6 Đề kiểm tra 45 phút Chương I môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra 45 phút Chương I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 6_de_kiem_tra_45_phut_chuong_i_mon_dai_so_lop_8.docx
Nội dung text: 6 Đề kiểm tra 45 phút Chương I môn Đại số Lớp 8
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 b) 2x2 – 2xy – 7x + 7y Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính 3x(2x + 3) – (x + 5)(3x – 1) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức x 3 + 4x 2 - 2x + a chia hết cho x + 2. BÀI LÀM.
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 10x2y – 15xy2 + 25x2y2 b) 2x2 – 5xy – 2x + 5y Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính 5x(2x - 3) – (x - 5)(6x + 1) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức x3 - 2x2 + 5x + a chia hết cho x - 3 BÀI LÀM.
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề III I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) b) 5x2 5xy x y Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức 3x 3 + 2x 2 - 4x + a chia hết cho x + 2. BÀI LÀM.
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề IV. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 – 36 b) 2x3y – 4x2y2 + 2xy3 Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính (x + 5)(2x2 + 3x – 1) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức -4x 3 + x 2 - 6x + a chia hết cho x + 2. BÀI LÀM.
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề V. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 b) 3x3 – 12x2 + 12x Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính (5x – 1).(x + 3) – x(5x – 4) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức 8x 3 + 6x 2 - 3x + a chia hết cho x - 2. BÀI LÀM.
- Họ và tên: Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Ý KIẾN CỦA PHHS Đề VI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 3xy 2 . 2x 2 bằng: A. 6xy 2 B. 5x 3 y 2 C. 6x 3 y 2 D. 6x 2 y 2 Câu 2: Tính 2x 2 (3x - 7) bằng: A. 5x 3 - 9 B. 6x 3 - 7 C. 6x 3 - 14 D. 6x 3 -14x 2 2 Câu 3: ( x 3y)2 bằng: 3 2 2 4 4 A. x2 2xy 9y2 B. x2 4xy 9y2 C. x2 2xy 9y2 D. x2 4xy 9y2 3 3 9 9 Câu 4: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x 2 + 4 B. 4x 2 - 4 C. 16x 2 + 4 D. 16x 2 - 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x 2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x 2 yz B. 4xy 2 z C. - 5xy 2 D. 3xyz 2 Câu 7: Phân tích đa thức 3xy2 + 6xy thành nhân tử được : A. 3xy(3y + z) B. 3xy( y + 3z) C. 3xy( y + 2z ) D. 3xy( 2y + z) Câu 8: Kết quả phép tính (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x 2 - 6x + 4 B. 3x 2 - 6x + 2 C. 9x 2 + 6x + 4 D. (3x + 2) 2 Câu 9: Phân tích đa thức ( x – y )2 - 4 thành nhân tử được : A. ( x – y – 2)( x + y + 1) B. ( x – y – 2)( x + y + 3) C. ( x – y – 2)( x + y + 2) D. ( x – y – 2)( x - y + 2) Câu 10: Kết quả phép tính 15x2y2z3 : ( -3xyz2) bằng: A. -5yz B. -5xyz C. 5xyz D. 5yz Câu 11 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( ) ( - 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = Câu 12 : Phân tích đa thức x2( x – y ) – (x – y) thành nhân tử được : A. (x – y)x2 B. (x – y)(x2 – 1) C. (x – y)(x2 + 1) D. (x – y)(x – 1)(x + 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y2 + 30xy2 b) x2 – 4 – 2xy + y2 Bài 2: (3.0 điểm) a) Tính (x + 3)(x – 3) + (x – 2)(x + 5) b) Tính giá trị của biểu thức: x 2 - 2xy - 9z 2 + y 2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 3: (1 điểm ) Tìm a để đa thức -2x 3 + 7x 2 - 3x + a chia hết cho x + 3. BÀI LÀM.