18 Đề thi giữa kỳ II môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi giữa kỳ II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 18_de_thi_giua_ky_ii_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: 18 Đề thi giữa kỳ II môn Toán Lớp 1
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 Họ và tên BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011 Lớp 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép đề) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 20; ; ;23; ; ; ; ; 28; ; ;31; ; ; ;35; ; ; ; ; ; ;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mưoi: 55 Ba mươi hai : 21 Sáu mươi sáu: 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 Bài 4: Tính (2đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ) A B D C Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2009- 2010 Lớp . Môn Toán lớp 1 Điểm: Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm a) Số liền trước số 13 là 12 b) Số liền sau số 21 là 20 c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị d) 16 < 10 + 5 e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” g) 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40 Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 30 cm – 20 cm = 12 cm + 6 cm = Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm ĐỀ SỐ 3 Trường tiểu học Kiểm tra giữa kỳ II Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 1 Thời gian: Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính: 40 80 19 30 40 6 a. b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đa số + 19: + Mười một: + 70: + Mười chín: Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn. Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn Bài 4: Điền dầu thích hợp ( , =) vào ô trống 20 – 20 10 18cm – 2cm 15cm 13 + 6 19 10cm + 20cm 40cm Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 6: Điền +, - ?
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 50 20 = 30 30 10 = 40 Kiểm tra môn toán lớp 1 Họ và tên lớp 1 Bài 1 : Tính nhẩm : 17cm + 2cm = 6 + 12 – 5 = 12 + 4 – 5 = 17 – 3 – 2 = 15 – 5 + 8 = 13 + 5 – 7 = 18 - 4 - 3 = 12 + 4 + 3 = Bài 2 Nối theo mẫu : 13 + 5 17 16 - 4 18 19 - 6 12 17 - 3 19 13 + 6 14 15 + 2 Bài 3 Điền vào ô trống + 5 - 7 + 3 12 19 - 8 Bài 4: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Giải
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 . Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống 12 + 3 = 19 - 5 – 4 > - 8 15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4 ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Giám thị: Giám khảo: Điểm: Bằng số: Bằng chữ: A.Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 D, 20 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông II. Phần II: Tự luận ( 5đ). Câu 1(1đ): Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2(1,5đ): Số ? +4 4 - 5 - 2 Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 . CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? Bài giải ĐỀ SỐ 5 trờng tiểu học Bài kiểm tra chất lượng Giữa kì iI Môn: Toán – lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên Lớp 1 . Điểm: Giáo viên coi: Giáo viên chấm: 1) . 1) 2) 2) Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c) Số liền trớc của 19 là 20. d) Số liền sau của 19 là 20.
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 e) 19 cm – 7 cm = 12 cm. f) 10 cm + 8 cm = 9 cm. g) Hình bên có 5 hình tam giác. h) Hình bên có 4 hình tam giác. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Tính: (1 đ) 12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . 18 - 4 = . . . . 90 - 60 + 20 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 66 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 Bài 4: (1 đ) Viết các số : Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . Một trăm: . Chín mươi chín: . . . . .
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán) Tóm tắt Có : . . . . . nhãn vở Thêm: . . . . . nhãn vở Có tất cả: . . . . nhãn vở? ĐỀ SỐ 6 Trường : . BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: MÔN TOÁN - KHỐI 1 Họ và tên : Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT Người chấm KT Bài 1: ( 2,5 điểm)Tính: a) 17 – 5 = . 17 – 2 = . 15 – 3 = . 18 – 7 = . 19 – 2 – 5 = . 16 – 2 + 1 = . b) 50 70 80 60 + 20+ 20– 40– 10 Bài 2:(1,5 điểm) Tính: a) 60 cm +10 cm = b) 20cm + 20 cm + 20 cm = 90 cm – 50 cm = 70 cm - 50 cm – 10 cm =
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 3: ( 1,5 điểm)( , = ) ? a) 50 60 90 80 b) 40 -10 50 -20 10 + 30 70 -20 Bài 4: ( 1,5 điểm) Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật . b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: (1điểm) Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con? Bài giải . Bài 6: (1điểm) Tâm có 15 quả bóng , Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng . Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng ? Bài giải . Bài 7:Số ? ( 1 điểm) + = 50 - = 10 ĐỀ SỐ 7 Trường ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp Năm học :2010- 2011 Họ và tên Môn :Toán khối 1 Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT Người chấm KT . Bài 1: (1,5 điểm) a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ( 1điểm)
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 10 20 b. Đọc số, viết số Mười chín: ; 50: . Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 . . Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm) a. 70 cm – 30 cm = 40 cm c. 70 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1 điểm) a. Số liền trước của 73 là b. Số liền sau của 20 là Bài 5: ( 2điểm) + 40 10 = 30 50 30 = 80 - 70 0 = 70 90 40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn (1,5 điểm) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả: cây hoa? Bài giải . . Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy (1 điểm)
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài giải . . ĐỀ SỐ 8 Trường: ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN : TOÁN -KHỐI I Lớp: Năm học : 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê giáo viên Người coi KT: . Người chấm KT: Bài 1 (2 điểm) a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số │. │ │ │ │ │ │ │ │ │ 10 19 b.Viết các số Mười bốn Chín mươi Mười tám Sáu mươi Ba mươi Mười chín Bảy mươi Mười hai c.Viết các số : 9,5,14,17 + Theo thức tự từ bé đến lớn + Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính :(2điểm) a. 90 40 b. 17 16 - + - - 50 40 5 6
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 — — — — . c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 = Bài 3 : (2 điểm) a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn b. Ở hình vẽ bên có : a/ 2 hình tam giác b/ 3 hình tam giác Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm) a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Bài giải Số gói bánh cả hai thùng có là ĐS: b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Bài giải . . ĐS: Bài 5 : Điền dấu ( ,=) vào ô trống(1điểm) 14 -4 13 12 14-2 15 -5 15-4
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 6 : Số ?(1 điểm) + = 13 - = 5 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT . Người chấm KT . Bài 1: (3 điểm) a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm) 20; ; 40; ; 60; ; 80; . . b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm) Mười bốn: Mười chín: Chín mươi: . Ba mươi: c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5. d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . Bài 2: Tính ( 2 điểm ) a) 14 19 18 – 8 = + 4 - 3 12 + 7 = b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm = Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 ñiểm) Điểm A ở trong hình vuông
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 .B Điểm B ở ngoài hình vuông . A .I Điểm C ở trong hình vuông .D .C Điểm D ở ngoài hình vuông Điểm I ở trong hình vuông Bài 4: (2điểm) Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1điểm) Bài 6: (1điểm) a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 9 b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng. = 50 ĐỀ SỐ 10 Thứ ngày tháng năm 2010 kiểm tra định kì lần 3 Môn : toán - lớp 1 Bài thi lại Hång Quang Thời gian làm bài : 40 phút
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên : Lớp : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Giám thị : Giám khảo : Bài 1. (2 điểm) a) Viết theo mẫu : viết số đọc số đọc số viết số 20 hai mươi Sáu mươi 60 50 Chín mươi 80 Sáu chục b) Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 25 – 5 10 +10 90 – 30 10 + 30 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6 Bài 3. (2 điểm) Tính :
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 80 – 40 + 30 = 60 cm – 30 cm = 50 + 30 – 20 = 30 con cá – 20 con cá = Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Bài 5. (1điểm) Hình vẽ bên có : a) Có hình tam giác b) Có vuông Bài 6 (1,5điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Điểm C nằm trong hình vuông. . E Điểm B nằm ngoài hình vuông. .B Điểm A nằm trong hình tròn. . C Điểm C nằm ngoài hình vuông. A . b) Điền vào chỗ chấm : D . Điểm nằm trong hình tròn là : Điểm nằm trong hình vuông là :
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 11 Điầm phiếu kiểm tra định kì lần 3 Năm học: 2009- 2010 Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên Lớp: 1 Trường: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17 Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S : a) Số 76 gồm 7 và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 76 gồm 70 chục và 6 d) Số 76 là số có hai chữ số Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67 Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 60 70 + 10 10 + 70 80 - 10 69 45 50 - 40 Câu 5. Đặt tính rồi tính : 14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Bài giải: . E Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : . G . C . D a) Các điểm ở trong hình vuông . B . A b) Các điểm ở ngoài hình vuông ĐỀ SỐ 12 Thứ ngày tháng năm 2011 kiểm tra giữa học kì II Môn : toán - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : Lớp : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Giám thị : Giám khảo : . Bài 1. (2,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 - Số liền trước của 10 là . - Số liền sau của 14 là - Số liền trước của 19 là . . - Số liền sau của 19 là - Số 13 gồm chục đơn vị. - Số 56 gồm chục đơn vị. - Số 40 gồm chục đơn vị. Bài 2. (2điểm) Tính : 12 + 1 + 5 = 18cm – 2cm + 3cm = 17 - 3 + 5 = 15cm + 0cm = . Bài 3. (1điểm) Đặt tính rồi tính : 15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7 Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm : 30 . 50 = 80 60 20 = 40 50 .20 = 30 60 30 = 90 Bài 5. (1,5điểm) Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải Bài 6. (1điểm) a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : . Bài 7. (1điểm) a) Hình vẽ bên có hình tam giác b) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác. c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn và hình tam giác. ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC Thứ ngày tháng 3 năm 2011 Họ Và Tên: Kiểm tra định kỳ Giữa HKII Lớp 1 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điầm Lầi phê cầa thầy cô giáo I . TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ? A. 2 . A . D B. 3 . E . B C. 4 A
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 b. Có mấy điểm ở ngoài hình tam giác ? A. 3 M . . Q B . 4 . P H . C. 5 . N Câu 2: Trong phép tính sau, phép tính nào đúng ? a, A. 40cm -10cm= 30 B. 40cm -10cm = 30cm C. 40cm -10cm = 20 cm b, A. 40 -3 0 = 20 B. 30 + 40 = 80 C. 40 + 30 = 70 Câu 3: Kết quả của phép tính đúng là ? a, 90 – 50 =. . . b, 30 + 20=. . . A. 30 A. 50 B. 40 B. 60 C. 50 C. 70 II . TRẮC NHIỆM TỰ LUẬN: Câu 1: Tính: a. 20 70 80 b. 60 – 10 – 20 = . . . + - - 40 30 40 c. 80 +10 – 20 = . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Điền dấu +, - vào chỗ chấm : 60. . 10 = 50 40 . . .30 = 70 > < =
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 3: ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50 Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Cả hai tổ trồng được là : ĐỀ SỐ 14 BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN A. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. 18-2=16 a. Đúng b. Sai 2. 30-20-8 = a. 12 b.2 c. 0 d. 3 3. Cho các số : 19, 15, 80, 30, 50 Tất cả các số trên là các số tròn chục . a. Đúng b. Sai 4. 12+3 17-3 a.> b.< c.+ d.= . E Điểm B nằm trong hình tam giác . A . B a. Đúng b. Sai . C . D
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 5.Có 5chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút. Hỏi còn lại bao nhiêu cây bút? a.80 c. 80 cây bút b. 20 chục cây bút d. 2 chục cây bút B. Tự luận : 1. Vẽ đoạn thẳng dài 7cm, 5cm . 2.Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ ? (2 điểm) Tómtắt .Bàigiải 3. Đặt tính : 14+5 50-30 12+7 10-7 90-50 30+60 20-10 80-60 4. Số : +13=19 - 2 20+ .=40+50 ĐỀ SỐ 15 BÀI ÔN TẬP SỐ 2 – TOÁN A.Trắc nghiệm Câu 1. 13+6=18 a. đúng b. sai Câu 2. Số liền trước của 20 là: a. 10 b. 21 c. 19 Câu 3. Số liền sau của 18 là:
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 a. 17 b. 19 c. 80 Câu 4. 17-7+20 40 a. c. = Caâu 5. Trong caùc soá töø 0 ñeán 30 coù: Coù soá coù 2 chöõù soá gioáng nhau. Coù soá troøn chuïc. B. Tự luận: Bài 1: Đặt tính 10+70 19-3 20 + 40 40 + 60 90-60 10+8 3 +10 10 – 5 Bài 2: > 70 ĐỀ SỐ 16 BÀI ÔN TẬP SỐ 3 – TOÁN A. Trắc nghiệm :
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 1. 50 cm-20 cm= a. 50 b.30 c. 20 cm d.30 cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5, 0, 19, 22, 32. b. 32, 22, 0, 19, 5. c. 0, 5, 19, 22, 32. Câu 3. 50cm +30 cm = ? a. 80 b.80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả : a.70 b.10 c.80 Câu 5 : Có .điểm Có .đoạn thẳng Có hình tam giác Có .hình vuông B. Tự luận : Bài1. Đặt tính rồi tính 40-10 15+4 70-50 20-10 20+30 60+20 Bài 2. Anh có 3 chục cái bánh. Anh cho em 10 cái bánh. Hỏi anh còn lại bao nhiêu cái bánh? Tómtắt Đổi: .Bàigiải Bài 3. Cho các số : 17,12,40,19,20,30 - Bé đến lớn : . - Lớn đến bé: . - Số tròn chục là : - Số không tròn chục là : Bài giải mẫu toán có lời văn (các em chưa biết cách trình bày) : Bài 2 : Tóm tắt : Đổi : 3chục = 30 Bài giải :
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Anh có : 3 chục cái bánh Anh còn lại là : Cho em : 10 cái bánh 30-10 = 20( cái bánh) Anh còn lại : .cái bánh? Đáp số : 20 cái bánh ĐỀ SỐ 17 BÀI ÔN TẬP SỐ 4 – TOÁN Bài 1a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số : 10 . . . 50 . . . 90 b) Đọc , viết số vào ô trống thích hợp của hai bảng sau : Viết số Đọc số Đọc số Viết số 10 Hai mươi 80 Năm mươi 60 Bảy mươi 30 Bốn mươi Baøi 2: (1,5diểm) a) Viết số vào chỗ chấm thích hợp : Số 12 gồm chục đơn vị ; Số 70 gồm . chục đơn vị Số 19 gồm chục đơn vị ; Số 90 gồm . chục đơn vị b) Viết các số : 30 , 50 , 70 , 10 , 90 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : . Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Baøi 3 : a) Tính : 40 + 10 + 40 = . 70 + 20 – 30 = b) Đặt tính rồi tính : 20 + 60 80 – 50 50 + 40 60 – 60 Baøi 4: a) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm : M N A °
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 A MN b) Viết tiếp vào chỗ chấm ( ) : A° °B - Ñieåm A ầ trong hình - Ñieåm B ôû hình Bài5: Tổ Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ? Tómtắt Đổi: .Bàigiải Bài 6: (1diểm) a) > , < , = ? 15 + 1 17 – 3 – 1 ; 17 – 3 11 + 5 b)S ố + = 80 − = 30 ĐỀ SỐ 18 TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP 1 HỌ VÀ TÊN: BÀI KIỂM TRA GIUA KI -II ( Thời gian: 40p) Điểm Nhận xét của cơ giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4Đ) Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 a) Số liền trước của 16 là: b) Số liền sau của 9 là: c) Số 15 gồm .chục và đơn vị d) Số 80 gồm chục và .đơn vị Bài 2 Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng:( 1 ®iĨm). a) Sè 15 ®äc lµ: A. m-êi l¨m B. m-êi n¨m C. n¨m b) Cho phÐp tÝnh: 80 - 30 = Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm lµ: A. 80 B. 50 C. 40 D. 30 Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào : A B .K C * Điểm A ở ngoài hình vuông * Điểm C ở trong hình vuông * Điểm B ở trong hình vuông * Điểm K ở trong hình vuông Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10 b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ) C©u1. TÝnh (2 ®iÓm). 17 50 18 80 + + - - 2 30 4 60 C©u3. TÝnh nhÈm ( 2 điểm). 40 + 30 = 10cm + 30 cm = 80 - 40 = 20 + 30 - 40 =
- 18 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? (diểm).: