Thi thử giữa học kì 2 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 375

doc 4 trang doantrang27 07/07/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử giữa học kì 2 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 375", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_thu_giua_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_ma_d.doc

Nội dung text: Thi thử giữa học kì 2 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 375

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THI THỬ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 375 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công nghệ tế bào thực vật là A. quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm mục đích nhân giống. B. quy trình công nghệ nuôi cấy các tế bào, mô thực vật ở điều kiện vô trùng để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm mục đích nhân giống. C. quy trình nuôi cấy hạt phấn, túi phôi để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm mục đích nhân giống. D. quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật ở mọi điều kiện để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau. Câu 2: Các bước trong nghiên cứu hình thái vi sinh vật là A. chuẩn bị mẫu vật và quan sát bằng kính hiển vi. B. chuẩn bị mẫu, tách mẫu, thực hiện phản ứng hóa học. C. tách mẫu và quan sát bằng kính hiển vi. D. chuẩn bị mẫu và thực hiện phản ứng hóa học. Câu 3: Bưởi không hạt là thành tựu của công nghệ tế bào A. sản xuất chất có hoạt tính sinh học B. nhân nhanh các giống cây trồng C. tạo giống cây trồng mới D. tạo mô, cơ quan thay thế. Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ mắc ung thư? A. Cân nặng tăng. B. Không hút thuốc lá và hạn chế rượu bia. C. Không tập thể dục nhiều. D. Chỉ khám bệnh khi cần thiết. Câu 5: Trong chu kì tế bào, DNA nhân đôi ở pha: A. G2 B. S C. M D. G1 Câu 6: Các phát biểu đúng về những người có nguy cơ bị ung thư cao? I. Hút thuốc lá. IV. Tập thể dục thường xuyên. II. Chế độ ăn không đầy đủ dinh dưỡng. V. Tiếp xúc với hóa chất quá nhiều. III. Bị bệnh viêm gan B, C IV. Ít sử dụng rượu bia. A. 4. B. 3 C. 5. D. 6. Câu 7: Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây? A. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào B. Đều nằm ở giữa tế bào C. Mỗi chiếc về một cực tế bào D. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bào Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân, từ một tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n tạo ra A. bốn tế bào con giống nhau và có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. B. bốn tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n. C. hai tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n. D. hai tế bào con giống nhau và có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. Câu 9: Những thành tựu của công nghệ tế bào tạo mô, cơ quan thay thế là I. nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc thành tế bào mỡ dùng trong công nghệ thẩm mĩ. Trang 1/4 - Mã đề thi 375
  2. II. nhân bản vô tính chuột. III. nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc thành tế bào sụn, cơ và nguyên bào xương để điều trị nhiều bệnh tổn thương tim mạch, thoái hóa xương, khớp IV. dê chuyển gen để sản xuất sữa làm thuốc chữa bệnh suy giảm antithrombin alpha. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân? A. Gấp đôi tế bào mẹ (4n) B. Giảm đi một nửa (n) C. Giống hệt tế bào mẹ (2n) D. Gấp ba tế bào mẹ (6n) Câu 11: Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là A. Có xảy ra tiếp hợp NST B. Tương tự như quá trình nguyên phân C. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì D. Thể hiện bản chất giảm phân Câu 12: Kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n tạo ra A. bốn tế bào con giống nhau và có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. B. bốn tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n. C. hai tế bào con giống nhau và có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. D. hai tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n. Câu 13: Nhóm nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Tảo đơn bào B. Dương xỉ C. Động vật nguyên sinh D. Vi khuẩn Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ mắc ung thư? A. Hạn chế tiếp xúc với hóa chất. B. Chế độ ăn không đầy đủ dinh dưỡng. C. Chỉ khám bệnh khi cần thiết. D. Không tập thể dục nhiều. Câu 15: Trên thế giới, bệnh ung thư nào gây tử vong nhiều nhất ở nữ giới? A. Ung thư dạ dày. B. Ung thư phổi. C. Ung thư gan. D. Ung thư vú. Câu 16: Ở một loài bình thường, khi nói đến phân bào nguyên phân và giảm phân của một tế bào bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kì giữa của nguyên phân và kì giữa của giảm phân 1 có số lượng nhiễm sắc thể 2n kép. II. Kì giữa của nguyên phân các nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng còn kì giữa của giảm phân 1 các nhiễm sắc thể có sự sắp xếp hai hàng. III. Nhiễm sắc thể ở kì cuối nguyên phân dãn xoắn còn nhiễm sắc thể ở kì cuối giảm phân 1 vẫn đóng xoắn. IV. Kì giữa nguyên phân và giảm phân 1 hoạt động của nhiễm sắc thể hoàn toàn giống nhau. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17: Tạo vaccine ăn được là thành tựu của công nghệ tế bào A. sản xuất chất có hoạt tính sinh học trong tế bào thực vật. B. tạo giống cây trồng mới C. tạo mô, cơ quan thay thế. D. nhân nhanh các giống cây trồng Câu 18: Những điểm giống nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân? I. Đều có một lần nhân đôi DNA,nhiễm sắc thể. II. Đều có kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. III. Đều xảy ra ở các tế bào sinh dưỡng. IV. NST đều trải qua những biến đổi tương tự như: tự nhân đôi, đóng xoắn, tháo xoắn, V. Màng nhân và nhân con tiêu biến vào kì đầu và xuất hiện vào kì cuối. VI. Thoi phân bào tiêu biến vào kì cuối và xuất hiện vào kì đầu. A. 4. B. 2 C. 5. D. 3. Câu 19: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của công nghệ tạo giống cây trồng mới? A. Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ. B. Nhân nhanh dược liệu quý. C. Tạo giống cây tam bội. D. Chuyển các gene kháng sâu bệnh. Câu 20: Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có: A. n NST đơn, dãn xoắn B. n NST kép, dãn xoắn Trang 2/4 - Mã đề thi 375
  3. C. 2n NST đơn, co xoắn D. n NST đơn, co xoắn Câu 21: Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây? A. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản. B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống C. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên D. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào? A. Thời gian chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể khác nhau. B. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào. C. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân. D. Chu kì tế bào gồm hai lần phân bào. Câu 23: Vi sinh vật là? A. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, phần lớn có thể quan sát bằng mắt thường. B. Những sinh vật có kích thước lớn, có thể quan sát bằng mắt thường. C. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. D. Những sinh vật có kích thước vừa phải, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. Câu 24: Công nghệ tế bào động vật là quy trình công nghệ: A. nuôi cấy các loại tế bào động vật trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế. B. nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong mọi môi trường để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu. C. nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế. D. nuôi cấy các loại tế bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế. Câu 25: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân? A. kì giữa II B. kì giữa I C. kì đầu II D. kì đầu I Câu 26: Có bao nhiêu nhân tố sau đây có thể tác động đến giảm phân hình thành giao tử? I. Nhân tố di truyền. II. Oxygen. III. Chế độ dinh dưỡng IV. Nhiệt độ V. Hóa chất V. Hormon sinh dục. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. sinh trưởng tế bào. B. phát triển tế bào. C. chu kỳ tế bào. D. phân chia tế bào. Câu 28: Nguyên lí của công nghệ tế bào động vật là A. nuôi cấy các tế bào gốc trong môi trường thích hợp và tạo điều kiện để chúng phân chia rồi biệt hoá thành các tế bào giống nhau. B. nuôi cấy các tế bào gốc trong môi trường thích hợp để chúng phân chia thành các loại tế bào khác nhau C. nuôi cấy các tế bào gốc và tạo điều kiện để chúng phân chia rồi biệt hoá thành các loại tế bào khác nhau. D. nuôi cấy các tế bào gốc trong môi trường thích hợp và tạo điều kiện để chúng phân chia rồi biệt hoá thành các loại tế bào khác nhau. Câu 29: Quá trình truyền tin trong tế bào bao gồm các giai đoạn theo thứ tự là I. Truyền tín hiệu II. Tiếp nhận III. Đáp ứng A. II I III. B. I II III. C. III II I. D. II III I. Câu 30: Thông tin giữa các tế bào là quá trình tế bào A. tiếp nhận, trả lời và xử lí các tín hiệu được tạo ra từ tế bào khác. B. trả lời, xử lí và tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ tế bào khác. C. tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ tế bào khác. Trang 3/4 - Mã đề thi 375
  4. D. xử lí, trả lời và tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ tế bào khác. Câu 31: Vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia tạo thành tế bào mới được gọi là A. chu kỳ tế bào. B. phát triển tế bào. C. quá trình phân bào. D. sinh trưởng tế bào. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào? A. Pha G2 là pha tế bào tiếp tục sinh trưởng, tổng hợp các chất và tiếp tục phân bào. B. Tốc độ phân chia tế bào khác nhau ở các loại tế bào khác nhau của một cơ thể. C. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân. D. Nguyên phân chiếm phần lớn chu kì tế bào. Câu 33: Cừu Dolly ra đời là thành tựu của công nghệ tế bào A. tạo mô, cơ quan thay thế. B. nhân bản vô tính ở động vật. C. tạo dòng tế bào và động vật chuyển gen. D. sản xuất chất có hoạt tính sinh học. Câu 34: Nguyên lí của công nghệ tê bào thực vật là A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. D. dùng môi trường dinh dưỡng tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. Câu 35: Lựa chọn nào không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính? A. Tạo ra các động vật biến đổi gen. B. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc C. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt. D. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người. Câu 36: Bệnh ung thư thường gặp ở A. nam giới B. nữ giới C. người cao tuổi. D. mọi lứa tuổi Câu 37: Điều gì sẽ xẩy ra với tế bào nếu không vượt qua được điểm kiểm soát G1? A. Tế bào tiếp tục tăng kích thước. B. Tế bào bước sang pha G2 C. Tế bào vẫn chuyển sang pha S. D. Tế bào sẽ không phân chia. Câu 38: Trên thế giới, bệnh ung thư nào gây tử vong nhiều nhất ở nam giới? A. Ung thư phổi B. Ung thư trực tràng C. Ung thư dạ dày. D. Ung thư gan Câu 39: Những loài nào sau đây là vi sinh vật? I. Vi khuẩn lactic. II. Dương xỉ. III. Tảo tiểu cầu. IV. Muỗi. V. Nấm mốc. VI. Tảo sừng hươu. A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 40: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng: A. thời gian sống và phát triển của tế bào. B. thời gian của quá trình nguyên phân. C. thời gian phân chia của tế bào chất. D. thời gian các pha của chu kì tế bào HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 375