26 bài tập cực hay cho học sinh giỏi Toán lớp 6

doc 2 trang mainguyen 6860
Bạn đang xem tài liệu "26 bài tập cực hay cho học sinh giỏi Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc26_bai_tap_cuc_hay_cho_hoc_sinh_gioi_toan_lop_6.doc

Nội dung text: 26 bài tập cực hay cho học sinh giỏi Toán lớp 6

  1. Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4 (-1)2010.(-1)2011 131313 131313 131313 b) B = 70.( + + ) 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d c) C = + + + biết = = = . 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Câu 2. Tìm x là các số tự nhiên, biết: 2 2 0,4 x 1 8 1 3 a) = b) x : (9 - ) = 9 11 2 x 1 2 2 8 8 1,6 9 11 Câu 3. a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . 9 19 9 19 b) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh A ; B 10 2010 10 2011 10 2011 102010 n 1 Câu 4. Cho A = n 4 a) Tìm n nguyên để A là một phân số. b) Tìm n nguyên để A là một số nguyên. ( 2)3.33.53.7.8 Câu 5: a) Rút gọn phân số: 3.53.24.42 7 15 15 7 b) So sánh không qua quy đồng: A ; B 10 2005 10 2006 10 2005 10 2006 Câu 6: Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau: 1 1 1 1 1 1 a) A 20 30 42 56 72 90 5 4 3 1 13 b) B 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bài 7 : Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý : a) 102 112 122 : 132 142 . b) 1.2.3 9 1.2.3 8 1.2.3 7.82 2 3.4.216 c) d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) 11.213.411 169 e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 Bài 8 : Tìm x, biết: 2 a) 19x 2.52 :14 13 8 42 b) x x 1 x 2 x 30 1240 c) 11 - (-53 + x) = 97 d) -(x + 84) + 213 = -16 Bài 9: a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3. 101102 1 101103 1 b) So sánh M và N biết rằng : M và N . 101103 1 101104 1 Câu 10 : Thực hiện các phép tính 136 28 62 21 a) . b) [528: (19,3 - 15,3)] + 42(128 + 75 - 32) – 7314 15 5 10 24 1
  2. 5 5 5 1 1 c) 6 11 9 :8 6 6 20 4 3 Câu 11 Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ + 19 - 20 a) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không? b) Tìm tất cả các ước của A. Câu 12 a) Chứng minh rằng: Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau. b) Tìm x biết: 1 + 5 + 9 + 13 + 16 + + x = 501501 Câu 13 Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 28.43 28.5 28.21 a. 24.5 [131 (13 4)2 ] b. 5 5.56 5.24 5.63 Câu 14 Tìm các số nguyên x biết. 3 5 24 5 3 2 a. x . b. (7x 11) ( 3) .15 208 c. 2x 7 20 5.( 3) 3 35 6 Câu 15 a, Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? b, Học sinh khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 đều dư 3 học sinh. Nhưng khi xếp hàng 11 thì vùa đủ. Biết số học sinh khối 6 chưa đến 400 học sinh.Tính số học sinh khối 6? Câu 16 Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số. Câu 17: Tìm x biết: a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x-3 – 2.52 = 52.3 Câu 18. Tìm chữ số tận cùng của: a) 571999 b) 931999 Câu 19. Cho A= 9999931999 - 5555571997 Chứng minh rằng A chia hết cho 5. Câu 20. chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 a) 2 4 8 16 32 64 3 1 2 3 4 99 100 3 b) 3 32 33 34 399 3100 16 Câu 21: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 99.100 1011 1 1010 1 b. Cho A = ; B = . So sánh A và B 1012 1 1011 1 Câu 22:Thực hiện các phép tính sau: 2181.729 243.81.27 1 1 1 1 1 a. b.  32.92.234 18.54.162.9 723.729 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 1 1 1 1 5.415 99 4.320.89 c.  1 d. 22 32 42 1002 5.29.619 7.229.276 Bài 23 Cho S = 5 + 52 + 53 + + 52006 a. Tính S b. Chứng minh S  126 Bài 24: a.Chứng minh rằng : nếu ab cd eg 11 thì : abc deg11 . b.Cho A = 2 22 23 260. Chứng minh : A  3 ; 7 ; 15. 1 1 1 1 Bài 25 Chứng minh : < 1. 22 23 24 2n 1 1 1 1 1 Bài 26: Chứng minh rằng: A = 3 32 33 399 2 2