4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8

docx 3 trang mainguyen 6240
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8

  1. ĐỀ 1: A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1: (1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu: Hoá trị, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử, nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất. là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay với nguyên tử của nguyên tố khác. b) Công thức hoá học của chỉ gồm một Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vào A, B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A.III,II B.I,III C.III,I D.II,III b)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO. Số chất hợp chất có là: A.1 B.2 C.3 D.4 c) Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là: A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4 d) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO. CTHH phù hợp với hóa trị của Fe: A.FeSO4 B.Fe2SO4 C.Fe2(SO4)2 D.Fe2(SO4)3 e) Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y C.X2Y3 D.X2Y2 f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là: A.540 B.542 C.544 D.548 B/ Phần tự luận (7đ) Câu 1: (2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí oxi biết phân tử có 2O b) Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O Câu 2:(2đ) a) Tìm hóa trị của Mn trong hợp chất Mn2O7 b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4 Câu 3: (1,75đ) Cho Công thức hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được về chất này? Câu 4: (1,25đ) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi a) Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào? b) Viết CTHH của hợp chất A? Cho biết Cu= 64, Cl=35,5, O=16, S=32, H=1, Na=23, C=12 ĐỀ 2 : A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 :( 2 đ ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống : 1. dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba ,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ở chân mỗi kí hiệu. 2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : , electron, Câu 2 ( 1,5 đ ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
  2. Cột (I) Cột (II) 1. Hợp chất a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân 2. Nguyên tử b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn 3. Nguyên tố hoá học c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. 4. Nguyên tử khối là d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 5. Phân tử khối là e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC 6. Đơn chất là f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC Đáp án : 1 ; 2 . ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 Câu 3: (0.5 đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng Phân tử khối của hợp chất N2O5 là : A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC B/ TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 4 :(3đ) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất. a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị II b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hoá trị VI và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II Câu 5: ( 3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3 a) Tính hoá trị của nguyên tố R b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ? ( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 ) ĐỀ 3: A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu : Hoá trị , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất . a) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay . với nguyên tử của nguyên tố khác . b) Công thức hoá học của chỉ gồm một . Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A.III,II B.I,IIIC.III,ID.II,III b)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợp chất có là: A.1B.2C.3D.4 c) Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là: A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4 d) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe : A.FeSO4 B.Fe 2SO4 C.Fe 2(SO4 )2 D.Fe 2(SO4)3 e) Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO.Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y C.X 2Y3 `D.X 2Y2 f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là:A.540 B.542 C.544 D.548 B/Phần tự luận(7đ)
  3. Câu1(2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí oxi biết phân tử có 2O b) Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O Câu2( 2đ) a) Tìm hóa trị của Mn trong hợp chất Mn2O7 b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4 Câu3: (1,75đ) Cho Công thức hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4: (1,25đ) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160.Hỏi a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ? Cho biết Cu= 64, Cl=35,5 , O=16, S=32,H=1,Na=23.C=12 ĐỀ 4: A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu sau: Hiđro , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,, đơn chất , hợp chất , oxi a) Hoá trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hoá trị của là một đơn vị & hoá trị của là hai đơn vị . b) Công thức hoá học của gồm có nhiều . Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của P, nhóm SO4trong các công thức hóa học sau: PH3 & H2SO4 lần lượt là: A.III,I B.I,IIIC.III,IID.II,III b) Trong các hợp chất có CTHH sau: Cu, Al(OH)3, KClO3, O2,NaHCO3. Số chất hợp chất có là: A.1B.2 C.3D.4 c) Hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với hoá trị của P (V) A.P5O2 B.P2O2 C.P2O3 D.P2O5 d) Dựa theo hóa trị của Ba trong hợp chất có CTHH là BaO. CTHH phù hợp với hóa trị của Ba: A.BaPO4 B.Ba3(PO4)2 C.Ba2PO4 D.Ba3PO4 e) Cho biết Công thức hoá học của X với O là X2O3, của Y với H là H3Y.Chọn CTHH nào của X &Y đúng trong các CTHH sau: A.X3Y2 B.X3YC.XYD.X 2Y3 f) Khối lượng tính bằng đvC của 3 phân tử Canxi clorua CaCl2 là:A.333 B.344 C.345D.346 B/Phần tự luận(7đ) Câu1:(2đ) Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí clo có phân tử gồm 2Cl b) Axit phôtphoric có phân tử gồm 3H, 1P và 4O Câu2(2đ) a)Tính hóa trị của chì Pb trong hợp chất PbO2 b) Lập CTHH của Mg và PO4 Câu3(1,75đ): Cho Công thức hoá học của Kẽm sunfat ZnSO4. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4(1,25đ): Một hợp chất A có phân tử gồm 1X & 3 Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 2: 3. Phân tử khối của hợp chất là 80.Vậy: a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ?