Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 23: Phép nhân phân số - Nguyễn Tiến Hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 23: Phép nhân phân số - Nguyễn Tiến Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_23_phep_nhan_phan_so_nguyen_tien_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 23: Phép nhân phân số - Nguyễn Tiến Hai
- NguyÔn TiÕn Hai
- Ví dụ: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều 4 2 dài m và chiều rộng m. 5 3 4 2 x 5 3
- Hình vuông có diện tích bằng 1m 1m 2 - Chia hình vuông thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có diện 1m 2 m tích bằng m2 3 4 m Hình chữ nhật chiếm 8 ô. 5 8 2 Diện tích hình chữ nhật là: m 15
- 1m 4 2 8 X = ? 5 3 15 8 là tổng số ô của hình chữ nhật 1m 4 x 2 = 8 2 4 2 m 5 3 3 15 là tổng số ô của hình vuông 4 5 x 3 = 15 m 4 2 5 5 3 Ta thực hiện phép nhân như sau: 4 2 4x 2 8 x = = 5 3 5 x 3 15 Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số mẫu số nhân với mẫu số.
- 1 Tính a) b) c) d) Giải: 4 6 4 x 6 24 a) x = = 5 7 5 x 7 35 2 1 2 x 1 2 1 b) x = = = 9 2 9 x 2 18 9 1 8 1 x 8 8 4 c) x = = = 2 3 2 x 3 6 3 1 1 1 x 1 1 d) x = = 8 7 8 x 7 56
- 2 Rút gọn rồi tính : a) b) c) Giải: 2 7 1 7 1 x 7 7 a) x = x = = 6 5 3 5 3 x 5 15 11 5 11 1 11 x1 11 b) x = x = = 9 10 9 2 9 x 2 18 3 6 1 3 1 x 3 3 1 c) x = x = = = 9 8 3 4 3 x 4 12 4
- 3 Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Tóm tắt Chiều dài : m Chiều rộng : m 2 Diện tích : ? m
- Bài giải Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 3 18 2 x = ( m ) 7 5 35 2 Đáp số: m
- Muốn nhân hai phân số,ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.