Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP I (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 1 Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Điểm chung Nhận xét của giáo viên A. KIỂM TRA ĐỌC I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Con quạ thông minh Một con qua khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ có ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Qụa liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là qụa tha hồ uống. Theo La Phông - ten II. TRẢ LỜI CÂU HỎI *Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất và làm bài tập dưới đây: 1. Con quạ khát nước nó tìm thấy cái gì? a) Một chiếc lọ b) Một chiếc lọ có nước c) Một chiếc lọ không có gì 2. Vì sao quạ không thể uống nước trong lọ? a) Nước trong lọ có ít, cổ lọ lại cao, quạ không thể thò mỏ vào uống được b) Trong lọ có nhiều nước c) Trong lọ không có nước 3. Để uống được nước qua nghĩ ra kể gì? a) Nghiêng lọ xuống để uống b) Đổ nước ra để uống c) Gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ 4. Trong bài quạ là con vật như thể nào? a) thông minh b) nhanh trí c) nhanh nhẹn 5. Trong bài có bao nhiêu câu? a) 5 câu b) 6 câu c) 7 câu
- KIỂM TRA VIẾ B. KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả: Nghe - viết: Bài Hồ Gươm Đầu bài và đoạn văn :"Từ Cầu Thê Húc màu son” đến “ cổ kính“ Trong (15 phút) TV1 Tập II - trang 181 2.Bài tập; 1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? a) ve tranh b) ve đẹp c) ngo vắng 2. Điền vào chỗ chấm s hay x? a) Nhà .ạch thì mát, bát .ạch ngon cơm. b) Mùa .uân là Tết trồng cây. 3. Nối (theo mẫu) Ngọn tre có hại cho sức khỏe. Bé rất thích xem gợn sóng. Mặt hồ bóng đá.
- Hút thuốc lá uốn cong như cần câu. ĐẤP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HOC 2017- 2018 Lớp 1 A.KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1.Đọc thành tiếng 7 điểm a)Trả lời câu hỏi 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. b) một chiếc lọ có nước (0,5 điểm ) 2. a. nước trong lọ có ít, cổ lọ lại cao, quạ không thể thò mỏ vào uống được (0,5 điểm) 3. c) gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ (1,0 điểm) 4. a) thông minh (0,5 điểm) 5: c) 7 câu (0,5 điểm) B.KIÊM TRA VIẾT 1.Viết chính tả: ( GVđọc HS nghe, viết) 7 điểm Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch đẹp, đều nét ( 7 điểm) Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi chữ: trừ 0, 2 điiểm
- 2.Bài tập; 3 điểm 1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? (1 điểm) a) vẽ tranh b) vẻ đẹp c) ngõ vắng 2. Điền vào chỗ chấm s hay x? (1 điểm) a) Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm b) Mùa xuân là Tết trồng cây. 3. Nối (theo mẫu) (1 điểm MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HOC 2017- 2018 Lớp 1 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kỹ năng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT điểm KQ Khác KQ Khác KQ Kh KQ Khác ác 1. a. Đọc Số câu 1 1 Đọc thành (đoạn tiếng đọc) Số điểm 7 7 b. Đọc Số câu 5 5 hiểu Số điểm 3 3 a. Số câu 1 1 2. Chính Viết tả Số điểm 7 7 b. Bài Số câu 3 3 tập Số điểm 3 3 Kết hợp trong đọc và viết chính tả
- Tổng Số 5 2 3 5 5 câu Số 3 14 3 3 17 điểm