Bài ôn tập môn Toán lớp 8

docx 5 trang hoaithuong97 6060
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Bài ôn tập môn Toán lớp 8

  1. Câu 1: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu bán kính 7cm . Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 381,5(cm2 ). B. 153,86(cm2 ). C. 615,44(cm2 ). D. 179,50(cm2 ). Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là A. -6. B. 6. C. 0,6. D. 6 và -6 Câu 3: Tìm m để đường thẳng d : y m2 x m(m 0) song song với đường thẳng d ' : y 4x 2 . A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 . 2 Câu 4: Biểu thức 5 3 5 có kết quả là: A.3 2 5 B. 3 2 5 C. 2 3 5 D. -3 Câu 5: Điều kiện để hàm số yđồng mbiến 3 trênx 3 R là: A.m 3 B. m 3 C. m 3 D. x 3 Câu 6: Cho hàm số y 2022x2 kết luận nào sau đây đúng. A.y 0 là giá trị lớn nhất của hàm số B.y 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D. Hàm số là một parabol nằm trên trục Ox Câu 7: Điều kiện xác định của biểu thức 2022 2022x là: A.x 0 B. x 1 C. x 1 hoặc x 0 D. x 1 Câu 8: Tâm O của đường tròn O;5cm cách đường thẳng d một khoảng bằng 6cm . Tìm số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn O;5cm . A. Có ít nhất một điểm chung B. Có hai điểm chung phân biệt C. Có một điểm chung duy nhất D. Không có điểm chung Câu 9: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là A. 80o . B. 240o . C. 120o . D. 40o . Câu 10: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
  2. xy 3x 1 x y 3 x2 3y 1 x 2y 1 A. . B. . C. . D. 2 . y 2x 1 2x y 1 x 2y 1 x 2y 1 Câu 11: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x y 1 là x ¡ x ¡ x ¡ x ¡ A. . B. . C. . D. y 1 2x y 2x 1 y 2x 1 y 2x 1 Câu 12: Đồ thị bên là của hàm số nào A.y x 2 B.y x 2 C.y x 2 D. y x 2 Câu 13: Cho đường thẳng y = 2x +m -3, khi biết tung độ gốc của đường thẳng là 1 thì m có giá trị là: A. 4; B. -4; C. 3; D.2. 2x y 5 3x y 8 Câu 14. Hai hệ phương trình và tương đương khi và chỉ khi x y 2 mx y 2 1 A. m 2. B. m 0. C. m . D. m 1. 2 x y 0 Câu 15. Nghiệm của hệ phương trình là 2x y 3 x 1 x 1 x 1 x 1 A. . B. . C. . D. . y 1 y 1 y 1 y 1 Câu 16: Với a 0 thì biểu thức 5 25a 2 25a bằng A. 0 B. -10a C. -50a D. 5| 5a | 25a Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng A. BC.BH = AH2 B.AB BH.BC C.AH.BC AB.AC 1 1 1 D. AH2 BH2 CH2
  3. Câu 18: Cho hình vẽ. Khẳng định đúng là A.x 6 B.x 15 3 C.x 6 D.x 15 x 2 Câu 19: Cho hình vẽ sau. Độ dài AB là 10 2 B.AB 10 C A.AB 2 C.AB 5 D.AB 5 2 10 45° A B Câu 20: Cho DEF vuông tại D. Khẳng định đúng là 2 2 F A.sin D· EH . B.sin D· EH . 6 10 3 · 15 · 10 C.sin DEH . D.sin DEH . H 5 6 2 E D Câu 21: Cho hình bên, Mx là tiếp tuyến của O , MN là đường kính của O và P· MN 400 . Tính số đo x·MP · 0 · 0 A.xMP 140 B.xMP 40 x C.x·MP 500 D.x·MP 1000 P 40° M N O Câu 22: Độ dài cung có số đo 600 , bán kính R là
  4. R R R R A. B. C. D. 3 2 6 4 Câu 23: Thể tích hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 10cm là A.30 cm3 B. 60 cm3 C. 90 cm3 D. 45 cm3 Câu 24: Hình nón có thể tích bằng 24 dm 3 , chiều cao bằng 2 dm . Bán kính đáy hình nón đó bằng A.6 dm B. 24 dm C. 12 dm D. 4 dm Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình x2 2020x 2 0 là A. 2 B. -2 C. 2020 D. -2020 Câu 26: Tích các nghiệm của phương trình 2x2 x 4040 0 là 1 1 A. B. C. 2020 D. -2020 2 2 Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 x 2 0 . B. 2x 5 0 . C.3xy 4x 6 0 . D. x3 2x2 0 . 2 Câu 28: Tìm m để đồ thị hàm số y m 5 x đi qua điểm A 1;2 . A. m 3 . B. m 6 . C. m 3 . D. m 7 . Câu 29: Cho phương trình x2 2 m 1 x m 7 0 (m là tham số) có một nghiệm là 1. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx 10 0 có hai nghiệm phân 2 2 biệt x1,x2 thỏa mãn x1 x2 29 là 7 7 7 7 A. B. C. hoặc D. Không có giá trị m thỏa mãn 2 2 2 2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 31: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình sau:5x2 13x 6 0
  5. Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn A bán kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với A cắt đường thẳng AC tại D (điểm I là tiếp điểm, I và H không trùng nhau). a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp. b) Cho AB 4cm, AC 3cm. Tính AI . 4x x2 6x 9 Câu 33: Rút gọn biểu thức B . với 0 < x < 3. x 3 x