Bài luyện tập Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_luyen_tap_toan_8.docx
Nội dung text: Bài luyện tập Toán 8
- LUYỆN TẬP TOÁN 8 Phần 1: Giải các phương trình: Bài 1: a/ 3x-2=2x-3 b/ x(x+2)=x(x+3) c/ 2(x-3)+5x(x-1)=5x2 3x 2 3x 1 5 5x 2 8x 1 4x 2 Bài 2: a/ 2x b/ 5 2 6 3 6 3 5 Bài 3: a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 c/ 3x-15 = 2x(x-5) d/ x2 – x = 0 e/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2) x 3 1 3 x 5 x 5 20 Bài 4: a/ b/ x 3 x x( x 3) x 5 x 5 x2 25 Phần 2: Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 2x+2 > 4 b/ 1- 2x b , hãy so sánh: a/ 4a-2 và 4b-2 b/ 3-9a và 3-9b Bài 2: So sánh m và n nếu a/ 3m+5>3n+5 b/ -11m+2>-11n+2 Bài 3: So sánh a với số 0 biết a/ 7a>5a b/-3a<-5a Phần 5: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB.
- Bài 2: Lúc 6 giờ sáng , một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng nàgy.Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. Bài 3: Một xe ô-tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Sau khi đi được1giờ thì xe bị hỏng phải dừng lại sửa 15 phút .Do đó để đến B đúng giờ dự định ô-tô phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB ? Bài 4: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h. Bài 5: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm .Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Bài 6: Tính cạnh của một hình vuông biết rằng nếu chu vi tăng 12m thì diện tích tăng thêm 135m2? Bài 7: Một mảnh vườn có chu vi là 34m . Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 45m2 . Hãy tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ? 5 Bài 8: Tổng hai số là 321. Tổng của số này và 2,5 số kia bằng 21.Tìm hai số đó? 6 Bài 9: Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi ,20% số học sinh 8B và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21 .Tính số học sinh của mỗi lớp? Phần 6: Hình học Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Biết AB 15cm, AC 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H . a) Chứng minh HBA và ABC đồng dạng với nhau; b) Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D. Tính độ dài các cạnh BD, DH; Bài 2: Cho ABC vuông ở A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BD và CD ; DE b) Tính diện tích của hai tam giác ABD và ACD. Bài 3: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI. a) Chứng minh HC.AC = IC.BC b) Chứng minh KH //BC
- Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ADB . a) Tính DB b) Chứng minh ADH ADB c) Chứng minh AD2 = DH.DB d) Chứng minh AHB BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH . Bài 5: Cho tam giác ABC và các đường cao BH; CK. Chứng minh rằng a) BHA : CKA b) AB.AK = AC.AH c) AKH : ABC