Trắc nghiệm học kì II môn Địa 8

docx 121 trang hoaithuong97 9210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm học kì II môn Địa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_dia_8.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm học kì II môn Địa 8

  1. Câu 16: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển. Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Ba giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam là : A. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn hậu Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo B. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo, giai đoạn Tân kiến tạo C. Giai đoạn Nguyên sinh, giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Tân sinh. D. Giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Trung sinh, giai đoạn Tân sinh. Câu 3: Các mảng nền cổ giai đoạn Tiền Cambri ở lãnh thổ nước ta là : A. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, khối nhô Kon Tum. B. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung Bắc Trường Sơn, khôi nhô Kon Tum. C. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung núi sông Mã, khôi nhô Kon Tum. D. Vòm sông Chảy, Bạch Mã, cánh cung Bắc Trường Sơn Câu 4: Dựa vào hình 25.1, cho biết vào giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật như thế nào? A. Còn rất ít và đơn giản.
  2. B. Phát triển mạnh, C. Phát triển phong phú và hoàn thiện. D. Có sự phát triển của động vật có xương sống Câu 5: Giai đoạn Tiền Cambri nước ta có những mảng nền nào? A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn. B. Sông Mã, Pu Hoạt, C. Kon Tum. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng: A. 15 triệu năm B. 20 triệu năm C. 25 triệu năm D. 30 triệu năm Câu 7: Giai đoạn nào giới sinh vật phát triển mạnh mẽ và cũng là thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần? A. Giai đoạn Tiền Cambri B. Giai đoạn Cổ kiến tạo C. Giai đoạn Tân kiến tạo D. Giai đoạn Trung sinh Câu 8: Giai đoạn nào có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn làm thay đổi hẳn hình thể nước ta so với trước? A. Giai đoạn Cổ kiến tạo. B. Giai đoạn Tân kiến tạo. C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. D. Giai đoạn Tiền Cambri
  3. Câu 9: Các vùng thường có động đất mạnh như Điện Biên, Lai Châu là nơi: A. Có những đứt gãy địa chất sâu. B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang hoạt động, C. Vỏ Trái Đất yếu. D. Tất cả đều đúng. Câu 10: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là: A. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa. B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất. D. Hình thành các mỏ khoáng sản Câu 11: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là: A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 12: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện. Câu 13: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm: A. 542 triệu năm B. 500 triệu năm C. 65 triệu năm
  4. D. 25 triệu năm. Câu 14: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn. D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than. Câu 15: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo A. Ca-nê-đô-ni B. Hi-ma-lay-a C. In-đô-xi-ni D. Hec-xi-ni Câu 16: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo A. Ca-nê-đô-ni B. Hec-xi-ni C. In-đô-xi-ni D. Hi-ma-lay-a Câu 17: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy. B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng. C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
  5. D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng. Câu 18 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn: A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam là A. 80 loại B. 60 loại C. 50 loại D. 40 loại Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta: A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn. C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 3: Lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta lâu dài và phức tạp với các chu kì tạo núi, các hoạt động mác-ma, bóc mòn, bồi tụ đã để lại cho chúng ta hiện nay:
  6. A. Nhiều mỏ khoáng sản ngoại sinh. B. Nhiều mỏ khoáng sản nội sinh, C. Tất cả đều đúng. Câu 4: Khoáng sản được hình thành trong những điều kiện địa chất và cổ địa lí rất lâu dài và tồn tại dưới dạng: A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều đúng Câu 5: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng: A. Nhỏ B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Rất lớn Câu 6: Các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn là: A. Than, dầu mỏ, khí đốt. B. Bôxit, apatit. C. Đá vôi, mỏ sắt. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Ý nào không đúng về vai trò của việc khai thác họp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, C. Khai thác sử dụng còn lãng phí. D. Khoáng sản nước ta còn trữ lượng rất lớn
  7. Câu 8: Giai đoạn Tân kiến tạo, đồng bằng nào ờ nước ta tập trung nhiều than bùn? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long, C. Đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ Câu 9: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam: A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium. C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. D. Đất hiếm, sắt, than, đồng. Câu 10: Trong giai đoạn Tiền Cambri đã hình thành các mỏ khoáng sản: A. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. B. Than chì, đồng, sắt, đá quý. C. Than chì, dầu khí, crom, thiếc. D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý. Câu 11: Giai đoạn nào có nhiều vận động tạo núi sản sinh nhiều khoáng sản? A. Giai đoạn Tiền Cambri. B. Giai đoạn cổ kiến tạo. C. Giai đoạn Tân kiến tạo. D. Giai đoạn Trung Sinh Câu 12: Mỏ bôxít được phát hiện ở nhiều nơi nhưng tập trung thành mỏ có trữ lượng lớn ở: A. Cao Bằng B. Lạng Sơn. C. Tây Nguyên.
  8. D. Lào Cai Câu 13: Trong giai đoạn Cổ kiến tạo đã hình thành các mỏ khoáng sản: A. Apatit, than, sắt, thiếc, titan B. Chì, đồng, vàng, đá quý. C. Apatit, dầu khí, crom, thiếc. D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý. Câu 14: Trong giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành các mỏ khoáng sản chủ yếu ở các khu vực: A. Vùng nền cổ Việt Bắc B. Khu vực Bắc C. Vùng nền Kom Tum D. Thềm lục địa, dưới đồng bằng châu thổ và Tây Nguyên. Câu 15: Trong giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành các mỏ khoáng sản chủ yếu: A. Than chì, đồng, sắt, đá quý. B. Dầu khí, than nâu, than bùn, bôxit. C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. D. Dầu khí, than đá, sắt, đồng. Câu 16: Than phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc Câu 17: Bôxit phân bố chủ yếu ở A. Tây Bắc
  9. B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 18: Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở A. Các đồng bằng B. Bắc Trung Bộ C. Việt Bắc D. Thềm lục địa Câu 19 : Khoáng sản là tài nguyên: A. là tài nguyên vô tận B. là tài nguyên có thể tái tạo được. C. là tài nguyên không thể phục hồi D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý. bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A. Tây-Đông B. Bắc - Nam C. Tây Bắc-Đông Nam D. Đông Bắc – Tây Nam Câu 2: Địa hình là kết quả tác động của nhân tố nào? A. Nội lực. B. Ngoại lực C. Con người.
  10. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy: A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Hoàng Liên Sơn. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a làm cho địa hình nước ta: A. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. B. Thấp dần từ nội địa ra biển, C. Núi non, sông ngòi trẻ lại. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Dựa vào sự hiểu biết và kiến thức đã học, hãy cho biết các đồi núi sót nhô cao trên mặt các đồng bằng là những núi nào sau đây? A. Đồ Sơn, Con Voi. B. Bà Đen, Bảy núi. C. Tam Điệp, Sầm Sơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Dựa vào Atlat hoặc bản đồ địa hình, cho biết ãdy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam ở nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Pu Đen Đinh D. Ngân Sơn Câu 7: Các sông nào sau đây không chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
  11. A. Sông Thu Bồn, sông Đại. B. Sông Mã, sông Cả. C. Sông Hồng, sông Đà. D. Sông Tiền, sông Hậu. Câu 8: Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ? A. 65% B. 75% C. 85% D. 95% Câu 9: Khối núi cao nhất ở Việt Nam là: A. Pu Tha Ca. B. Phan-xi-păng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Si Cung. Câu 10: Dãy núi cao nhất nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc Câu 11: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo
  12. Câu 12: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung B. Tây bắc-đông nam và tây-đông C. Vòng cung và tây-đông D. Tây-đông và bắc- nam Câu 13: Các cao nguyên badan phân bố ở: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 14: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là: A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình bán bình nguyên D. Địa hình cao nguyên Câu 15: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình đê sông, đê biển D. Địa hình cao nguyên Câu 16: Địa hình nước ta hình thành và biến đổi theo những nhân tố chủ yếu: A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dòng nước C. Hoạt động của con người
  13. D. Cả 3 nhân tố trên bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Địa hình vùng núi Đông Bắc nổi bật với bốn cánh cung lớn theo thứ tự từ Tây sang Đông là A. Cánh cung sông Gâm, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Đồng Triều B. Cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Đồng Triều C. Cánh cung Bắc Sơn, cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Đồng Triều D. Cánh cung Ngân Sơn, Cánh cung sông Gâm, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Đồng Triều Câu 2: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 3: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi: A. Thấp B. Trung bình C. Khá cao D. Cao
  14. Câu 4: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là: A. Phu Luông. B. PuTra. C. Phan-xi-păng. D. Pu Si Cung. Câu 5: Trường Sơn Bắc là vùng núi: A. Thấp. B. Có hai sườn không đối xứng, C. Hướng tây bắc - đông nam. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Đèo Lao Bảo nằm ở vùng nào của nước ta? A. Nằm trên đường số 9. biên giới Việt - Lào. B. Giữa Hà Tĩnh và Quảng Bình C. Giữa Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. D.Giữa Ninh Bình và Thanh Hóa Câu 7: Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào? A. Nghệ An, Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh, Quảng Bình C. Quảng Bình, Quảng Trị D. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế Câu 8: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m? A. Vùng biển Bắc Bộ B. Vùng biển Nam Bộ. C. Vùng biển Trung Bộ
  15. D. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ. Câu 9: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 9: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả C. Sông Đà và sông Mã D. Sông Đà và sông Cả Câu 10: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc: A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 11: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Tây Nguyên Câu 12: Đồng bằng lớn nhất nước ta:
  16. A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 13: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc: A. Có những cánh cung núi lớn. B. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng, C. Phổ biến là địa hình cácxtơ. D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta? A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Bắc. C. Vùng Tây Nam Bộ D. Vùng Bắc Trung Bộ Câu 15: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 16: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km
  17. Câu 17: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu: A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 18 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển: A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Miền nào ở nước ta thời tiết thay đổi nhanh chóng trong ngày A. Miền đồng bằng B. Miền núi cao C. Miền hải đảo D. Miền ven biển Câu 2: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện: A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
  18. Câu 3: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. Câu 4: Đặc điểm các mùa ở Việt Nam là A. Mùa đông mưa ấm, mùa hạ khô nóng B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm C. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt D. Mùa đông lạnh ẩm, mùa hạ khô nóng Câu 5: Nhân tố nào làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Vị trí địa lí B. Địa hình C. Hoàn lưu gió mùa D. Tất cả đều đúng Câu 6: Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng đông bắc gây ra thời tiết: A. Lạnh khô. B. Lạnh ẩm. C. Nóng ẩm. D. Khô nóng Câu 7: Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do: A. Độ ẩm không khí cao. B. Nằm nơi địa hình chắn gió.
  19. C. Ảnh hưởng của biển. D. Đón gió mùa Đông Bắc lạnh Câu 8: Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đông? A. Miền khí hậu phía Bắc (từ vĩ tuyến 18°B trở ra). B. Miền khí hậu phía Nam (Nam Bộ và Tây Nguyên). C. Miền khí hậu Đông Trường Sơn (từ Hoành Sơn tới Mũi Dinh). D. Miền khí hậu biển Đông Việt Nam. Câu 9: Sự thất thường của nước ta thể hiện: A. Trong chế độ nhiệt. B. Trong chế độ mưa. C. Chủ yếu diễn ra ở miền Bắc và miền Trung D. Tất cả đều đúng Câu 10: Mưa lớn do bão và áp thấp nhiệt đới gây ra tập trung ở các vùng: A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện: A. Lượng bức xạ mặt trời lớn. B. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều. C. Lượng mưa và độ ẩm của không khí lớn. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu thể hiện:
  20. A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. D. Tất cả các ý trên Câu 13: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 13: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta: A. Vĩ độ B. Kinh độ C. Gió mùa D. Địa hình Câu 14: Mùa mưa của khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào: A. Mùa hạ B. Mùa thu C. Cuối hạ đầu thu D. Cuối thu đầu đông Câu 15: Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Đông Bắc B. Tây Nguyên
  21. C. Duyên hải miền Trung D. Nam Bộ Câu 16: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 17: Tính chất đa dạng của khí hậu nước ta thể hiện: A. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian. D. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra. Câu 18: Những nhân tố nào là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ B. Kinh độ C. Gió mùa D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Đa dạng cơ cấu cây trồng. C. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn.
  22. Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng: A. Đông Bắc và Tây Nam B. Bắc và Nam C. Tây Bắc và Đông Nam D. Đông và Tây Câu 2: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 3: Ảnh hưởng của gió mà mùa đông đối với khí hậu miền Bắc: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 4: Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 5: Mùa gió Đông Bắc ở nước ta diễn ra vào thời gian nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 3.
  23. B. Từ tháng 11 đến tháng 4. C. Từ tháng 12 đến tháng 5. D. Từ tháng 4 đến tháng 9. Câu 6: Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào : A. Tây Bắc B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 7: Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta: A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm. C. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam. D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất cảu bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8: Khí hậu đã mang lại những thuận lợi : A. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm. B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chuyên canh. C. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm. D. Tất cả các ý trên. Câu 9: Vùng nào ở nước ta vào mùa gió tây nam thường ít mưa? A. Duyên hải Trung Bộ. B. Tây Nguyên, C. Bắc Bộ, D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng
  24. A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 11: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thời tiết và khí hậu ở miền Bắc vào mùa đông A. Lạnh, khô đầu mùa đông. B. Mưa phùn ẩm ướt vào cuối đông, C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D. Khô hạn trong suốt thời kì mùa đông Câu 13: Ở Bắc Bộ, mưa ngắn thường diễn ra vào giữa tháng nào? A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9 Câu 14: Mùa gió tây nam tạo nên mùa hạ nóng ẩm, có mưa to gió lớn và dông bão diễn ra phổ biến: A. Trên cả nước.
  25. B. Bắc Bộ. C. Trung Bộ D. Nam Bộ. Câu 15: Miền nào ở nước ta có gió tây khô nóng, gây ra hạn hán ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp? A. Duyên hải miền Trung. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc D. Duyên hải miền Trung và Tây Bắc Câu 16: Trong mùa gió đông bắc thời tiết, khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ không giống nhau vì: A. Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc. B. Trung Bộ nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các hoàn lưu khác nhau. C. Nam Bộ nằm ngoài phạm vi tác động của gió mùa đông bắc, chỉ ảnh hưởng Tín phong đông bắc. D. Tất cả đều đúng. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta A. Sông có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch B. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ C. Một số sông đóng băng vào mùa đông D. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn Câu 2: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là:
  26. A. Sông nhỏ, ngắn, dốc. B. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. C. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. D. Sông bắt nguồn từ trong nước Câu 3: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào? A. Tây bắc - đông nam. B. Vòng cung. C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đông nam và vòng cung Câu 4: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. Câu 5: Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Sông ngòi đầy nước quanh năm B. Lũ vào thời kì mùa xuân. C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm. Câu 6: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào? A. Sông Mã. B. Sông Hồng, C. Sông Đà. D. Sông Chảy.
  27. Câu 7: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào? A. Sông Ba. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông La Ngà. Câu 8: Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc –đông nam của là A. Sông Kì Cùng-Bằng Giang B. Sông Hồng C. Sông Mã D. Sông Cả Câu 9: Sông chảy theo hướng vòng cung là A. Sông Chảy B. Sông Mã C. Sông Gâm D. Sông Mê Công Câu 10: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9 Câu 11: Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ: A. Mùa hè B. Hè thu C. Mùa thu
  28. D. Thu đông Câu 12: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng10 Câu 13: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Mã và sông Đồng Nai C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công D. Sông Hồng và sông Mê Công Câu 14: Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta: A. Sông Mê Công B. Sông Mã C. Sông Cả D. Sông Đà Câu 15: Dựa vào hình 33.1. cho biết các sông nào sau đây không chảy theo hướng vòng cung
  29. Hình 33.1 Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam A. Sông Lô, sông Gâm B. Sông Mã, sông Cả C. Sông Cầu, sông Thương D. Sông Lục Nam Câu 16: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc vì: A. Lãnh thổ hẹp, ngang. B. Địa hình nhiều đồi núi.
  30. C. Đồi núi lan ra sát biển. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Hồng, sông Cầu. B. Sông Tiền, sông Hậu. C. Sông Đà, sông Ba. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Sông nào chảy theo hướng đông nam - tây bắc? A. Sông Lô. B. Sông Kỳ Cùng C. Sông Cả. D. Sông Gâm Câu 19: Sông nào chảy theo hướng đông bắc - tây nam? A. Sông Xê-xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu. Câu 20: Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Sơn có lũ vào các tháng nào? A. Từ tháng 1 đến tháng 4. B. Từ tháng 4 đến tháng 7. C. Từ tháng 9 đến tháng 12. D. Tất cả đều sai. Bài 33: bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta
  31. A. Sông có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch B. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ C. Một số sông đóng băng vào mùa đông D. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn Câu 2: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. Sông nhỏ, ngắn, dốc. B. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. C. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. D. Sông bắt nguồn từ trong nước Câu 3: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào? A. Tây bắc - đông nam. B. Vòng cung. C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đông nam và vòng cung Câu 4: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. Câu 5: Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Sông ngòi đầy nước quanh năm B. Lũ vào thời kì mùa xuân. C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
  32. Câu 6: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào? A. Sông Mã. B. Sông Hồng, C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 7: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào? A. Sông Ba. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông La Ngà. Câu 8: Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc –đông nam của là A. Sông Kì Cùng-Bằng Giang B. Sông Hồng C. Sông Mã D. Sông Cả Câu 9: Sông chảy theo hướng vòng cung là A. Sông Chảy B. Sông Mã C. Sông Gâm D. Sông Mê Công Câu 10: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8
  33. D. Tháng 9 Câu 11: Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ: A. Mùa hè B. Hè thu C. Mùa thu D. Thu đông Câu 12: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng10 Câu 13: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Mã và sông Đồng Nai C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công D. Sông Hồng và sông Mê Công Câu 14: Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta: A. Sông Mê Công B. Sông Mã C. Sông Cả D. Sông Đà Câu 15: Dựa vào hình 33.1. cho biết các sông nào sau đây không chảy theo hướng vòng cung
  34. Hình 33.1 Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam A. Sông Lô, sông Gâm B. Sông Mã, sông Cả C. Sông Cầu, sông Thương D. Sông Lục Nam Câu 16: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc vì: A. Lãnh thổ hẹp, ngang. B. Địa hình nhiều đồi núi.
  35. C. Đồi núi lan ra sát biển. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Hồng, sông Cầu. B. Sông Tiền, sông Hậu. C. Sông Đà, sông Ba. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Sông nào chảy theo hướng đông nam - tây bắc? A. Sông Lô. B. Sông Kỳ Cùng C. Sông Cả. D. Sông Gâm Câu 19: Sông nào chảy theo hướng đông bắc - tây nam? A. Sông Xê-xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu. Câu 20: Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Sơn có lũ vào các tháng nào? A. Từ tháng 1 đến tháng 4. B. Từ tháng 4 đến tháng 7. C. Từ tháng 9 đến tháng 12. D. Tất cả đều sai. BÀI 34 Các hệ thống sông lớn ở nước ta NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
  36. Câu 1: Số sông dài trên 10km chảy trên lãnh thổ nước ta là A. 1230 sông B. 2360 sông C. 2630 sông D. 2310 sông Câu 2: Hệ thống sông Đồng Nai - Vàm Cỏ gồm những sông nào A. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây B. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Long An C. Tân An, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây D. sông Sài Gòn, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây Câu 3: Nước ta có mấy hệ thống sông lớn: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 4: Sông nào ở vùng nào nước ta có chế độ nước thất thường, mùa lũ kéo dài 5 tháng, cao nhất vào tháng 8? A. Sông Hồng. B. Sông Cửu Long. C. Sông Gianh. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Đặc điểm lũ của sông ngòi Bắc Bộ A. Lũ lên chậm và rút chậm B. Lũ lên nhanh rút chậm
  37. C. Lũ lên nhanh rút nhanh D. Lũ lên chậm rút nhanh Câu 6: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 8 B. Tháng 9 C. Tháng10 D. Tháng 11 Câu 7: Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi là hệ thống sông nào? A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Kỳ Cùng. D. Sông Mã. Câu 8: Đặc điểm chế độ của nước sông ngòi Nam Bộ A. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. B. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Lượng nước lớn quanh năm, chế độ nước sông rất điều hòa. D. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng khắc nghiệt hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. Câu 9: Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia : A. 5 B. 6 C. 7
  38. D. 8 Câu 10: Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất A. Sông Hồng B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Cửu Long Câu 11: Sông ngòi Trung Bộ có đặc điểm: A. Ngắn. B. Dốc. C. Lũ lên nhanh đột ngột. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Sông ngòi ở vùng nào ở nước ta có chế độ nước theo mùa điều hòa? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước từ? A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mã. Câu 14: Sông lớn nhất Đông Nam Á chảy qua nước ta là: A. Sông Xê-xan.
  39. B. Sông Xrê-pốc. C. Sông Mê Công. D. Sông Hồng. Câu 15: Chiều dài dòng chính của sông Mê Công là: A. 3.500km B. 4.000km C. 4.300km D. 4.500km Câu 16: Diện tích lưu vực các sông lớn ở nước ta phần nhiều: A. Dưới 10.000km2 B. Khoảng 10.000km2. C. Trên 10.000km2. D. Tất cả đều sai bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra ở Việt Nam tại A. Các vùng đất ven biển B. Vùng đất cát Quảng Ninh C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ D. Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ Câu 2: Việt Nam có nhóm đất chính : A. 2 B. 3 C. 4
  40. D. 5 Câu 3: Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên? A. Đá mẹ. B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước C. Sinh vật. tác động của con người. D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá phiến mica. D. Đá granit. Câu 5: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A. 18% B. 21% C. 24% D. 27% Câu 6: Đất tơi xốp giữ nước tốt thích hợp nhất với cây: A. Lương thực. B. Công nghiệp lâu năm. C. Cây ăn quả. D. Công nghiệp hằng năm. Câu 7: Loại đất phù sa tốt nhất để trồng lúa hoa màu là: A. Đất trong đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ.
  41. B. Đất ngoài đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm ở Nam Bộ. D. Tất cả đều đúng Câu 8: Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng Nam Trung Bộ Câu 9: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Đất feralit B. Đất phù sa C. Đất mùn núi cao D. Đất mặn ven biển Câu 10: Đặc điểm của nhóm đất feralit: A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét. B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm. C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên. Câu 11: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở: A. Vùng miền núi thấp. B. Vùng miền núi cao C. Vùng đồng bằng. D. Vùng ven biển. Câu 12: Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật:
  42. A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Rừng ngập mặn. Câu 13: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở: A. Vùng núi cao B. Vùng đồi núi thấp C. Các cao nguyên D. Các đồng bằng Câu 14: Đặc điểm của nhóm đất feralit: A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm. B. Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng đỏ, có độ phì cao, thích hợp với nhiều laoij cây công nghiệp. C. Đất có nhiều mùn, hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao. D. Nhìn chung đất có độ phì nhiêu, dễ canh tác và làm thủy lợi. Đất tơi xốp,ít chua, giàu mùn. Câu 15: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu: A. Ven sông Tiền và sông Hậu B. Vùng ven biển C. Đông Nam Bộ D. Vùng trũng Tây Nam Bộ. Câu 16: Đất phù sa thích hợp canh tác: A. Các cây công nghiệp lâu năm
  43. B. Trồng rừng C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả, D. Khó khăn cho canh tác. Câu 17: Đất phù badan phân bố chủ yếu: A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một số cây như hồi, pơ-mu, cánh kiến của nước ta thuộc về nhóm A. Cây cho tinh dầu, nhựa B. Cây cho gỗ rắn chắc, bền đẹp C. Cây thuốc D. Cây thực phẩm Câu 2: Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là: A. Đinh, lim, sến, táu, B. Hồi, dầu,mang tang, sơn, thông, . C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi, D. Song, mây, tre, trúc,nứa, giang, Câu 3: Nguồn tài nguyên nước ta phong phú, đa dạng và có khả năng: A. Phục hồi và phát triển.
  44. B. Giảm sút và không thể phục hồi. C. Tái tạo nhưng ít có giá trị về kinh tế. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Nhóm cây nào làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp? A. Nhân trần, ngải cứu, tam thất. B. Mây, trúc, giang, C. Vạn tuế, phong lan. D. Tràm, hạt dẻ. Câu 5: Nhóm cây nào sau đây không phải là nhóm cây cho tinh dầu, nhựa? A. Lát hoa, cẩm lai. B. Măng, mộc nhĩ. C. Song, tre, nứa. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Nhóm cây cho tinh dầu nhựa là: A. Xuyên khung, ngũ gia bì. B. Giang, trúc, C. Hồi, sơn, quế. D. Nhân trần, vạn tuế. Câu 7: Theo giá trị sử dụng cây cẩm lai sử dụng để: A. Nhóm cây thuốc. B. Nhóm cây thực phẩm. C. Nhóm cây cảnh và hoa D. Nhóm cây lấy gỗ. Câu 8: Thực trạng rừng ở nước ta hiện nay:
  45. A. Rừng nguyên sinh còn rất ít, phổ biến là rừng thưa mọc lại pha tạp hoặc trảm cỏ khô cằn. B. Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp. C. Chất lượng rừng bị suy giảm. D. Cả 3 ý trên. Câu 9: Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay của nước ta khoảng: A. 30-35% B. 35-38% C. 38-40% D. 40-45% Câu 10: Trong chính sách và luật bảo vệ và phát triển rừng, vùng núi dốc tỉ lệ che phủ rừng phải đạt: A. 40-50% B. 50-60% C. 60-70% D. 70-80% Câu 11: Trong chính sách và luật bảo vệ và phát triển rừng, phấn đấu nâng tỉ lệ che phủ rừng của nước ta lên: A. 35-40% B. 40-45% C. 45-50% D. 50-55% Câu 12: Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta: A. 365 B. 635
  46. C. 536 D. 356 Câu 13: Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng của nước ta A. Chiến tranh phá hoại B. Khai thác quá mức, đốt rừng làm nương rẫy. C. Quản lý bảo vệ còn kém D. Cả 3 ý trên. Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau. B. Do các loài sinh vật tự chết đi. C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. Câu 15: Dựa vào sự hiểu biết, hãy nêu rõ khu bảo tồn thiên nhiên nào ở nước ta là nơi tập trung nhiều loài chim khác nhau (147 loài) trong đó có 13 loài chim quí hiếm của thế giới? A. Nam Cát Tiên (Đồng Nai). B. Bạch Mã (Thừa Thiên Huế), C. Tràm Chim (Đồng Tháp). D. Bến En (Thanh Hóa). Câu 16: Nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta? A. Quản lý và bảo vệ kém. B. Khai thác quá mức. C. Chiến tranh hủy diệt. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta:
  47. A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn. B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận. C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ. D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận. bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cảnh quan chiếm uu thế rõ rệt trong cảnh quan chung của thiên nhiên nước ta là A, Cảnh quan đồi núi B. Cảnh quan đồng bằng C. Cảnh quan bờ biển D. Cảnh quan trung du Câu 2: Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt Nam là: A. Cảnh quan vùng đồi núi. B. Cảnh quan vùng đồng bằng C. Cảnh quan vùng ven biển của sông D. Cảnh quan vùng đảo và ven đảo. Câu 3: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật: A. Quy luật địa đới B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa ô D. Cảnh quan vùng núi ít thay đổi. Câu 4: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao thể hiện rõ rệt nhất ở vùng
  48. A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 5: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng thể hiện trong thành phần thổn nhưỡng: A. Tầng đất dày, đất màu mỡ, độ phì cao. B. Quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu của nước ta. C. Nước ta có ba nhóm đất chính, trong các nhóm đất lại chia thành các loại đất khác nhau. D. Diện tích đất trống đồi núi trọc, đất bị xói mòn mạnh ngày càng tăng. Câu 6: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện tập trung nhất ở thành phần tự nhiên nào nhất: A. Địa hình B. Khí hậu C. Sông ngòi D. Sinh vật Câu 7: Vào mùa nào trong cả nước tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 8: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện ở thành phần sinh vật như thế nào: A. Sinh vật nước ta chủ yếu là các loài sinh vật của vùng nhiệt đới và cận xích đạo. B. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật.
  49. C. Sinh vật phong phú và đa dạng. D. Ngoài các loài nhiệt đới còn có các loài sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Câu 9: Hệ sinh thái nào thuộc vùng của sông, ven biển nước ta A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa. B. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá. C. Hệ sinh thái rừng ôn đới núi cao D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. Câu 10: Diện tích vùng đồng bằng so với toàn lãnh thổ nước ta là A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 2/5 Câu 11: Thiên nhiên nước ta có mấy tính chất chung nổi bật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Tính chất nổi bật của thiên nhiên nước ta là A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa B. Tính chất bán đảo C. Tính chất đồi núi D. Tính chất đa dạng, phức tạp Câu 13: Tính chất chủ yếu của môi trường tự nhiên nước ta là:
  50. A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Tính chất ven biển, C. Tính chất đồi núi. D. Đa dạng, phức tạp. Câu 14: Vùng nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A. Miền Bắc mùa đông B. Miền Trung mùa đông C. Miền Nam mùa hạ D. Miền Bắc mùa hạ D. Tất cả đều sai. Câu 15: Khí hậu nhiệt đới gió mùa Việt Nam có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành: A. Công nghiệp. B. Sản xuất nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Tất cả đều đúng. Câu 16: Những khó khăn trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi là: A. Đất đai rộng lớn, tài nguyên đa dạng nhưng khó khai thác. B. Địa hình chia cắt mạnh. C. Khí hậu thời tiết khắc nghiệt, dân cư ít, phân tán. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi vì: A. Chiếm ưu thế rõ rệt trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam. B. Chiếm tỉ lệ lớn so với đồng bằng trên phần đất liền. C. Là một bộ phận rộng lớn nhất của cảnh quan chung.
  51. D. Tất cả đều đúng. bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hai thành phố trực thuộc trung ương ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. Hải Phòng, Nam Định B. Hà Nội, Nam Định C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hải Phòng, Quảng Ninh Câu 2: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng nhân dân ở đây đã có những biện pháp gì? A. Đắp đê dọc hai bên bờ sông. Phân lũ vào các nhánh sông, vùng trũng chuẩn bị trước B. Xây hồ chứa nước ở thượng lưu sông C. Trồng rừng đầu nguồn, nạo vét lòng sông D. Tất cả đều đúng Câu 3: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là miền: A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam. B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ, C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô. D.Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là: A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi, B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt, C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,
  52. Câu 5: Than đá phân bố chủ yếu phân bố: A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên Câu 6: Các hệ thống sông chính ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. Sông Thương, sông Lục Nam. B. Sông Hồng, sông Thái Bình, C. Sông Lô, sông Gâm. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Cảnh quan tự nhiên nào sau đây không nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể. B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã. C. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo. D. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn. Câu 8: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng, nhân dân ta đã làm gì? A. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước. B. Trồng rừng, nạo vét lòng sông, C. Xây dựng công trình thủy điện. D. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước và trồng rừng, nạo vét lòng sông. Câu 9: Các biện pháp phòng chống lũ lụt đã làm cho bề mặt địa hình bị: A. Xói mòn B. Biến đổi C. Ngập úng
  53. D. Tất cả đều sai Câu 10: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm: A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ Câu 11: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Mưa lệch về thu đông Câu 12: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất: A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 13: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp: A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình. B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới. D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
  54. Câu 14: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm: A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước C. Là vùng có các cao nguyên badan. D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam Câu 15: Hướng địa hình của vùng chủ yếu: A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung Câu 16: Sông ngòi của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm: A. Mạng lưới thưa thớt, chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn và dốc, sông ít phù sa. B. Thung lũng sông hẹp, độ dốc lớn, sông nhiều thác nghềnh, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt. C. Thung lũng sông rộng, độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt. D. Thung lũng sông rộng, độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt, mùa lũ lệch về thu đông Câu 17 : Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét. C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm. D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay cát lấn. Câu 18: Nét nổi bật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
  55. A. Mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc. B. Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều, C. Mưa ngâu vào giữa tháng 8. D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Vì sao miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh giá nhất cả nước? A. Vị trí tiếp giáp khu vực ngoại chí tuyến. B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc. C. Núi thấp, hướng vòng cung, mở rộng vế phía bắc và đông bắc. D. Tất cả đều đúng. Câu 20: Sơn nguyên Hà Giang là sơn nguyên đá vôi nằm ở thượng nguồn sông nào? A. Sông Chảy B. Sông Lô C. Sông Gâm D. Tất cả đều sai Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hai tỉnh ở Tây Bắc nước ta có chung biên giới với Lào là A. Lai Châu, Lào Cai B. Thanh Hóa, Nghệ An C. Hà Giang, Cao Bằng D. Điện Biên, Sơn La Câu 2: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc A. Pu Đen Đinh
  56. B. Pu Sam Sao C. Hoàng Liên Sơn D. Tây Côn Lĩnh Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ: A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế. B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế. C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã Câu 5: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là: A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên rừng. C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà. D. Tài nguyên du lịch. Câu 6: Địa hình của miền có đặc điểm: A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước C. Là vùng có các cao nguyên badan. D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
  57. Câu 7: Hướng địa hình của vùng chủ yếu: A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung Câu 8: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. Miền núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu. B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc –đông nam, so le nhau, xen giữa là các cao nguyên đá vôi. C. Các mạch núi lan ra sát biển, xen với đồng bằng chân núi. D. Cả 3 đặc điểm trên. Câu 9: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Vị trí gần hay xa biển Câu 10: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Thủy lợi B. Du lịch C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện Câu 11: Từ vùng núi cao Tây Bắc đến vùng biển Bắc Thừa Thiên có đặc điểm tự nhiên nổi bật là: A. Nhiều dải núi cao, sông sâu hướng tây bắc - đông nam.
  58. B. Khí hậu nhiệt đới, gió mùa bị biến tính do độ cao, hướng núi. C. Có tài nguyên phong phú nhưng cũng nhiều thiên tai. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông: A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn. B. Đến muộn, kết thúc sớm. C. Lạnh nhất cả nước. D. Khô hạn, ấm Câu 13: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là do: A. Ảnh hưởng của địa hình chắn gió (tây bắc - đông nam). B. Gió mùa đông bắc bị chắn lại bởi dãy Hoàng Liên Sơn. C. Miền Bắc và Đông Bắc có địa hình núi cánh cung mở rộng đón gió mùa đông bắc. D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Cho biết mùa mưa ở Tây Bắc (Lai Châu) diễn ra vào tháng nào? A. Tháng 4, 5, 6. B. Tháng 6, 7, 8. C. Tháng 8, 9, 10. D. Tháng 10, 11, 12. Câu 15: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là: A. Đất hiếm, crôm, thiếc, sắt, titan,đá quý B. Than bùn, apatit, thiếc, đá vôi, sắt, C. Than đá, chì, bôxit, voforam, titan D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,
  59. Câu 16: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Ngập lụt, mưa lụt. B. Rét đậm, rét hại, sương muối C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét. D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán. Câu 17: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là: A. Tháng 1,2, 3. B. Tháng 4, 5, 6. C. Tháng 7, 8, 9. D. Tháng 9, 10, 11. bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đà Lạt là nơi nghỉ dưỡng có khí hậu mát mẻ của miền Nam Trung Bộ do nằm trên cao nguyên A. Plây cu B. Lâm Viên C. Đắk Lắk D. Kon Tum Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. Tất cả đều sai Câu 3: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
  60. A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam. B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc. C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam. D. Từ dãy Hoành Sơn trở Câu 4: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc Câu 5: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào: A. Mùa hạ B. Mùa hạ-thu C. Mùa thu D. Mùa thu- đông Câu 6: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài: A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng Câu 7: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn: A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu. B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn. C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan. D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.
  61. Câu 8: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp: A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công. B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công. C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công. Câu 9: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là: A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt, C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan Câu 10: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô: A. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt. B. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóng, C. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12. D. Nóng, mưa nhiều Câu 11: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm? A. 60% B. 70%
  62. C. 80% D. 90% Câu 13: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc? A. Thời tiết nấng nóng, ít mưa. B. Độ ẩm nhỏ. C. Khả năng bốc hơi lớn. D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Bôxit phân bố chủ yếu ở: A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là: A. Dầu khí B. Bôxit C. Titan D. Than bùn Câu 16 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh. B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển. D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ. Câu 17: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:
  63. A. Vọng Phu B. Ngọc Linh C. Chư Yang Sin D. Ngọc Krinh
  64. ĐỀ 1 Câu 1: Nước nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 2: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1993 B. 1994 C. 1995 D. 1996 Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận: A. Phần đất liền B. Các đảo và vùng biển C. Vùng trời D. Cả 3 ý A,B,C. Câu 5: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào: A. Châu Á và Ấn Độ Dương. B. Châu Á và Thái Bình Dương.
  65. C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 6: Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí ngoài việc đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa, các em cần phải: A. Sinh hoạt tập thể ngoài trời. B. Khảo sát thực tế. C. Tham quan, du lịch. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 8: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? A. 330.221 km2 B. 303.221 km2 C. 331.212 km2 D. 332.121 km2 Câu 9: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 10: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào:
  66. A. Kiên Giang B. Bến Tre C. Điện Biên D. Cà Mau Câu 11: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109024’Đ) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 12: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2 Câu 13: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 14: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
  67. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 15: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 16: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là : A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc. C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pi. Trung Quốc D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. Câu 17: Đặc điểm nào không đúng khi nói về biển Đông A. Kín. B. Đứng thứ 3 trong các biển thuộc Thái Bình Dương. C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á. D. Là vùng biển nằm trong đới khí hậu ôn đới Câu 18: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu
  68. D. Biển Gia-va Câu 19: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 20: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 21: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 22: Chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 23: Chế độ nhiệt trên biển Đông
  69. A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 24: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Ba giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam là : A. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn hậu Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo B. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo, giai đoạn Tân kiến tạo C. Giai đoạn Nguyên sinh, giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Tân sinh. D. Giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Trung sinh, giai đoạn Tân sinh. Câu 26: Các mảng nền cổ giai đoạn Tiền Cambri ở lãnh thổ nước ta là : A. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, khối nhô Kon Tum. B. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung Bắc Trường Sơn, khôi nhô Kon Tum. C. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung núi sông Mã, khôi nhô Kon Tum. D. Vòm sông Chảy, Bạch Mã, cánh cung Bắc Trường Sơn Câu 27: Dựa vào hình 25.1, cho biết vào giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật như thế nào? A. Còn rất ít và đơn giản. B. Phát triển mạnh, C. Phát triển phong phú và hoàn thiện. D. Có sự phát triển của động vật có xương sống
  70. Câu 28: Giai đoạn Tiền Cambri nước ta có những mảng nền nào? A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn. B. Sông Mã, Pu Hoạt, C. Kon Tum. D. Tất cả đều đúng. Câu 29: Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng: A. 15 triệu năm B. 20 triệu năm C. 25 triệu năm D. 30 triệu năm Câu 30: Giai đoạn nào giới sinh vật phát triển mạnh mẽ và cũng là thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần? A. Giai đoạn Tiền Cambri B. Giai đoạn Cổ kiến tạo C. Giai đoạn Tân kiến tạo D. Giai đoạn Trung sinh Câu 31: Giai đoạn nào có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn làm thay đổi hẳn hình thể nước ta so với trước? A. Giai đoạn Cổ kiến tạo. B. Giai đoạn Tân kiến tạo. C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. D. Giai đoạn Tiền Cambri Câu 32: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam là A. 80 loại
  71. B. 60 loại C. 50 loại D. 40 loại Câu 33: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta: A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn. C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 34: Lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta lâu dài và phức tạp với các chu kì tạo núi, các hoạt động mác-ma, bóc mòn, bồi tụ đã để lại cho chúng ta hiện nay: A. Nhiều mỏ khoáng sản ngoại sinh. B. Nhiều mỏ khoáng sản nội sinh, C. Tất cả đều đúng. Câu 35: Khoáng sản được hình thành trong những điều kiện địa chất và cổ địa lí rất lâu dài và tồn tại dưới dạng: A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều đúng Câu 36: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng: A. Nhỏ B. Vừa và nhỏ C. Lớn
  72. D. Rất lớn Câu 37: Các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn là: A. Than, dầu mỏ, khí đốt. B. Bôxit, apatit. C. Đá vôi, mỏ sắt. D. Tất cả đều đúng. Câu 38: Ý nào không đúng về vai trò của việc khai thác họp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, C. Khai thác sử dụng còn lãng phí. D. Khoáng sản nước ta còn trữ lượng rất lớn Câu 39: Giai đoạn Tân kiến tạo, đồng bằng nào ờ nước ta tập trung nhiều than bùn? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long, C. Đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ Câu 40: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A. Tây-Đông B. Bắc - Nam C. Tây Bắc-Đông Nam D. Đông Bắc – Tây Nam ĐỀ 3. ĐỀ 3
  73. Câu 1: Số sông dài trên 10km chảy trên lãnh thổ nước ta là A. 1230 sông B. 2360 sông C. 2630 sông D. 2310 sông Câu 2: Hệ thống sông Đồng Nai - Vàm Cỏ gồm những sông nào A. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây B. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Long An C. Tân An, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây D. sông Sài Gòn, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây Câu 3: Nước ta có mấy hệ thống sông lớn: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 4: Sông nào ở vùng nào nước ta có chế độ nước thất thường, mùa lũ kéo dài 5 tháng, cao nhất vào tháng 8? A. Sông Hồng. B. Sông Cửu Long. C. Sông Gianh. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Đặc điểm lũ của sông ngòi Bắc Bộ A. Lũ lên chậm và rút chậm B. Lũ lên nhanh rút chậm
  74. C. Lũ lên nhanh rút nhanh D. Lũ lên chậm rút nhanh Câu 6: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy: A. Tháng 8 B. Tháng 9 C. Tháng10 D. Tháng 11 Câu 7: Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi là hệ thống sông nào? A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Kỳ Cùng. D. Sông Mã. Câu 8: Đặc điểm chế độ của nước sông ngòi Nam Bộ A. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. B. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Lượng nước lớn quanh năm, chế độ nước sông rất điều hòa. D. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng khắc nghiệt hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ. Câu 9: Hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra ở Việt Nam tại A. Các vùng đất ven biển B. Vùng đất cát Quảng Ninh C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ
  75. D. Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ Câu 10: Việt Nam có nhóm đất chính : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên? A. Đá mẹ. B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước C. Sinh vật. tác động của con người. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá phiến mica. D. Đá granit. Câu 13: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A. 18% B. 21% C. 24% D. 27% Câu 14: Đất tơi xốp giữ nước tốt thích hợp nhất với cây: A. Lương thực.
  76. B. Công nghiệp lâu năm. C. Cây ăn quả. D. Công nghiệp hằng năm. Câu 15: Loại đất phù sa tốt nhất để trồng lúa hoa màu là: A. Đất trong đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ. B. Đất ngoài đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm ở Nam Bộ. D. Tất cả đều đúng Câu 16: Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng Nam Trung Bộ Câu 17: Một số cây như hồi, pơ-mu, cánh kiến của nước ta thuộc về nhóm A. Cây cho tinh dầu, nhựa B. Cây cho gỗ rắn chắc, bền đẹp C. Cây thuốc D. Cây thực phẩm Câu 18: Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là: A. Đinh, lim, sến, táu, B. Hồi, dầu,mang tang, sơn, thông, . C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi, D. Song, mây, tre, trúc,nứa, giang, Câu 19: Nguồn tài nguyên nước ta phong phú, đa dạng và có khả năng:
  77. A. Phục hồi và phát triển. B. Giảm sút và không thể phục hồi. C. Tái tạo nhưng ít có giá trị về kinh tế. D. Tất cả đều sai. Câu 20: Nhóm cây nào làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp? A. Nhân trần, ngải cứu, tam thất. B. Mây, trúc, giang, C. Vạn tuế, phong lan. D. Tràm, hạt dẻ. Câu 21: Nhóm cây nào sau đây không phải là nhóm cây cho tinh dầu, nhựa? A. Lát hoa, cẩm lai. B. Măng, mộc nhĩ. C. Song, tre, nứa. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Nhóm cây cho tinh dầu nhựa là: A. Xuyên khung, ngũ gia bì. B. Giang, trúc, C. Hồi, sơn, quế. D. Nhân trần, vạn tuế. Câu 23: Theo giá trị sử dụng cây cẩm lai sử dụng để: A. Nhóm cây thuốc. B. Nhóm cây thực phẩm. C. Nhóm cây cảnh và hoa D. Nhóm cây lấy gỗ.
  78. Câu 24: Thực trạng rừng ở nước ta hiện nay: A. Rừng nguyên sinh còn rất ít, phổ biến là rừng thưa mọc lại pha tạp hoặc trảm cỏ khô cằn. B. Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp. C. Chất lượng rừng bị suy giảm. D. Cả 3 ý trên. Câu 25: Cảnh quan chiếm uu thế rõ rệt trong cảnh quan chung của thiên nhiên nước ta là A, Cảnh quan đồi núi B. Cảnh quan đồng bằng C. Cảnh quan bờ biển D. Cảnh quan trung du Câu 26: Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt Nam là: A. Cảnh quan vùng đồi núi. B. Cảnh quan vùng đồng bằng C. Cảnh quan vùng ven biển của sông D. Cảnh quan vùng đảo và ven đảo. Câu 27: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật: A. Quy luật địa đới B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa ô D. Cảnh quan vùng núi ít thay đổi. Câu 28: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao thể hiện rõ rệt nhất ở vùng A. Đông Bắc
  79. B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 29: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng thể hiện trong thành phần thổn nhưỡng: A. Tầng đất dày, đất màu mỡ, độ phì cao. B. Quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu của nước ta. C. Nước ta có ba nhóm đất chính, trong các nhóm đất lại chia thành các loại đất khác nhau. D. Diện tích đất trống đồi núi trọc, đất bị xói mòn mạnh ngày càng tăng. Câu 30: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện tập trung nhất ở thành phần tự nhiên nào nhất: A. Địa hình B. Khí hậu C. Sông ngòi D. Sinh vật Câu 31: Vào mùa nào trong cả nước tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 32: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện ở thành phần sinh vật như thế nào: A. Sinh vật nước ta chủ yếu là các loài sinh vật của vùng nhiệt đới và cận xích đạo. B. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. C. Sinh vật phong phú và đa dạng. D. Ngoài các loài nhiệt đới còn có các loài sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  80. Câu 33: Một số cây như hồi, pơ-mu, cánh kiến của nước ta thuộc về nhóm A. Cây cho tinh dầu, nhựa B. Cây cho gỗ rắn chắc, bền đẹp C. Cây thuốc D. Cây thực phẩm Câu 34: Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là: A. Đinh, lim, sến, táu, B. Hồi, dầu,mang tang, sơn, thông, . C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi, D. Song, mây, tre, trúc,nứa, giang, Câu 35: Nguồn tài nguyên nước ta phong phú, đa dạng và có khả năng: A. Phục hồi và phát triển. B. Giảm sút và không thể phục hồi. C. Tái tạo nhưng ít có giá trị về kinh tế. D. Tất cả đều sai. Câu 36: Nhóm cây nào làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp? A. Nhân trần, ngải cứu, tam thất. B. Mây, trúc, giang, C. Vạn tuế, phong lan. D. Tràm, hạt dẻ. Câu 37: Nhóm cây nào sau đây không phải là nhóm cây cho tinh dầu, nhựa? A. Lát hoa, cẩm lai. B. Măng, mộc nhĩ. C. Song, tre, nứa.
  81. D. Tất cả đều đúng. Câu 38: Nhóm cây cho tinh dầu nhựa là: A. Xuyên khung, ngũ gia bì. B. Giang, trúc, C. Hồi, sơn, quế. D. Nhân trần, vạn tuế. Câu 39: Theo giá trị sử dụng cây cẩm lai sử dụng để: A. Nhóm cây thuốc. B. Nhóm cây thực phẩm. C. Nhóm cây cảnh và hoa D. Nhóm cây lấy gỗ. Câu 40: Thực trạng rừng ở nước ta hiện nay: A. Rừng nguyên sinh còn rất ít, phổ biến là rừng thưa mọc lại pha tạp hoặc trảm cỏ khô cằn. B. Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp. C. Chất lượng rừng bị suy giảm. D. Cả 3 ý trên. ĐỀ 4 Câu 1: Cảnh quan chiếm ưu thế rõ rệt trong cảnh quan chung của thiên nhiên nước ta là A, Cảnh quan đồi núi B. Cảnh quan đồng bằng C. Cảnh quan bờ biển D. Cảnh quan trung du Câu 2: Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt Nam là:
  82. A. Cảnh quan vùng đồi núi. B. Cảnh quan vùng đồng bằng C. Cảnh quan vùng ven biển của sông D. Cảnh quan vùng đảo và ven đảo. Câu 3: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật: A. Quy luật địa đới B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa ô D. Cảnh quan vùng núi ít thay đổi. Câu 4: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao thể hiện rõ rệt nhất ở vùng A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 5: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng thể hiện trong thành phần thổn nhưỡng: A. Tầng đất dày, đất màu mỡ, độ phì cao. B. Quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu của nước ta. C. Nước ta có ba nhóm đất chính, trong các nhóm đất lại chia thành các loại đất khác nhau. D. Diện tích đất trống đồi núi trọc, đất bị xói mòn mạnh ngày càng tăng. Câu 6: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện tập trung nhất ở thành phần tự nhiên nào nhất: A. Địa hình B. Khí hậu
  83. C. Sông ngòi D. Sinh vật Câu 7: Vào mùa nào trong cả nước tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 8: Việt Nam là một nước nhiệt đới được thể hiện ở thành phần sinh vật như thế nào: A. Sinh vật nước ta chủ yếu là các loài sinh vật của vùng nhiệt đới và cận xích đạo. B. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. C. Sinh vật phong phú và đa dạng. D. Ngoài các loài nhiệt đới còn có các loài sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Câu 9: Một số cây như hồi, pơ-mu, cánh kiến của nước ta thuộc về nhóm A. Cây cho tinh dầu, nhựa B. Cây cho gỗ rắn chắc, bền đẹp C. Cây thuốc D. Cây thực phẩm Câu 10: Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là: A. Đinh, lim, sến, táu, B. Hồi, dầu,mang tang, sơn, thông, . C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi, D. Song, mây, tre, trúc,nứa, giang, Câu 11: Nguồn tài nguyên nước ta phong phú, đa dạng và có khả năng:
  84. A. Phục hồi và phát triển. B. Giảm sút và không thể phục hồi. C. Tái tạo nhưng ít có giá trị về kinh tế. D. Tất cả đều sai. Câu 12: Nhóm cây nào làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp? A. Nhân trần, ngải cứu, tam thất. B. Mây, trúc, giang, C. Vạn tuế, phong lan. D. Tràm, hạt dẻ. Câu 13: Nhóm cây nào sau đây không phải là nhóm cây cho tinh dầu, nhựa? A. Lát hoa, cẩm lai. B. Măng, mộc nhĩ. C. Song, tre, nứa. D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Nhóm cây cho tinh dầu nhựa là: A. Xuyên khung, ngũ gia bì. B. Giang, trúc, C. Hồi, sơn, quế. D. Nhân trần, vạn tuế. Câu 15: Theo giá trị sử dụng cây cẩm lai sử dụng để: A. Nhóm cây thuốc. B. Nhóm cây thực phẩm. C. Nhóm cây cảnh và hoa D. Nhóm cây lấy gỗ.
  85. Câu 16: Thực trạng rừng ở nước ta hiện nay: A. Rừng nguyên sinh còn rất ít, phổ biến là rừng thưa mọc lại pha tạp hoặc trảm cỏ khô cằn. B. Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp. C. Chất lượng rừng bị suy giảm. D. Cả 3 ý trên. Câu 17: Hai thành phố trực thuộc trung ương ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. Hải Phòng, Nam Định B. Hà Nội, Nam Định C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hải Phòng, Quảng Ninh Câu 18: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng nhân dân ở đây đã có những biện pháp gì? A. Đắp đê dọc hai bên bờ sông. Phân lũ vào các nhánh sông, vùng trũng chuẩn bị trước B. Xây hồ chứa nước ở thượng lưu sông C. Trồng rừng đầu nguồn, nạo vét lòng sông D. Tất cả đều đúng Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là miền: A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam. B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ, C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô. D.Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là: A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,
  86. B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt, C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit, Câu 21: Than đá phân bố chủ yếu phân bố: A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên Câu 22: Các hệ thống sông chính ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. Sông Thương, sông Lục Nam. B. Sông Hồng, sông Thái Bình, C. Sông Lô, sông Gâm. D. Tất cả đều đúng. Câu 23: Cảnh quan tự nhiên nào sau đây không nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể. B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã. C. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo. D. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn. Câu 24: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng, nhân dân ta đã làm gì? A. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước. B. Trồng rừng, nạo vét lòng sông, C. Xây dựng công trình thủy điện. D. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước và trồng rừng, nạo vét lòng sông. Câu 25: Hai tỉnh ở Tây Bắc nước ta có chung biên giới với Lào là
  87. A. Lai Châu, Lào Cai B. Thanh Hóa, Nghệ An C. Hà Giang, Cao Bằng D. Điện Biên, Sơn La Câu 26: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc A. Pu Đen Đinh B. Pu Sam Sao C. Hoàng Liên Sơn D. Tây Côn Lĩnh Câu 27: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ: A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế. B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế. C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã Câu 29: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là: A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên rừng. C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà. D. Tài nguyên du lịch.
  88. Câu 30: Địa hình của miền có đặc điểm: A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước C. Là vùng có các cao nguyên badan. D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ Câu 31: Hướng địa hình của vùng chủ yếu: A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung Câu 32: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. Miền núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu. B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc –đông nam, so le nhau, xen giữa là các cao nguyên đá vôi. C. Các mạch núi lan ra sát biển, xen với đồng bằng chân núi. D. Cả 3 đặc điểm trên. Câu 33: Đà Lạt là nơi nghỉ dưỡng có khí hậu mát mẻ của miền Nam Trung Bộ do nằm trên cao nguyên A. Plây cu B. Lâm Viên C. Đắk Lắk D. Kon Tum Câu 34: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 1/2
  89. B. 2/3 C. 3/4 D. Tất cả đều sai Câu 35: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam. B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc. C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam. D. Từ dãy Hoành Sơn trở Câu 36: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc Câu 37: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào: A. Mùa hạ B. Mùa hạ-thu C. Mùa thu D. Mùa thu- đông Câu 38: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài: A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng Câu 39: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:
  90. A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu. B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn. C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan. D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng. Câu 40: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp: A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công. B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công. C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công. ĐỀ 5 Câu 1: Nước nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 2: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1993 B. 1994 C. 1995
  91. D. 1996 Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận: A. Phần đất liền B. Các đảo và vùng biển C. Vùng trời D. Cả 3 ý A,B,C. Câu 5: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào: A. Châu Á và Ấn Độ Dương. B. Châu Á và Thái Bình Dương. C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 6: Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí ngoài việc đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa, các em cần phải: A. Sinh hoạt tập thể ngoài trời. B. Khảo sát thực tế. C. Tham quan, du lịch. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 8: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? A. 330.221 km2
  92. B. 303.221 km2 C. 331.212 km2 D. 332.121 km2 Câu 9: Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm: A. rất thấp B. thấp C. cao D. rất cao Câu 10: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào? A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 11: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển. B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực. C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới. D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản. Câu 12: Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ. B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường.
  93. D. Tất cả ý trên. Câu 13: Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê: A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP. B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP Câu 14: Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta: A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân. C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu. Câu 15: Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì: A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK. B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch, Câu 16: Trong cơ cấu GDP của nước ta (bảng 22.1) năm 1990 và năm 2000, ngành có tỉ trọng tăng dần là:
  94. A. Nông nghiệp, công nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ. C. Nông nghiệp, dịch vụ D. Tất cả đều sai. Câu 17: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 18: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận Câu 19 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới: A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan Câu 20: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
  95. Câu 21: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 22: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta: A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Côn Đảo. D. Phú Quý Câu 23: Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km? A. 1600 B. 1650 C. 1680 D. 1750 Câu 24: Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 25: Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2 B. 1.2 triệu km2. C. 1.4 triệu km2.
  96. D. 1.6 triệu km2. Câu 26: Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4? A. Gió đông nam. B. Gió đông bắc. C. Gió tây nam. D. Gió hướng nam Câu 27: Chế độ nhiệt vào mùa đông ở biển: A. Thường ấm hơn đất liền B. Lạnh hơn đất liền, C. Không thay đổi. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Chế độ mưa ở biển so với đất liền: A. Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền. B. Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền. C. Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền. D. Tất cả đều sai. Câu 29: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 30: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt
  97. B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 31: Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí Câu 32: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển. Câu 33: Các vùng thường có động đất mạnh như Điện Biên, Lai Châu là nơi: A. Có những đứt gãy địa chất sâu. B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang hoạt động, C. Vỏ Trái Đất yếu. D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là: A. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa. B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất. D. Hình thành các mỏ khoáng sản Câu 35: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:
  98. A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 36: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện. Câu 37: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm: A. 542 triệu năm B. 500 triệu năm C. 65 triệu năm D. 25 triệu năm. Câu 38: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn. D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than. Câu 39: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo A. Ca-nê-đô-ni B. Hi-ma-lay-a
  99. C. In-đô-xi-ni D. Hec-xi-ni Câu 40: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo A. Ca-nê-đô-ni B. Hec-xi-ni C. In-đô-xi-ni D. Hi-ma-lay-a.
  100. ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN 6 ĐỀ 1 Câu 1. "Cái chàng [ ], người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện. Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lưng, hở cả mạng sườn như người cởi trần mặc áo gi-lê. Đôi càng bè bè, nặng nề, trông đến xấu. Râu ria gì mà cụt có một mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ." Đoạn văn trên nói về nhân vật nào trong văn bản "Bài học đường đời đầu tiên"? A. Dế Mèn B. Bọ Ngựa C. Xén Tóc D. Dế Choắt Câu 2. Dế Mèn đã có thái độ như thế nào trước cái chết của Dế Choắt? A. Ân hận vì mình đã nghịch dại dột B. Suy nghĩ về cách ứng xử không tốt của mình C. Thương xót, hối hận và rút ra bài học đường đời đầu tiên D. Buồn bã và rút ra bài học đường đời đầu tiên Câu 3. "Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc" Câu văn trên có mấy phó từ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 4. Trong văn miêu tả, năng lực nào của người viết, người nói thường được bộc lộ rõ nhất? A. Năng lực liên tưởng, tưởng tượng B. Năng lực quan sát C. Năng lực hình dung, tưởng tượng D. Năng lực đánh giá, nhận xét Câu 5. Nhận xét nào đúng nhất với văn bản "Sông nước Cà Mau"? A. Kể chuyện về cuộc sống của gia đình chú bé An ở vùng cực Nam Nam Bộ B. Thể hiện cảm xúc của tác giả Đoàn Giỏi về cuộc sống của người dân ở vùng cực nam Nam Bộ C. Miêu tả vẻ đẹp hoang dã hùng vĩ, độc đáo của cảnh quan vùng cực nam Nam Bộ D. Bàn luận của tác giả Đoàn Giỏi về cuộc sống của người dân ở vùng cực Nam Tổ quốc Câu 6. "Gọi là kênh Bọ Mắt vì ở đó tụ tập không biết cơ man nào là bọ mắt, đen như hạt vừng, chúng cứ bay theo thuyền từng bầy như những đám mây nhỏ, ta bị nó đốt vào da thịt chỗ nào là chỗ đó ngứa ngáy, nổi mẩn đỏ tấy lên" Câu văn trên sử dụng mấy phép so sánh?
  101. A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng với truyện "Bức tranh của em gái tôi" của Tạ Duy Anh? A. Truyện bày tỏ tình cảm của người anh trước tài năng hội hoạ của cô em gái B. Truyện thể hiện quá trình nhận ra thiếu sót của người anh trai nhờ tình cảm nhân hậu của cô em gái C. Truỵên miêu tả tính nết của người anh và tài năng hội hoạ của cô em gái D. Truyện bàn luận về những thiếu sót của người anh đối với cô em gái có tài năng hội hoạ Câu 8. "Trường Sơn: chí lớn ông cha/Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào" Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc loại so sánh nào? A. So sánh người với người B. So sánh vật với vật C. So sánh vật với người D. So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng Câu 9. Văn bản "Vượt thác" được trích từ chương nào của truyện "Quê nội" của Võ Quảng? A. Chương 8 B. Chương 9 C. Chương 10 D. Chương 11 Câu 10. Nhân vật chính trong đoạn trích "Vượt thác" (Võ Quảng) là nhân vật nào? A. Dượng Hương Thư B. Cục C. Cục và Cù Lao D. Dương Hương thư và Cù lao Câu 11. Qua văn bản "Vượt thác", nhà văn Võ Quảng muốn làm nổi bật điều gì? A. Cảnh vượt thác vô cùng nguy hiểm của dượng Hương Thư và những người ở trên thuyền B. Vẻ đẹp của thiên nhiên hai bên sông Thu Bồn vô cùng thơ mộng C. Vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh của con người lao động chinh phục thiên nhiên D. Cảnh dòng sông Thu Bồn theo hành trình của con thuyền qua những vùng địa hình khác nhau Câu 12. "Càng về ngược, vườn tược càng um tùm. Dọc sông những chòm cổ thụ dáng đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước. Núi cao như đột ngột hiện ra chắn ngang trước mặt. Đã đến phường Rạnh. Thuyền chuẩn bị vượt nhiều thác nước" Cảnh trong đoạn văn trên được miêu tả theo trình tự nào? A. Theo hành trình của con thuyền
  102. B. Từ thấp đến cao C. Từ trên xuống dưới D. Từ xa đến gần Câu 13. " Khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững tiếng nói của mình thì chẳng khác nào nắm được chìa khoá chốn lao tù"? (Buổi học cuối cùng). Câu văn trên được hiểu là: A. Tiếng nói là văn hoá của dân tộc, nếu mất tiếng nói đồng nghĩa với việc đánh mất dân tộc B. Tiếng nói là phương tiện để đấu tranh giành lại độc lập dân tộc C. Tiếng nói là tài sản quí báu của dân tộc D. Tiếng nói không chỉ là tài sản quí báu của dân tộc mà còn là phương tiện để đấu tranh giành độc lập dân tộc Câu 14. Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hoá? A. Quê hương anh nước mặn đồng chua Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá B. Hồn tôi là một vườn hoa lá Rất đậm hương và rộn tiếng chim C. Hôm nay xuân ốm dậy Buồn như đông,nhợt nhạt mưa phùn D. Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày Câu 15. Bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ" của Minh Huệ gắn với sự kiện lịch sử nào? A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947 B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1948 C. Chiến dịch Biên Giới năm 1950 D. Chiến dịch Thu Đông năm 1951 Đáp án: C Câu 16. Bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ" (Minh Huệ) kể lại chuyện gì? A. Kể chuyện anh đội viên thức dậy vẫn thấy Bác không ngủ B. Kể chuyện đoàn dân công phải dải lá cây làm chiếu giữa trời mưa lâm thâm C. Kể chuyện tình cảm của nhân dân đối với Bác Hồ kính yêu D. Kể chuyện về một đêm không ngủ của Bác Hồ Câu 17. "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng" (Trần Đăng Khoa) Câu thơ trên sử dụng kiểu ẩn dụ nào? A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ cách thức C. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác D. Ẩn dụ phẩm chất. Câu 18. Dòng nào không nói đúng ý nghĩa của câu thơ "Ra thế-Lượm ơi!"? A. Sự đau xót của tác giả trước tin Lượm hi sinh B. Sự bất ngờ của tác giả trước tin Lượm hi sinh
  103. C. Sự nghi ngờ của tác giả trước tin Lượm hi sinh D. Câu hỏi và gọi Lượm Câu 19. Tác giả Tố Hữu gặp Lượm ở địa danh nào? A. Đồn Mang Cá B. Hà Nội C. Sài Gòn D. Hàng Bè (Huế) Câu 20. "Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè'' Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh D. Nhân hoá Câu 21. Bài thơ "Mưa" của Trần đăng Khoa được sáng tác năm nào? A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968 Câu 22. Thể loại văn bản Cô Tô là A. Kí B. Phóng sự C. Tự sự D. Hồi kí Câu 23. "Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước biển hửng hồng. Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ bình minh để mong cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông" Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chính? A. Hoán dụ B. So sánh C. Ẩn dụ D. Nhân hóa Câu 24. Dòng nào nói đúng nhất về vai trò thành phần chính của câu? A. Là thành phần giúp cho câu hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn B. Là những thành phần luôn đi kèm với một số thành phần phụ
  104. C. Là những thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu để câu diễn đạt được một ý trọn vẹn D. Là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Câu 25. Dòng nào nói đúng nhất về vị trí và vai trò của cây tre trong đời sống con người Việt Nam? A. Tre là một người bạn thân thiết của nhân dân Việt Nam ta B. Tre là một người bạn thân thiết của người nông dân, bạn thân của nhân dân Việt Nam C. Tre gắn bó với con người trong chiến đấu bảo vệ quê hương đất nước D. Tre gắn bó với người nông dân trong cuộc sống hàng ngày và đặc biệt là trong lao động sản xuất Câu 26. "Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc." Ý chính của đoạn văn trên là gì? A. Ca ngợi sự giản dị của tre B. Ca ngợi giá trị của tre C. Ca ngợi những phẩm chất cao quí của tre D. Ca ngợi vẻ đẹp chung của cây tre Câu 27. Đoạn văn "Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc" sử dụng biện pháp tu từ gì? A. Hoán dụ B. Nhân hóa C. Ẩn dụ D. So sánh Câu 28. "Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc" Đoạn văn trên có mấy từ láy? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 29. "Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc." Đoạn văn trên có mấy câu trần thuật đơn? A. Một B. Hai C. Ba D. Không có Câu 30. Các từ: "lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc" trong câu "Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc" là thành phần nào của câu? A. Chủ ngữ
  105. B. Vị ngữ C. Thành phần phụ D. Không thuộc thành phần nào Câu 31. "Bây giờ là chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm. Cây hoa lan nở hoa trắng xóa. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để chúng hút mật ở hoa. Chúng đuổi cả bướm" Đoạn văn trên có mấy câu trần thuật đơn không có từ là? A. Một B. Ba C. Năm D. Sáu Câu 32. Trong các câu sau,câu nào không đầy đủ thành phần chính? A. Cầu Long Biên có một tuyến đường sắt B. Cầu Long Biên có một tuyến đường sắt chạy giữa C. Cầu Long Biên một tuyến đường sắt chạy giữa D. Một tuyến đường sắt chạy giữa cầu Long Biên Câu 33. "Lòng thèm khát của họ sẽ ngấu nghiến đất đai, rồi để lại đằng sau những bãi hoang mạc" (Bức thư của thủ lĩnh da đỏ). Câu văn trên thể hiện điều gì? A. Phản ánh chính sách cai trị và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc B. Phản ánh chế độ bóc lột người tàn bạo của chủ nghĩa đế quốc C. Phản ánh hậu quả trong việc khai thác thiên nhiên và đối xử đối với người da đỏ của người da trắng D. Phê phán lòng tham và sự thiếu ý thức của người da trắng trong việc ứng xử với thiên nhiên Câu 34. "Lòng thèm khát của họ sẽ ngấu nghiến đất đai, rồi để lại đằng sau những bãi hoang mạc." Người thủ lĩnh da đỏ đã bộc lộ tình cảm gì trong câu văn trên? A. Căm thù và trách móc người da trắng B. Xót xa trước cách ứng xử với thiên nhiên của người da trắng C. Tiếc nuối và thất vọng về thái độ của người da trắng với thiên nhiên D. Tố cáo và giễu cợt người da trắng Câu 35. Cách đặt dấu câu trong dấu ngoặc đơn dưới đây có tác dụng gì? Họ là 80 người sức lực khá tốt nhưng hơi gầy (!?) A. Khẳng định B. Phản đối C. Nghi ngờ D. Châm biếm Câu 36. Câu “Bao giờ cho tới tháng ba” nên đặt dấu nào cuối câu? A. Dấu hỏi chấm B. Dấu chấm than C. Dấu chấm
  106. D. Dấu chấm than hoặc dấu hỏi chấm đều được Câu 37. Nội dung nêu kết quả và suy nghĩ tương ứng với phần nào sau đây? A. Mở bài của bài văn miêu tả B. Thân bài của bài văn tự sự C. Kết bài của bài văn miêu tả D. Kết bài của bài văn tự sự Câu 38. Dấu phẩy có tác dụng gì trong trường hợp sau? Có chiếc tựa mũi tên nhọn, tựa cành cây rơi cắm phập xuống đất như cho xong chuyện, cho xong một đời lạnh lùng, thản nhiên, không thương tiếc, không do dự vớ vẩn. A. Đánh dấu giữa các thành phần phụ với chủ ngữ, vị ngữ B. Đánh dấu giữa các từ có cùng chức vụ trong câu C. Đánh dấu giữa từ ngữ với bộ phận chú thích của nó. D. Đánh dấu giữa các vế của một câu ghép Câu 39. Nêu ra lỗi sai của câu “Trải qua mấy nghìn năm đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta, dân tộc anh hùng”. A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ C. Thiếu trạng ngữ D. Thiếu thành phần bổ ngữ Câu 40. Sửa câu “Vừa đi học về, mẹ đã bảo tôi sang đón em. Tôi cất vội cặp sách rồi đi ngay” thành câu đúng? A. Vừa đi học về, mẹ bảo tôi sang đón em, tôi cất cặp và đi ngay. B. Vừa đi học về, mẹ bảo tôi sang đón em. Tôi cất vội cặp sách rồi đi ngay. C. Tôi vừa đi học về, mẹ đã bảo sang đón em. Tôi cất vội cặp sách rồi đi ngay. D. Tôi vừa đi học về, mẹ đã bảo tôi sang đón em. Tôi cất vội cặp sách rồi đi ngay. ĐỀ 2 Đọc kĩ đoạn văn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất. “Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gẫy gạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn, bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. [ ] Tôi đi đứng oai vệ. Mỗi bước đi, tôi làm điệu dún dẩy các khoeo chân, rung lên rung
  107. xuống hai chiếc râu. Cho ra kiểu con nhà võ. Tôi tợn lắm. Dám cà khịa với tất cả bà con trong xóm” (Bài học đường đời đầu tiên) 1/ Vì sao nói: những con vật trong đoạn trích Bài học đường đời đầu tiên được miêu tả bằng nghệ thuật nhân hóa? a. Chúng vốn là những con người đội lốt vật b. Chúng là những biểu tượng của đạo đức luận lí. c. Chúng được gán cho những nét tâm lí, tính cách, tư duy, hành động và quan hệ như con người. d. Chúng được miêu tả thực như chúng vốn thế. 2/ Bài học đường đời đầu tiên là tên gọi một chương trong tác phẩm nào? a. Những cuộc phiêu lưu của Dế Mèn b. Tuyển tập Tô Hoài c. Dế Mèn phiêu lưu kí d. Tập kí về cuộc phiêu lưu của Dế Mèn 3/ Trong câu: "Tôi đi đứng oai vệ Cho ra kiểu con nhà võ" thuộc kiểu nhân hóa nào? a. Trò chuyện với vật như đối với người. b. Dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật. c. Xưng hô với vật như đối với người. d. Dùng từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động tính chất của vật. 4/ Chi tiết nào sau đây không thể hiện được vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn? a. Nằm khểnh bắt chân chữ ngũ trong hang. b. Đôi cánh dài xuống tận chấm đuôi c. Đôi càng mẫm bóng với những cái vuốt nhọn hoắt. d. Khi bách bộ cả người rung rinh một.màu nâu bóng mỡ. 5/ Trong câu: "Đôi càng tôi mẫm bóng" - Vị ngữ câu trên thuộc loại từ gì? a. Động từ b. Cụm tính từ c. Tính từ d. Cụm động từ 6/ Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào em phải viết đơn? a. Em nhặt được chiếc cặp của một bạn bỏ quên trong trường. b. Em bị ốm, không đến lớp được.
  108. c. Do sơ xuất em bị kẻ gian lấy mất chiếc xe đạp. d. Em phạm lỗi với thầy giáo, mong muốn xin thầy tha lỗi. 7/ Đoạn trích Bài học đường đời đầu tiên được kể bằng lời của nhân vật nào? a. Dế Mèn b. Người kể chuyện c. Chị Cốc d. Dế Choắt 8/ Chủ ngữ câu sau đây trả lời cho câu hỏi gì? "Tôi tợn lắm." a. Cái gì? b. Con gì? c. Ai? d. Việc gì? 9/ Trong câu: "nên tôi chóng lớn lắm" - từ "lắm" thuộc loại: a. Phó từ chỉ sự phủ định b. Phó từ chỉ mức độ. c. Phó từ chỉ quan hệ thời gian d. Phó từ chỉ sự cầu khiến 10/ Câu sau đậy có những thành phần nào: "Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng." a. Trạng ngữ, vị ngữ. b. Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ c. Trạng ngữ, chủ ngữ. d. Chủ ngữ, vị ngữ. 11/ Trong câu: "Mỗi khi tôi vũ lên" từ nào là động từ? a. tôi b. Mỗi khi c. lên d. vũ 12/ Trong câu: "Tôi đi đứng oai vệ" từ nào là tính từ? a. đi b. Tôi c. đứng d. oai vệ 13/ Khi làm văn miêu tả, người ta không cần phải có những kĩ năng gì? a. Xây dựng cốt truyện. b. Nhận xét đánh giá. c. Quan sát, nhìn nhận. d. Liên tưởng, thưởng tượng, ví von, so sánh. 14/ Bài học đường đời đầu tiên là sáng tác của nhà văn nào?
  109. a. Tạ Duy Anh b. Đoàn Giỏi c. Võ Quảng d. Tô Hoài 15/ Các mục không thể thiếu trong đơn là những mục nào? a. Quốc hiệu, tên đơn, lí do gửi. b. Đơn gửi ai? Ai gửi đơn? Gửi để đề đạt nguyện vọng gì? c. Quốc hiệu, tên đơn, người gửi. d. Nơi gửi, nơi làm đơn, ngày tháng. 16/ "Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua" - Đây là câu tác giả sử dụng phép so sánh gì? a. So sánh kém b. So sánh ngang bằng. c. Không có phép so sánh. d. So sánh hơn.