7 Đề ôn tập kiểm tra Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 36 trang dichphong 8090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề ôn tập kiểm tra Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_on_tap_kiem_tra_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: 7 Đề ôn tập kiểm tra Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 1 Bài 1.Tính: a) 17 - 4 + 2 = 9 + 5 + 5 = = = 18 - 7 + 1 = 11 + 8 - 6 = = = b) 79cm - 7cm + 2 cm = 25 cm - 5cm + 3cm = = = 8 cm + 9cm - 5cm = 98cm - 18cm + 5cm = = = 11cm + 7cm - 6cm = 43cm - 13cm + 25cm = = = Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 12 - 2 + 4 19 - 19 + 3 11 + 2 - 3 18 - 7 + 4 16 - 2 + 5 13 - 1 + 7 15 - 10 + 3 20 - 10 + 0 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: + 3 > 14 + 4 > - 2 16 + 2 + 1 > - 2 Bài 4. Trên bàn có một số cái cốc, mẹ đặt Bài giải thêm vào 24 cái cốc nữa. Bây giờ ở trên bàn có 35 cái cốc. Hỏi lúc đầu trên bàn có bao . nhiêu cái cốc? . Bài 5. Điền tiếp 3 số thích hợp vào dãy số sau:
  2. Tiểu học Tam Hưng - QTL a) 1 , 2 , 3 , , , b) 2, 4 , 6 , , , Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 2 Bài 1.Tính: a) 27 35 47 65 71 54 98 + - + - + - - 12 11 21 55 13 31 43 b) 17cm - 10cm + 20cm = 14cm +24 cm - 30cm = = = 90cm + 50cm + 4cm = 88cm - 11cm - 33cm = = = Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 20 - 10 + 7 40 - 20 + 3 80 - 50 + 5 20 + 25 - 10 34 + 10 - 30 11 + 33 - 23 15 + 10 + 3 20 + 10 +8 Bài 3. Nhà Hoa nuôi 37 con vịt, nhà Bình nuôi 3 chục con gà. Hỏi hai nhà bạn Hoa và Bình nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Tóm tắt Bài giải . . . . . Bài 4:Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm, đoạn CD dài 9cm. . . Đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng . Bài 5: Cho các số: 22 , 87 , 57 , 12 ., 56 , 35. Hãy sắp xếp theo thứ tự: - Từ lớn đến bé:
  3. Tiểu học Tam Hưng - QTL Bài 6.Viết các số có 2 chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số của số đó thì được kết quả là 6: Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 3 Bài 1: Tính. 12cm + 25cm - 17cm = 79 - 19 + 5 = = = 58cm + 10cm - 46cm = 45 + 23 - 61 = = = 82cm - 42cm + 19cm = 97 - 65 + 15 = = = Bài 2.Điền số thích hợp vào chỗ trống: Điền dấu = , + , - vào chỗ trống: - 4 = 15 14 3 17 71 > + 0 84 4 88 < 24 + 2 80 50 30 56 = - 3 35 5 30 70 = + 75 70 5 + 14 = 35 27 10 47 10 Bài 3. Cô cho Lan 18 quyển vở, cô còn lại 3 chục quyển vở. Hỏi lúc đầu cô có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải . . . . . Bài 4. An có 6 cái bánh. Hoa có nhiều hơn An 4 cái bánh. Tính số bánh của Hoa.
  4. Tiểu học Tam Hưng - QTL Tóm tắt Bài giải . . . Bài 5: Hôm nay thứ hai bà ngoại đến thăm Mai, Bà hẹn thứ hai tuần tới bà lại đến, Hỏi hai lần bà đến nhà Mai cách nhau mấy ngày. Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 4 Bài 1. Tính: 24 + 65 - 27 57 - 45 + 67 87 - 6 - 41 23 + 56 - 70 = = = = = . = . = . = . Bài 2. a) Cho các số : 54 , 76 , 27 , 96 , 69 , 43 . Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: . - Từ lớn đến bé : . b) Cho các số : 65 , 42 , 23 . Con hãy lập các phép tính đúng Bài 3. Tùng có 7 cái thuyền. Giang có 9 cái thuyền. Hãy tính số thuyền mà Giang nhiều hơn Tùng. Tóm tắt Bài giải . . . Bài 4. Hình bên có: hình tam giác. hình vuông.
  5. Tiểu học Tam Hưng - QTL Bài 5. Tâm có 4 quả bóng xanh và đỏ. Số bóng xanh nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi Tâm có bao nhiêu quả bóng xanh, bao nhiêu quả bóng đỏ? Bài giải Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 5 Bài 1. Tính: 39 + 60 - 37 47 - 45 + 77 87 - 16 - 21 53 + 16 - 40 = = = = = . = . = . = . Bài 2: Một con sên bò trên một các cọc dài 67 cm. Nó đã bò được 43cm. Hỏi con sên đó còn phải bò bao nhiêu xăng-ti- mét nữa thì mới hết cái cọc đó? Tóm tắt Bài giải . . Bài 3. Cô có 85 quyển vở, cô thưởng cho An 4 chục quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 4. Hình bên Có hình tam giác Có .đoạn thẳng
  6. Tiểu học Tam Hưng - QTL Con hãy vẽ đoạn thẳng EF có độ dài 12cm Bài 5. Tâm có 6 quả bóng xanh, đỏ và vàng. Số bóng xanh nhiều hơn số bóng đỏ và ít hơn số bóng vàng. Hỏi Tâm có bao nhiêu quả bóng xanh, bao nhiêu quả bóng đỏ và bao nhiêu quả bóng vàng? Bài giải Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 6 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 25 + 34 91 - 81 32 + 7 98 - 85 5 + 52 76 - 54 . . . . . . Bài 2. Tính. 76cm - 12cm - 43cm 64cm - 14cm + 47cm 17cm + 61cm - 45cm . . . 4cm + 25cm - 13cm 36cm + 50cm - 70cm 57cm - 34cm + 16cm . . . Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: = 70 + 15 10 = + 7 < 24 - 2 56 = + 15 56 = - 23 + 12 = 42 Bài 4. Ngọc có một số quyển vở. Sau khi cho bạn 3 quyển thì Ngọc còn lại 14 quyển vở. Hỏi lúc đầu Ngọc có bao nhiêu quyển vở?
  7. Tiểu học Tam Hưng - QTL Tóm tắt Bài giải . . Bài 5. Ngọc có 15 quyển vở. Sau khi cho bạn một số quyển thì Ngọc còn lại 4 quyển vở. Hỏi Ngọc đã cho bạn bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải . . Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 7 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 35 + 54 75 - 52 80 - 30 2 + 52 37 - 27 6 + 22 . . . . . . Bài 2. Tính. 88cm - 17cm - 30cm 43 cm + 44cm - 77cm 64cm + 5cm - 23cm . . . Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: = 80 - 10 = 80 + 36 = + 2 0 50 = + 30 15 + = 35 + = Bài 4. Hải có 13 viên bi. Hải nhiều hơn Hoàng 3 viên bi. Hãy tíh số bi của bạn Hoàng.
  8. Tiểu học Tam Hưng - QTL Tóm tắt Bài giải . . Bài 5. Con chó nhà bạn Lâm đẻ được 1 đôi chó con. Hỏi bây giờ nhà bạn Lâm có bao nhiêu con chó? . . Bài 6. Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm: - Hôm nay là thứ hai, thì hôm qua là và ngày mai là . - Hôm nay là thứ ba, thì hôm kia là và ngày kia là Bài 7. Hình bên Có hình tam giác Có đoạn thẳng Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7 cm Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 8 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 47 + 32 10 + 8 58 - 40 9 + 10 88 - 67 8 + 11 . . . . . . Bài 2. Điền dấu = , vào chỗ trống: 44 + 33 - 42 65 - 54 + 6 67 - 25 + 14 43 + 16 - 23 . . . . 56 + 32 - 45 64 + 2 - 23 66 + 10 - 16 88 - 78 + 10 . . . . Bài 3. Một mảnh gỗ dài 86cm, bố cưa đi 54 cm. Hỏi mảnh gỗ còn lại dài ao nhiêu xăng- ti - mét?
  9. Tiểu học Tam Hưng - QTL Tóm tắt Bài giải . . Bài 4. Lan có 86 que tính, trong đó có 5 chục que tính xanh, còn lại là que tính đỏ. Hãy tính số que tính đỏ mà Lan có ? Tóm tắt Bài giải . . . . Bài 5. Bạn Hà đi chơi lúc 7 giờ sáng và trở về nhà lúc 9 giờ sáng . Hỏi bạn Hà đi chơi trong mấy giờ ? Bài giải
  10. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 9 Bài 1. Tính: 23 - 13 + 5 54 + 23 - 61 9cm + 10cm - 17cm 27cm + 32cm - 46cm . . . . Bài 2. Điền dấu = , vào chỗ trống: 25cm + 13cm - 17cm 14cm + 3cm . . 98cm - 65cm + 14cm 65cm + 20cm . . 76cm + 20cm - 81cm 24cm + 31cm . . Bài 3. Một con kiến bò trên cành cây, Lúc đầu nó bò được 47cm, sau đó bò tiếp được 52cm. hỏi con kiến đó bò được tất cả bao nhiêu xăng ti mét trên cành cây đó ? Tóm tắt Bài giải . . Bài 4. Điền số còn thiếu vào ô trống. 57 63 Bài 5. Hùng nói “ Số tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Hỏi Hùng bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 6. Tính nhanh. 1+ 2 + 3 + 4+ 6 + 7 + 8 + 9
  11. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 10 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 57 - 17 23 + 44 68 - 6 12 + 25 30 + 70 4 + 24 . . . . . . Bài 2. Điền dấu + , - , = thích hợp 7 .3 .10 0 14 2 < 8 6 10 20 .40 10 60 30 .10 .20 Bài 3. Số 93 91 30 33 Bài 4. Tùng có 9 hòn bi đỏ và 2chục hòn bi xanh. Hỏi Tùng có tất cả bao nhiêu hòn bi Tóm tắt Bài giải . . . Bài 5. Cho các số: 6 , 14 , 8 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng. Bài 6. Hãy nối các điểm để được 1 hình vuông và 8 hình tam giác. A B . .
  12. Tiểu học Tam Hưng - QTL D. . C Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 11 Bài 1. Tính. 43 + 26 - 30 41cm + 8cm - 15cm . . 5 + 5 + 34 79cm - 17cm + 26cm . . . Bài 2. Số? Số nhỏ nhất có một chữ số là số: Số nhỏ nhất có hai chữ số là số: Số lớn nhất có một chữ số là số: Số lớn nhất có hai chữ số là số: Bài 3. Tổ em trồng được 19 cây . Trong đó có 3 cây táo và 9 cây bưởi. Còn lại là cây na. Hỏi tổ em trồng được bao nhiêu cây na? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 4. Điền vào ô trống để khi cộng 3 số ở 3 ô liền nhau luôn có kết quả là 9. 4 2 Bài 5. Hãy kể thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 1 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. Bài 6. Thứ năm tuần này là ngày 21 tháng 3. Hỏi ngày thứ năm của tuần liền sau là ngày bao nhiêu tháng 3?
  13. Tiểu học Tam Hưng - QTL Bài giải
  14. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 12 Bài 1. Xếp các số: 91 , 58 , 19 , 37 , 42 , 13 , 60 theo thứ tự: - Từ lớn đến bé: - Từ bé đến lớn: Bài 2. Đặt tính rồi tính: 7 + 62 84 - 4 35 + 22 40 + 60 97 - 62 5 + 34 . . . . . . Bài 2. Điền dấu = , vào chỗ trống: 24 cm + 13cm - 17cm 16cm + 3cm . . 89cm - 56cm + 13cm 45 cm + 20cm . . 36cm + 20cm - 22cm 23 cm + 11cm . . Bài 3.Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Hà có: 26 cái kẹo Cho bạn : 6 cái . Ăn : 1 chục cái . Còn: .cái kẹo? . Bài 4. Số? số liền trước số đã cho số liền sau số liền trước số đã cho số liền sau 46 2 18 70 10 98 Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau và giải Cành trên 7 con ? con Cành dưới
  15. Tiểu học Tam Hưng - QTL 5 con Hä vµ tªn: ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 13 1. Viết số thích hợp vào chỗ 67 , 68 , 69 , , , , , 74 , , , , 90, 91, 92 , , , , 2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 70 , 50 , 75 , 82 . Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 97 , 86 , 77 , 48 . 3. Đặt tính rồi tính : 11+ 4 46 + 20 43 + 34 4. Ghi kết quả : 11+ 4 - 5 = 24cm - 4cm +30cm = 24 + 5 - 9 = 30cm + 7cm - 37cm = 5. Viết số thích hợp vào ô trống :  + 24 = 24 35 -  = 35 30 +  < 32  +  = 25 6. Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti met ? Giải
  16. Tiểu học Tam Hưng - QTL 7. Tổ Một hái được 23 bông hoa, Bài giải tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu . bông hoa ? . Hä vµ tªn: «n tËp to¸n - bµi sè 14 1. a) Đặt tính rồi tính 34 + 43 15 + 60 87 - 56 77 - 72 b) Tính 25 cm + 31 cm 96 - 53 - 12 68 cm - 40 cm 29 + 70 - 59 2. Điền dấu > ; < ; = vào  39  51 98 - 8  90 + 1 41  20 + 21 63 - 33  10 + 9 3. Xếp các số : 62, 19, 5, 47, 81 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 4. Tú và Nam có tất cả 87 viên bi, riêng Nam có 45 viên bi. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi ? Tóm tắt Bài giải .
  17. Tiểu học Tam Hưng - QTL . . 5. Một cửa hàng xe đạp có 38 Bài giải chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại . bao nhiêu chiếc xe đạp ? . B¾t ®Çu tõ trang nµy em in thµnh mÆt thø hai cña nh÷ng trang tr­íc theo ®óng thø tù(1-7 to¸n cña nh÷ng trang sau lµ mÆt sau cña 1-7 to¸n cña phÇn tr­íc; 1-7 tiÕng viÖt cña phÇn sau lµ mÆt sau cña 8-14 to¸n cña phÇn tr­íc) Gióp chÞ em nhÐ! C¶m ¬n em nhiÒu!
  18. Tiểu học Tam Hưng - QTL ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 1 1. Điền số, viết số a) Điền số vào chỗ chấm : 71, , 73, , 75, , 77, , 79, ,81, , ., , , 86, , . , , 90 , . , . , , , , 96, , , , 100 b) Viết các số : hai mươi ba, bốn mươi bảy, tám mươi ba, chín mươi tám,năm mươi tư, mười chín, hai mươi mốt, bảy mươi lăm, ba mươi, một trăm. c) Khoanh vào số lớn nhất trong các số : 65, 74, 81, 49 Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số : 65, 74, 81, 49 2.Tính 30 cm + 8 cm = . 11+ 3 + 5 = 54 42 87 64 + + - - 23 36 65 40 12 11 1 10 2 3. a) Đồng hồ chỉ . . . giờ 9 3 b) Hàng tuần em đi học vào các ngày : 8 4 7 5 . 6 4.Hình ? A  M N Hình Hình Hình A MN
  19. Tiểu học Tam Hưng - QTL 5. Viết số thích hợp vào chỗ có hình tam giác ; hình tứ giác. đoạn thẳng. 6. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. b) Hình vẽ bên : Có hình vuông Có hình tam giác
  20. Tiểu học Tam Hưng - QTL ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 2 A. Phần kiến thức tối thiểu 1. Điền số, viết số a) Điền số vào chỗ chấm 30, , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, .,40, 41, 42, 43, , , 46, 47, . ,49, 50, 51, 52, . , 54, 55, . , 57, . , 59, b) Viết các số : Ba mươi hai, bốn mươi tám, năm mươi sáu, bảy mươi tư, bảy mươi chín, tám mươi, tám mươi tám, chín mươi, chín mươi chín, một trăm. c) Viết các số 63, 72, 29, 43 theo thứ tự : + Từ bé đến lớn : + Từ lớn đến bé : 2. Tính 15 cm + 30 cm = 18 - 5 + 3 = . 32 64 79 85 + + - - 47 25 63 25 . . . 12 3. a) Đồng hồ chỉ . . . giờ 11 1 10 2 b) Viết các ngày trong tuần : 9 3 . 8 4 7 5 6 4. Hình ? B A C Điểm A ở trong hình . Điểm B ở ngoài hình Điểm C ở hình 5. Giải toán
  21. Tiểu học Tam Hưng - QTL a) Lớp 1A có 14 học sinh nam Bài giải và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh ? . . ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 3 PHẦN I Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. a) Khoanh vào số lớn nhất 15, 90, 56, 99, 78. b) Khoanh vào số tròn chục bé nhất. 20, 9, 48, 10, 82. 2. Số liền trước số 70 là : A) 72 B) 71 C) 69 D) 68 3. a) Đồng hồ chỉ : 12 11 1 A) 10 giờ 10 2 B) 11 giờ 9 3 8 4 7 5 C) 12 giờ 6 4. a) Số hình tam giác có trong hình vẽ A) 6 hình B) 5 hình C) 4 hình D) 3 hình b) Số hình vuông có trong hình vẽ A) 4 hình B) 5 hình C) 6 hình D) 10 hình 5. Lớp 1A trồng được 43 cây. Lớp 2A trồng được 50 cây. Cả 2 lớp trồng được số cây là :
  22. Tiểu học Tam Hưng - QTL A) 92 cây B) 94 cây C) 83 cây D) 93 cây 6. a) Điền số vào chỗ chấm : 31, , 33, , , 36, , , 39, 81, , , , , 86, , , , 90 , , 93, , , 96, , , , 100 ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 4 1. Viết số thích hợp vào chỗ 67 , 68 , 69 , , , , , 74 , , , , 90, 91, 92 , , , , 2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 70 , 50 , 75 , 82 . Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 97 , 86 , 77 , 48 . 3. Đặt tính rồi tính : 11+ 4 46 + 20 43 + 34 4. Ghi kết quả : 11+ 4 - 5 = 24cm - 4cm +30cm = 24 + 5 - 9 = 30cm + 7cm - 37cm = 5. Viết số thích hợp vào ô trống :  + 24 = 24 35 -  = 35 30 +  < 32  +  = 25 6. Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti met ? Giải
  23. Tiểu học Tam Hưng - QTL 7. Viết số thích hợp vào chỗ Ở hình bên có hình tam giác ; hình tứ giác. đoạn thẳng.
  24. Tiểu học Tam Hưng - QTL ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 5 1. Viết số thích hợp vào ô trống : 69 69 73 2. Tính : 32 87 68 4 5 98 + - - + + - 46 53 68 6 12 7 b) 10 + 3 = 30 + 40 = 96 - 53 + 30 = 16 - 4 = 80 - 60 + 30 = 44 + 11 +12 = 3. Viết các số : 24, 81, 45, 60, 41 theo thứ tự : a) Từ số lớn đến số bé b) Từ số bé đến số lớn 4. Hồng có 15 que tính,Long có 20 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính ? 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ a) b) c) 12 12 12 11 1 11 1 11 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 6. Viết các số : Năm mươi : Năm mươi lăm : Năm mươi mốt : Năm mươi sáu : Năm mươi hai : Năm mươi bảy :
  25. Tiểu học Tam Hưng - QTL Năm mươi ba : Năm mươi tám : Năm mươi tư : 7. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15 «n tËp to¸n - bµi sè 6 PHẦN I. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất : 1. Liền trước số 61 là số : a) 60 b) 61 c) 62 2. Liền sau số 86 là số : a) 83 b) 85 c) 87 3. Trong các số 15, 51, 35, 26, 62. Số lớn nhất là a) 26 b) 62 c) 35 4. Số 58 gồm : a) 5 chục và 8 đơn vị. b) 8 chục và 5 đơn vị. c) 5 chục và 8 chục. 5. Số 43 được viết 43 = K K K + 3 . Số cần điền vào chỗ dấu chấm là : a) 30 b) 40 c) 50 12 11 1 6. Số lớn nhất có hai chữ số là : 10 2 a) 98 b) 89 c) 99 9 3 8 4 7 5 7.Đồng hồ chỉ : 6 a) 6 giờ b) 9 giờ c) 12 giờ 8. Hôm nay là Thứ hai ngày 15 tháng 5. Ngày mai là : a) Thứ ba ngày 15 tháng 5. b) Thứ hai ngày 16 tháng 5. c) Thứ ba ngày 16 tháng 5. PHẦN II. a/ Viết các số : Mười bảy : . Sáu mươi mốt : Bẩy mươi lăm : Một trăm : . Sáu mươi : . Năm mươi tư : . b/ Viết các số : 26, 16, 82, 39, 60 theo thứ tự : Từ bé đến lớn : Từ lớn đến bé : c/ Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC, đoạn thẳng AC.
  26. Tiểu học Tam Hưng - QTL + Đoạn thẳng AB dài : cm. + Đoạn thẳng BC dài : cm. + Đoạn thẳng AC dài : cm. ¤N TẬP TOÁN- BÀI SỐ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. Một tuần lễ có mấy ngày ? a) 5 ngày b) 6 ngày c) 7 ngày 2. Số năm mươi sáu được viết là : a) 65 b) 56 c) 506 3. Số liền sau số 99 là : a) 10 b) 11 c) 100 4. Kết quả của phép tính 50 cm + 30 cm là : a) 8 cm b) 80 cm c) 80 5.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự : 89 ; ., , 92 , 93 là : a) 88 ; 89 b) 89 ; 90 c) 90 ; 91 6. Số 27 có mấy chục và mấy đơn vị ? a) 2 chục và 7 đơn vị b) 20 chục và 7 đơn vị c) 7 chục và 2 đơn vị 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ 12 11 1 a) 2 giờ 10 2 9 3 b) 3 giờ 8 4 7 5 c) 12 giờ 6 8. Trong các số từ 68 đến 79 số nào là số tròn chục ? a) 60 b) 70 c) 80 9. Ở hình vẽ bên có : . Hình vuông
  27. Tiểu học Tam Hưng - QTL . Hình tam giác 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S : 43 + 1- 10 = 34  63 > 36  5 cm + 70 cm = 75  27 + 2 < 37  Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 1 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc đúng đoạn văn sau : CHIM SƠN CA Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 2. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu hỏi. 3. Trưa mùa hè, những con chim sơn ca đang nhảy nhót ở đâu ? 4. Tiếng hót của chim sơn ca được miêu tả như thế nào ? II. BÀI TẬP CHÍNH TẢ 1. Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã a. suy nghi b. nghi ngơi c. vững chai d. chai tóc
  28. Tiểu học Tam Hưng - QTL 2. Điền vào chỗ trống : ch hay tr ? a. Thong thả dắt âu. b. Trong .iều nắng xế. 3. Đặt câu với từ: ngoan ngoãn, siêng năng Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 2 A. Đọc đúng đoạn văn sau : VE VÀ KIẾN Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông đến. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm đến kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp : - Tôi ca hát. Kiến bảo : - Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải lao động. B.Dựa vào nội dung đoạn văn, chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau 1. Tính nết của kiến như thế nào ? a. Chăm chỉ b. Biết lo xa c. Vừa chăm chỉ vừa biết lo xa. 2. Tính nết của ve như thế nào ? a. Lười biếng. b. Chỉ nhởn nhơ, ca hát. c. Chăm chỉ ca hát. 3. Câu chuyện khuyên em điều gì ? a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động. b. Cần phải biết vui chơi, ca hát. c. Cần chăm chỉ lao động. C. KIỂM TRA CHÍNH TẢ 1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ? a. Ve tran b. Ve đẹp c. Ngo lời d. Ngo vang
  29. Tiểu học Tam Hưng - QTL 2. Điền vào chỗ trống s hay x ? a. Nhà ạch thì mát, bát ạch ngon cơm b. Trăm hoa khoe ắc, trăm nhà khoe tài. 3. Đặt câu với từ: chăm chỉ, lười biếng, vui chơi . Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 3 A. KIỂM TRA ĐỌC 1. Bài đọc ĐÔI BẠN Búp bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi : - Ai hát đấy ? Có tiếng trả lời : - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nói : - Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. 2. Trả lời câu hỏi 1. Hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần âu, ăng, êt. 2. Câu nào cho em biết búp bê làm việc rất siêng năng ? 3. Dế Mèn đã làm gì để giúp bạn ? B. KIỂM TRA VIẾT
  30. Tiểu học Tam Hưng - QTL 1. Tìm các chữ có vần “ai” 2. Điền vào chỗ trống tr hay ch : - ăm chỉ - ung thu - ánh ăng - ồng cây - ùm hoa - dấu .ấm 3 . Đặt câu với từ: chăm sóc
  31. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 4 A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc hiểu GỌI BẠN Tự xa xưa thuở nào Một năm, trời hạn hán Trong rừng xanh thăm thẳm Suối cạn, cỏ héo khô Đôi bạn sống bên nhau Lấy gì nuôi đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng Chờ mưa đến bao giờ ? * Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : 1. Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?  a) Bên dòng suối  b) Trong rừng  c) Trong vườn thú 2. Trong bài, mấy chữ có vần an ?  a) 2 chữ. Đó là :  b) 3 chữ. Đó là : .  c) 4 chữ. Đó là : B. Tập chép : CHIẾC BÚT MỰC Trong lớp, chỉ còn có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hôm, cô giáo cho Lan được viết bút mực nhưng Lan quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn. * Bài tập: Điền g hay gh vào chỗ chấm : - đàn à. bàn ế - . i nhớ .é vai 3 . Đặt câu với mỗi từ sau: đọc , viết , nghe
  32. Tiểu học Tam Hưng - QTL
  33. Tiểu học Tam Hưng - QTL Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 5 I. Hãy đọc thầm bài đọc sau : CHỮA BỆNH CHO CHIM CÁNH CỤT Ở vườn thú Luân Đôn (nước Anh), các chú chim cánh cụt luôn buồn vì nhớ xứ sở đầy băng tuyết của mình. Ông giám đốc vườn thú đã có sáng kiến chữa căn bệnh đó. Ông cho đặt một bức tranh khổng lồ về cảnh băng tuyết ngay ở nơi nuôi chim cánh cụt. Nhờ thế mà chim cánh cụt như được sưởi ấm trong lòng, trông chúng nhanh nhẹn, hoạt bát hắn lên. II. Dựa vào bài đọc trên, hãy đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng của các câu dưới đây : 1. Bài đọc trên nói đến con vật nào ?  Chim đại bàng  Chim cánh cụt  Chim sáo  Chim chích bông 2. Vì sao các chú chim cánh cụt luôn buồn ?  Vì chúng nhớ mẹ.  Vì nóng quá.  Vì nhớ xứ sở băng tuyết của mình. Cả 3 ý trên. 3. Ông Giám đốc vườn thú đã có sáng kiến chữa bệnh cho những chú chim này như thế nào ?  Cho chúng trở về xứ sở đầy băng tuyết của mình.  Cho đặt bức tranh vẽ cảnh băng tuyết ở nơi chúng sống.  Cho tuyết vào vườn thú.  Cả 3 ý trên. 4. Bài đọc trên có mấy câu ?  3 câu  4 câu  5 câu  6 câu 5. Viết câu : a) Có tiếng chứa vần iên : . b) Có tiếng chứa vần ăt :
  34. Tiểu học Tam Hưng - QTL . Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 6 A. Đọc CHIM GÁY Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa. Cái bụng mịn mượt, cổ quấn đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc. Chàng chim gáy nào có giọng gáy càng trong càng dài, thì mỗi mùa lại được vinh dự đeo thêm vòng cườm đẹp quanh cổ. Chim gáy chuyên đi nhặt thóc rụng. Nó tha thẩn, cặm cụi theo sau người gặt lúa. 1. - Tiếng trong bài có vần ăm là : 2. - Tiếng ngoài bài có vần âm là : b) Viết câu chứa tiếng có vần ăm : 3. Từ nào trong bài tả hình dáng béo của con chim gáy ? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) hiền lành b) béo nục c) trầm ngâm d) tha thẩn 4. Đọc và viết lại câu văn trong bài tả vẻ đẹp của chim gáy. 5. Chim gáy cặm cụi theo người đi gặt lúa để làm gì ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống. Chim gáy cặm cụi theo người đi gặt lúa để . . B. Bài tập chính tả 1. Điền chữ g hay gh ? ương mẫu ạo nếp im vở ập ềnh
  35. Tiểu học Tam Hưng - QTL 2. Điền vần at hay ac ? Bài h b sĩ th nước ng mũi Hä vµ tªn: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 7 I. Bài đọc TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN Cô bước vào lớp, chúng em đứng dậy chào. Cô mỉm cười nhìn chúng em bằng đôi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là tập đọc. Giọng cô thật ấm áp. Cô giảng bài thật dễ hiểu. Những cánh tay nhỏ nhắn cứ rào rào đưa lên phát biểu. Tiết học đầu tiên cho em cảm giác thích thú. II. Trả lời câu hỏi : 1. Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần ay, ươi. - Tiếng trong bài có vần ay là : - Tiếng ngoài bài có vần ươi là : 2. Tiết học đầu tiên là tiết gì ? 3. Cảm giác của em như thế nào về tiết học đó ? B. Chính tả : 1. Chép bài thơ sau: RÙA CON ĐI CHỢ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. 2. Tìm các chữ có vần iêu.
  36. Tiểu học Tam Hưng - QTL 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh : - ủ trưa - e nhạc - ón tay - ỉ hè