ: Miss- misses Watch- waches s, z, o” mix- mixes Go – goes Đối với những động từ tận cùng là “y” Ví dụ: Play- plays Fly-flies + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ Buy-buys Cry- cries nguyên “y” + “s” Pay – pays Fry- fries + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es” BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi s/es vào sau các động từ sao cho đúng V V-e/es V Ve/es Have (cĩ) Know (biết) Do (làm) Take (lấy) Say (nĩi) Think (nghĩ) Get (được) Come (đến) Make (làm) Give (cho) Go (đi) Look (nhìn) See (nhìn thấy) Use (dùng) Find (tìm thấy) Need (cần) Want (muốn) Seem (hình như) Tell (nĩi) Ask (hỏi) Put (đặt) Show (hiển thị) 4
  5. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv Mean (nghĩa là) Try (cố gắng) Become (trở thành) Call (gọi) Leave (rời khỏi) Keep (giữ) Work (làm việc) Feel (cảm thấy) Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu 1. He plays golf on Sundays (sometimes) ___ 2. The weather is bad in November. (always) ___ 3. We have fish for dinner. (seldom) ___ 4. Peter doesn’t get up before seven. (usually) ___ 5. They watch TV in the afternoon (never) ___ 6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely) ___ 7. He helps his father (always) ___ 8. How do you go shopping? (often) ___ 9. I don’t do my homework after school (hardly) ___ 10. The school bus arrives at seven. (every day) ___ Bài 3: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp 1. My mother likes chocolate, but she ___biscuits. 2. ___the children wear your uniform at your school? 3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ___watch judo. 4. Where___ the Masons buy their fruits? 5. ___ the cat like to sleep on the sofa? 6. Dogs love bones, but they ___ love cheese. 7. Where ___ Sam and Ben hide their pocket money? 8. We eat pizza, but we ___ eat hamburgers. 9. ___ Mrs. Miller read magazines? 5
  6. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 10. ___ the boys play cricket outside? 11. Please ___ play with my food. 12. She___ the cleaning three times a week 13. We ___ go out very much because we have a baby 14. I ___ want to talk about my neighborhood any more. 15. How much ___ it cost to phone overseas? Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ Bài 4: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng 1. We sometimes (read/ reads) books. 2. Emily (go/goes) to the art club. 3. It often (rain/ rains) on Sundays. 4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car. 5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop. 6. She (speak/ speaks) four languages. 7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English. 8. Those shoes (cost/ costs) too much. 9. My sister (go/goes) to the library once a week. 10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning. Bài 5: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc 1. They ___ hockey at school. ( play) 2. She ___ poems. (not/ write) 3. ___you ___ English? ( speak) 4. My parents ___fish (not/ like) 5. ___ Ann ___ any hobbies? (have) 6. Andy’s brother ___in a big buiding ( work) 7. ___ Jim and Joe___ the flowers every week? ( water) 8. Yvonne’s mother ___ a motorbike. (not/ write) 9. ___ Elisabeth ___ the door? ( knock) 10. What ___ you ___ in the school canteen? (buy) II- Các động từ study, have, do, play 1. Chức năng Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các mơn thể thao trong nhà, khơng liên Do quan tới trái bĩng, thường mang tính cá nhân và khơng mang tính chiến đấu ganh đua. Ví dụ: Do yoga (tập yoga) Do ballet (múa ba-lê) Kết hợp với các danh từ chỉ mơn thể thao liên quan tới trái bĩng hoặc một vật tương tự trái Play bĩng như trái cầu/ quả cầu, cĩ tính chất ganh đua với đối thủ khác. Ví dụ: Play football Play tennis 6
  7. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv Đứng trước các danh từ chỉ một mơn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại Study bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đĩ nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đĩ. Ví dụ: study English study History Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đĩ sở hữu cái gì đĩ” hoặc chỉ sự việc đang cĩ. Have Ví dụ: Have a car have breakfast Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 2. Phân biệt động từ Do, Play, Go ( mở rộng) Do Play Go Do aerobics Go bowling Play badminton Do archery Go climbing Play baseball Do athletics Go cycling Play basketball Do ballet Go dancing Play chess Do gymnastics Go jogging Play darts Do judo Go riding Play football Do karate Go skating Play tennis Do wrestling Go skiing Play table tennis BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6 : Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống 1. James is ___ judo in the playground with his friends and he is very excited. A. studying B. doing C. playing D. have 2. Keep quiet! Jessica ___ a headache so she is sleeping in her bedroom. A. does B. plays C. studying D. has 3. My father is ___ a cup of coffee with his colleague in the living room now. A. plays B. study C. doing D. having 4. Williams always ___ breakfast with bread, egg and milk before coming to school. A. has B. plays C. studies D. does 5. Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend. A. study B. do C. playing D. have 6. She usually ___ English vocabulary every morning. A. doing B. having C. studies D. plays 7. My brother ___ basketball with his friends three times a week A. does B. has C. plays D. study 8. Helen rarely ___ a chat with her pen friend in American. 7
  8. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv A. does B. has C. studies D. plays 9. Frank is ___ Maths at the moment to prepare for the final exam. A. studying B. doing C. playing D. has 10. My brother doesn’t ___ badminton in the evening A. play B. do C. have D. study Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ Bài 7: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to ___ jogging every morning whe he was a young boy. 2. This summer, Tim is going to ___ horseback riding. 3. You play rugby on a pitch. Where do you ___ badminton? 4. Steven and his son ___ hiking in woods every summer. 5. I don’t have much free time but sometimes I ___ soccer with my friends. 6. Tell me, where are you going to ___ skiing this winter? 7. I ___ fishing on Saturdays and I ___yoga on Sundays 8. Karate is a great exercise for me but learning how to ___ karate well takes a lot of time. 9. Why don’t we ___ a set of tennis? 10. He wants to ___ sailing between the Hawaiian islands in this summer. Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào bảng sau Science school lunch cycling aerobics table tennis swimming Vietnamese bowling sailing big eyes volleyball dancing breakfast gymnastics rugby history a headache judo chess physics golf karate yoga Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ study have do play go EXERCISES FOR UNIT 1 8
  9. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv TEST 1 UNIT 1 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. hi B. my C. five D. in 2. A. but B. lunch C. student D. up 3. A. day B. lake C. tall D. plane 4. A. restaurant B. river C. well D. left 5. A. office B. behind C. clinic D. picture II. Choose the word or phrase that is best completes each unfinished sentences below. 1. I have Math lessons Monday and Friday. A. on B. in C. at D. from 2. His new house on Tran Phu Street. A. is B. are C. am D. A&C 3. Mai brushes teeth every morning. A. his B. my C. her D. your 4. We are traveling to the countryside bus. A. on B. in C. from D. by 5. He goes to school five o’clock the morning. A. on/in B. for/at C. in/on D. at/in 6. Mai dressed at six thirty every morning. A. does B. brushes C. gets D. lives 7. Minh goes to school 12.45 every afternoon. A. in B. at C. on D. to 8. My father is an . He works in a big factory. A. teacher B. doctor C. farmer D. engineer 9. is your brother? - He is thirteen. A. What time B. How far C. How old D. How long 10. My teacher lives a big city. A. in B. on C. at D. to 11. This is Lan. house is new. A. My B. Your C. Her D. His 12. Nam and Minh playing soccer in the yard at the moment. A. do B. is C. are D. does 13. What time does Nga every morning? A. gets up B. get up C. get D. gets 14. He breakfast at six o’clock every mornings A. have B. having C. has D. to have 15. Our classroom is the second floor. A. from B. in C. at D. on 9
  10. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 16. How many chairs there in the house? A. do B. is C. are D. does 17. What time every morning? A. do Mai gets up B. does Mai gets up C. does Mai get up D. does get Mai up 18. We play games the afternoon. A. on B. in C. at D. to 19. your parents do? - They are workers. A. How does B. What does C. What do D. Who 20. How many floors your school have? A. do B. does C. is D. are Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ III. Complete the sentences with am, is or are. 1. A: Where's Jack? B: He playing football. 2. A: Let's play table tennis. B: Sorry. We having dinner now. 3. A: Where are Linda and Kate? B: They shopping. 4. A: Are you OK? B: Yes, I having great fun. 5. A: Please help me. B: Sorry. I reading a book. 6. A: Can I talk to Lan? B: She isn't at home. She riding her bike. IV. Put the words below into the correct verb group. pop music football lessons breakfast English homework Vietnamese the piano History Geography vocabulary the guitar badminton Physics drawing painting basketball volleyball exercise dinner Maths Science lunch judo 10
  11. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv Play Do Have Study Tà i liệu GLOBAL SUCCE SS HKI 150 Trang nh ĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ V Fill in the blanks with available words in the box. am is are do does have 1. What you usually do at break time? 2. Mr. Minh our favourite teacher. He teaches English. 3. How you go to school every day, Nhan? 4. Cuong Minh’s best friend. 5. My brother doing his homework now. 6. They going to open a new library. 7. you hungry? 8. Where you go shopping? 9. your sister like pop music? 10. Hoa watching a video clip on YouTube now. 11. I having dinner at my friend’s house. 12. We often Math lessons on Wednesday and Friday. VI. Match the questions and answers. Write the answer in each blank. 1. What are you watching? a. I like programmes about History. 2. What kind of programmes do you watch? b. To my friend's house. 3. Where are you going? c. Every day. 4. Where does she live? d. A programme about animals. 5. Who are you talking with? e. A friend from school. 6. How often do you ride your bicycle to school? f. 24, High Street. Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 11
  12. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv VII. Read then answer the questions: This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Cao Thang Street and it is big. It has five floors. Linh’s classroom is on the third floor. She is in grade 6 class 6A. There are thirty-two pupils in her class. Linh starts her classes at 2 o’clock in the afternoon and finishes them at 4:30. On Monday, she has Math, Literature and English. After school, Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t play it; she plays volleyball. Linh goes home at 5:30. Questions: 1. Where is Linh’s school? 2. How many floors does her school have? 3. Which class is she in? 4. What time does she start her classes? 5. Does Lien play badminton? VIII. Read then Check True (T) or False (F): I’m Ba. I’m a student. Every day, I get up at six o’clock, then I have breakfast at half past six. I go to school at ten to seven. My school is in the city. I live in a small house with my parents. My mother is a doctor. She works in a hospital. My father is a worker. He works in a factory. My parents go to work by motorbike. 1. Ba gets up at six o’clock. ___ 2. He has breakfast at six fifteen. ___ 3. His school is in the countryside. ___ 4. His father works in a factory. ___ Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ IX. Read the passage carefully and answer the questions. The Vietnamese students take part in different after - school activities. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours. 1. Which sports do some students often play? 2. How often do they go swimming? 3. Where do some students often practice playing musical instruments? 12
  13. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 4. How often do they rehearse plays? 5. What do the members of the stamp collector’s club often do? 6. Do Vietnamese students enjoy their activities? X. Read and choose the best answer. Hoa is going on (1) this summer. First, she is going (2) Ha Long Bay, Ho Chi Minh Mausoleum (3) Hoi An Ancient town (4) five days. She is going to stay (5) her uncle in Ha Noi. (6) , she is going to stay in a hotel in Hue for two days. She is going to see the (7) and Thien Mu (8) 1. A. vacation B. season C. school D. house 2. A. visit B. to visit C. visits D. visiting 3. A. or B. because C. and D. but 4. A. on B. at C. in D. for 5. A. with B. up C. for D. after 6. A. and B. Then C. Because D. Finally 7. A. beach B. River C. Citadel D. Lake 8. A. museum B. Temple C. Stadium D. Pagoda XI. Put the words in the correct order. 1.my/ I/ doing/ homework/ love. ___ 2. to/ cinema/ They/ going/ like/ the. ___ 3. watching/ don't/ We/ TV/ like. ___ 4. like/ sister/ reading/ doesn't/ My/ magazines. ___ 5. dad/ music/ enjoys/ My/ to/ listening/ country. ___ 6. enjoy/ on/ They/ photos/ taking/ holiday. ___ TEST 2 (UNIT 1) I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. nice B. bicycle C. rides D. live 2. A. mine B. history C. exercise D. library 3. A. come B. month C. mother D. open 4. A. hope B. homework C. one D. post 5.A. brother B. judo C. going D. rode 6. A. subject B. club C. put D. lunch 13
  14. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 7.A. science B. like C. music D. ice 8.A. funB. student C. hungry D. sun 9. A. teacher B. chessC. lunch D. school. 10.A. farm B. after C. walk D. class II. Choose the correct answers. 11. Phong is wearing a school . A. shoes B. uniform C. bag D. hats 12. I am having a Maths lesson but I forgot my . I have some difficulty. A. calculatorB. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener 13. In Physics, we have a lot of . A. books - to have B. homework - to do C. science - to study D. vocabulary - to play 14. morning exercise is good for you. A. DoingB. Studying C. Playing D. Having 15. At lunchtime, you can lunch in the school canteen. A. goB. be C. have D. do 16. Mai and Hoa their bicycles to school from Monday to Friday. A. ridesB. ride C. is riding D. are riding 17. Nam's new school a large . A. has - playgroundB. have – playground C. is having - playgrounds D. are having - playground 18. I often my homework school. A. study - atB. am doing - afterC. do - afterD. does - before 19. In the afternoon, I books the library. A. am reading - atB. read - in C. reads - atD. are reading - in 20. What is your subject at school? A. niceB. favourite C. liking D. excited 21. Students live and study in a/an school. They only go home at weekends A. internationalB. small C. boarding D. overseas 22. In the afternoon, students many interesting clubs. A. joinB. do C. play D. have 23. Creative students drawings and paintings in the club. A. do - sportB. join - English C. do -art D. play - judo 24. We are excited the first day of school. A. atB. about C. with D. in 25. My parents often help me my homework. A. withB. about C. at D. in 26. Mr. Khang our class Maths. A. teachB. teaches C. does D. starts III. Write school subiects. 14
  15. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv geography science maths art biology English literature history physics PE (physical education) 1.English 2.___ 3.___ 4.___ 5. ___ 6.___ 7.___ 8.___ 9.___ 10. IV. Look at the pictures and name the activities. 1. reading 2.___ 3.___ 4.___ 5. ___ 6.___ 7.___ 8.___ Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ V. Put the words below into the correct verb group. drawing painting basketball football volleyball badminton Maths Science English Physics homework pop music lessons breakfast lunch dinner judo exercise History Geography vocabulary the piano the guitar Vietnamese 1.play: ___ ___ 2.do: ___ ___ 3. have: ___ 15
  16. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 4. study: ___ ___ VI. Fill the blanks with am, is, are, do, does, have. 1. How you go to school every day? 2. you hungry? 3. your brother like pop music? 4. Where you go shopping? 5. I having lunch with my new friends. 6. Now Mai watching a video clip about science. 7. Nam and Duy not doing their homework. 8. We often Maths lessons on Mondays. 9. Mr. Minh our favourite teacher. He teaches Science. 10. What you usually do at break time? VII.Match the questions in column A with the answers in column B Answer A B 1 Do you like pop music? a. I read in the library. 2. When does school start? b. Maths. 3. What is your favourite subject at school? c. It's very interesting. 4. What do you usually do at break time? d. Yes, I do. 5. How many students does the school have? e. We are having a History lesson. 6. What is your school day like? f. Over 800 students. 7. What are you doing now? g. Yes, of course. 8. Do you wear your school uniform when you go to school? h. At 4 o'clock every day. 9. What time do they go home? i. By bicycle. 10. How do you get to school every day? j. School starts again next Tuesday. Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ VIII. Fill the gaps with the correct prepositions. 1. The children are excited___ the school trip. 2. Dorothy put ___ her coat and went out. 3. We have English, maths and science ___ Tuesday. 4. What do you usually do ___ break time? 5. ___ the afternoon I play footballthe playground. 6. I go home ___ 4 o’clock every day. 7. Vy is doing her homework ___ the library. 8. Many boarders go home ___ weekends. 16
  17. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv IX. Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. They ___ (play) football and basketball at school. 2. My father ___ (read) the newspaper every morning. 3. We ___ (have) English, Maths and Science on Monday. 4. She never ___(do) her homework. 5. I ___ (go) swimming twice a week. 6. Cars ___ (be) more expensive than motorbikes. 7. Jane always ___ (have) breakfast at 6 o’clock. 8 He usually ___ (watch) TV after dinner. 9. London ___ (be) a very big country. 10. I ___ (be) a student and my parents ___ (be) teachers. X. Make sentences using the words and phrases given to write an article about Nguyen Binh Khiem Primary School. 1. Nguyen Binh Khiem Primary School/ District 1/ Ho Chi Minh City. ___ 2. It/ have/ 36 classes/ over 800 students. ___ 3. School/ have/ contest called “Students Love Science”. ___ 4. 180 second, third, fourth graders/ enter/ contest. ___ 5. School/ make/ each school day/ exciting day/ the students. ___ XI.Write negative sentences. Use short forms. 1. I’m the best in the class.→ ___. 2. Mark does homework in the evening.→ ___. 3. We play football after school.→ ___. 4. You run fast.→ ___. 5. Tim and Lucas work at weekends.→ ___. 6. I like classical music.→ ___. 7. These exercises are difficult.→ ___. 8. She has science on Fridays.→ ___ XII.Make sentences using the words and phrases given. 1. They/ often/ do/ exercise/ morning. ___ 2. .Nam/ play football/ school team. ___ 17
  18. Bài tập tiếng anh 6 GLOBAL SUCCESS | Tên Gv 3.My sister/ play/ piano/ weekends. ___ 4.I/ study/ Maths/ English/ History/ Mondays/. ___ 5.We/ eat lunch/ school canteen ___ 6.We/ read book/ library/ break time. ___ 7. We/ wear/ school /uniform / every day. ___ 8.Today/ Mai/ not/ wear/ uniform. ___ 9.I/ excited/ first day/ at /school. ___ 10.Susan's favourite teacher/ Science teacher. Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ Tài liệu GLOBAL SUCCESS HKI 150 Trang nhĩm biên soạn cĩ đáp án đầy đủ, quý thầy cơ cần file Word liên hệ Zalo nhĩm 0988166193 để mua tài liệu ạ 18