9 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8

docx 3 trang dichphong 9290
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx9_de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: 9 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KÌ II ĐỀ 1: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau 3x 1 2x 5 4 a) 3x + 1 = 7x – 11 b) x 3 2x 9 c) 1 x 1 x 3 x 1 x 3 Bài 2 (1.5 điểm) Giải các bất phương trình trình sau 3x 5 a) 5x b) x(2 + x) – x2 +8x 3(3 – x) 5 3 15 Bài 3 (2.0 điểm) Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ Bà Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Người thứ nhất đi với vận tốc 30km/h; người thứ hai đi với vận tốc 40km/h nên đã đến thành phố Hồ Chí Minh trước người thứ nhất 1 giờ. Tính quãng đường từ Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B, phân giác của góc A cắt BC tại M, phân giác của góc C cắt BA tại N. a) Chứng minh ABM : CBN b) Chứng minh MM // AC. c) Cho AB = 10cm; AC = 6cm. Tính độ dài đoạn MN .o0o ĐỀ 3: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau 2x 2x 8 1 a) 8x - 10 = 1 + 7x b) 2x 3 x 5 c) 1 x 3 x 3 2 Bài 2 (1.5 điểm) Giải các bất phương trình trình sau 2x 13 a) 0 b) 6x + x(3 -2x) 18 + 3 4 x 2 x 2 5x Bài 2 : Tìm giá trị bé nhất của biểu thức x2 + 6x + 15
  2. Bài 3: Hai đội công nhân cùng tham gia lao động trên một công trường xây dựng.Số người đội I 4 gấp hai lần số người đội II. Nếu chuyển 10 người từ đội I sang đội II thì số người ở đội II bằng 5 số người còn lại ở đội I. Hỏi lúc đầu mỗi đội có bao nhiêu người? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 9cm; BC = 12cm; AC = 15cm .Gọi I là trung điểm của AC. Qua I kẻ đường vuông góc vối AC cắt BC, AB lần lượt ở D và E: a) Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DIC. b) Tính độ dài các cạnh của tam giác IDC. BE ED c) Chứng minh: IC CD .o0o Đề 5 Bài 1. (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 2x 1 2 a) 15 - x = 7 + 3x; b) (x-5)(4 – 8x) = 0; c) 3 ; d) x 4 3 2x 11 ; e) 2x 1 4x2 3 x Bài 2: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 32 km/giờ. Rồi quay từ B về A với vận tốc 16 km/giờ. Cả đi và về mất thời gian là 1,5 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 3:(3,5đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH (H BC) a/ Tính diện tích tam giác vuông ABC b/ Vẽ phân giác AD của góc A D BC . Tính DB, DC c/ Chứng minh: α) ABC và HBA đồng dạng β) AB2 = BH . BC 1 1 1 γ) AH 2 AB 2 AC 2 .o0o Đề 6 Câu 1: (2,5đ) Giải các phương trình: 4 1 a) 5x + 12 = 3x – 14 b) (4x – 2) .( 3x + 4) = 0 c) 0 x 2 x 3 Câu 2: (2đ) Giải bất phương trình và minh họa tập hợp nghiệm trên trục số: a) 3x(2x + 1) + 4 < 2x(3x – 1) – 6 b) (2x – 3)2 < (2x + 5)(2x – 5) Câu 3: (2,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe khởi hành từ Bà Rịa đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc trung bình là 50km/h và trở về Bà Rịa với vận tốc trung bình là 45km/h. Tính độ dài quãng đường Bà Rịa – thành phố Hồ Chí Minh. Biết thời gian cả đi và về của xe đó trên quãng đường Bà Rịa – thành phố Hồ Chí Minh là 3 giờ 48 phút. Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH ( H BC) a) Chứng minh ABC HBA b) Chứng minh AB2 = BH.BC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH. .o0o Đề 7 Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau: 8 x 1 a) 8x – 3 = 19 + 6x b) 8 c) x 9 2x 5 x 7 x 7 Bài 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau: 15 4x a) 5 b) 5 + 3x(x + 3) <(3x -1)(x+2) 3 Bài 3: (2,0đ) Một người đi xe máy từ Bà Rịa đến Vũng Tàu với vận tốc trung bình là 40km/h . Khi đến Vũng Tàu người ấy quay về Bà Rịa với vận tốc ít hơn lúc đi là 10km/h. Tính độ dài quãng đường Bà Rịa – Vũng Tàu . Biết thời gian cả đi và về là 1 giờ 10 phút.
  3. Bài 4: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm. a) Chứng minh ABH CAH b) Tính BH; CH; AC c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh CEF vuông. d) Chứng minh CE.CA = CF.CB .o0o Đề 8 Bài 1: (3đ) Giải các phương trình: 2x 1 1 a) 3x + 8 = 5 b) (x -5)(4 – 8x) = 0 c) 3 x 1 x 1 Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x x 2 2x 1 2 3 Bài 3: (1,5đ) Lớp 8A có 40 học sinh. Cuối năm giáo viên chủ nhiệm xếp loại hạnh kiểm được chia thành hai loại tốt và khá ( không có hạnh kiểm trung bình). Tìm số HS xếp loại hạnh kiểm khá biết rằng số HS xếp loại hạnh kiểm tốt nhiều hơn số HS xếp loại hạnh kiểm khá là 18 HS. (x 1)2 Bài 4: (1đ) Cho biểu thức A = . Tìm x để A < 1 x2 4x 3 Bài 5: (3.5đ) Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AD, BK cắt nhau tại H. a) Chứng minh ADC BKC b) Trên tia đối của tia DA xác định điểm M sao cho DH = DM. Chứng minh MBH cân. c) Chứng minh C· AM C· BM .o0o Đề 9 Câu 1:(3,0đ) Giải các phương trình sau: 2x 5 2x 1 a) 15 – x = 7 + 3x b) 3x2 5 x = 0 c) x 4 x 2 Câu 2: (1,5đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 a) 21 + 5x < 3 – 4x b) 3x 1 9x2 5 Câu 3:(1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h, rồi từ B về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (0,5đ)Tìm giá trị của m để biểu thức A m2 m 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu 5: (3,5đ)Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. a) Chứng minh: HBA : ABC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC c) Chứng minh: MC  DH