Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Đại số 7

docx 2 trang mainguyen 4420
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_kiem_tra_chuong_i_dai_so_7.docx

Nội dung text: Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Đại số 7

  1. Đề 1 : I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 8 20 Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :A. 7 B. C. D. 7 1,5 0 15 28 2 2 2 43 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng : A. B. C. D. 14 45 5 3 3 59 Câu 3: Biết : x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng : A. 2 8 B. 2 2 C. 2 15 D. 2 7 Câu 4: Cho x = 2 thì : A. x = 2: B. x = – 2 C. x = 2 ; x = – 2 D. x = 0 x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 12 3 Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. B. C. D. 16 6 10 4 Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6 8 12 4 8 4 12 A) B. C. D. 4 8 4 6 12 6 8 6 2 7 2 4 3 5 1 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính a) . b) : 4 8 12 10 2 6 2 3 5 20 1 1 Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết : a) 2.x b) x 4 15 3 8 Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 4: (1đ) a) So sánh 2225 và 3150 b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16 §Ò 2 C©u 1(2®): Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: 3 2 5 2 1 1 1 1 1 3 2 a) 9 0,04 b) . 0,4 c) 6. : d) 2 . 5 3 3 3 4 2 2 3 ( 2) 4 C©u 2(4®) T×m x biÕt: 13 5 1 2 1 1 2 6 a) x 2 b) .x c) x 1,8 d) 16.x 2,4.x x 2 2 8 5 5 x 5 x y C©u 3(2®) T×m x vµ y: a) vµ x y 12 b) vµ x.y 90 y 8 2 5 C©u 4(2®) Khèi 7 cña mét tr­êng cã 3 líp 7A; 7B; 7C. BiÕt sè häc sinh cña 3 líp lÇn l­ît tØ lÖ víi 3; 5; 6 vµ tæng sè häc sinh cña líp 7A vµ 7C nhiÒu h¬n líp 7B lµ 24 b¹n. TÝnh sè HS c¶ khèi 7. ĐỀ 3 I . Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm) 1) Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N 1 5 7 6 3 6 2) Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 8 16 16 24 12 16 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số TP thứ hai là : A. 17,64 B. 17,65 C. 17,658 D. 17,66 4) Phân số nào viết được dưới dạng số TPHH: A. 2 B. 7 C. 2 D. 7 . 3 13 15 14 5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 a c a c a d d b 6) Từ a.d = b.c ta có thể suy ra được TLT: A. B. C. D. b d d b c b a c
  2. 0 5 2 3 3 3 16 1 3 9 3 5 1 Câu 1: (2 điểm) Tính: a) (0,125) .8 b) 2 : c) 7 0 d) : 4 2 4 2 3 2 2 6 2 x 4 3 1 1 4 3 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) b) x c) 2x 3 5 d) x 0 2 5 5 2 7 5 5 Câu 3:(1 đ) Vì sao phân số 7 viết được dưới dạng số TPVHTHrồi viết chúng dưới dạng đó. 12 x 11 300 200 Câu 4: (2 điểm) a) Tìm x, y biết và x – y = 12 b) So sánh: 2 và 3 y 7 Câu 5: (1,5 điểm) Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36. ĐỀ 3 A- Trắc nghiệm: (2 điểm) 5 5 5 12 12 Câu 1: Tìm x biết x = : KQ là: A. x = B. x = C. x = D. x = 12 12 12 5 5 25n Câu 2: Các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức 53n A. n = 3 B. n = -1 C. n = 1 D. n = -3 53 a b a d a b a d Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì: A. B. C. D. d c c b c d b c 25 8 5 5 8 Câu 4: Tính bằng: A. B. C. D. 64 5 8 8 5 3 8 9 TL: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: a. .16 0,375.7 b. 0,5.( 0,75) 1,25.( 0,5) 8 17 17 2 5 1,35 1,25 5 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a. x 0 b. c) x 2 3 4 0,2 0,1x 7 2 Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng số xe loại 40 tấn bằng 3 2 3 số xe loại 25 tấn và bằng số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại? 5 7 Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121; 19920 và 20015 ĐỀ 4 2 2 1 Tự luận: (8 đ) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: a. 3 .( 10,5) 3 .3 b. 6,5.2,8 2,8.3,5 7 7 2 3 1 1 x y Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a. 2x b. 3x c/x 1 4 6 d) và y – x = 24 4 4 2 1 3 5 2,7 2 4 6 Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì cuộn thứ nhất bằng 7 9 2 cuộn thứ hai và bằng cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét? 11 3 Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? x y 1 3 Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết : a) v x + y = 40 b) 2x- 1 = 5 c) (x2 – 3)2 = 16 d) x 3 5 2 4 x y x y d/ và x + y = 24 e) và 2x + 3y – z =32 g) b) và xy = 24 h) (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0 3 5 3 2 Bài 5 Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.