Bài tập ôn tập Toán 8

doc 2 trang dichphong 8090
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_8.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Toán 8

  1. # Làm tính nhân (2 điểm) 1 2 a) x2 (5x3 2x ); b) (3xy - x2 y) x2 y ; c) (x 6)2 2x(x 6) (x 6)(x 6) 2 3 TL: # Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức (1.0 điểm) Làm tính nhân (1.0 điểm) a) (x+3)(x2 3x 5) ; b) 3 x x2 9 (x 3)(x2 3x 9) TL: # Thực hiện phép tính (2 điểm) 2 2 2 1 2 a) (x 2x 1)(x 1); b) x(3x 2x 3) ; c) x 3 2x 4x 6 3 2 TL: # Định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi (1.0 điểm)     a./ Cho tứ giác ABCD, có AB = AD, CB = CD. Biết A 1000 ,C 600 . Hãy tính B, D .(1.0 điểm) TL: # Tính (2.0 điểm) a) (x-1)3; b) (x-1)(x2 x 1) ; c. 5 x 5 x 2x 1 2 TL: # Tính (2.0 điểm) a) (2+xy)2 ; b) (x+3)(x2 3x 9) ; c. x2 x – 3 x2 – x 3 TL: # Tính (2.0 điểm) 3 a) (1+x)3; b) ( 2 x)3 ; c) 2x x – 3y 3y 2x – 5y 4 TL: # Phân tích đa thức sau thành nhân tử (2.0 điểm) a) 3x2 – 6y + 3; b) 3(x – y) – 5x(x – y) TL: # Phân tích đa thức sau thành nhân tử (2.0 điểm) a) (x+y)2 9x2 ; b) x2 xy x y TL: # a) Phát biểu định nghĩa đa giác. (1.0 điểm) b) Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau: (1.0 điểm) - Có tất cả các cạnh bằng nhau - Có tất cả các góc bằng nhau. TL: # Rút gọn phân thức (2.0 điểm) 6x2 y2 2x2 2x a) ; b) 8x3 y5 x 1 TL: # Rút gọn phân thức sau (2.0 điểm) 12x3 y2 15x(x 5)3 a) ; b) 18x2 y4 20x2 (x 5)2 TL: # Quy đồng mẫu các phân thức sau (2.0 điểm)
  2. 1 1 5 7 a) và ; b) và x y x y x5 y3 12x3 y4 TL: # Thực hiện phép tính sau (2.0 điểm). x2 4x 4 4x 5 5 9x a) ; b) 3x 6 3x 6 2x 1 2x 1 TL: # Thực hiện phép tính sau (2.0 điểm) 4x 1 7x 1 4x 5 3xy 4y a) ; b) 3x2 y 3x2 y 2x2 y3 2x2 y3 TL: # Thực hiện phép tính sau (2.0 điểm) 4y2 3x2 5x 10 4 2x a) 4 . ; b) . 9x 16y 4x 8 x 2 TL: # a) Nêu quy tắc chia phân thức (1 điểm). 20x 4x3 b) Thực hiện phép tính sau (1 điểm) 2 : 3y 5y TL: # a) Phát biểu định lí 2 về đường trung bình của tam giác. (1.0 điểm) b) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 12cm. Hãy tính độ dài đoạn MN. (1.0 điểm) TL: # a) Nêu các dấu hiệu nhận biết của hình bình hành. b) Cho ABCD là hình bình hành, biết góc A bằng 600. Hãy tính số đo các góc còn lại. TL: # a) Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. b) Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Hãy tính cạnh của hình thoi. TL: