Phân phối chương trình môn học KTHN lớp 6

doc 56 trang hoaithuong97 7020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn học KTHN lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_mon_hoc_kthn_lop_6.doc

Nội dung text: Phân phối chương trình môn học KTHN lớp 6

  1. PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI TRƯỜNG TH&THCS VĂN PHÚ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KHTN, LỚP 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện Thiết bị Ghi (1) (2) (3) (4) chú (5) - Nêu được khái niệm khoa học tự - Dụng cụ TN: nam châm 2 đầu, nhiên (KHTN). cốc thuỷ tinh, - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân đũa, kẹp sắt, ống Bài 1: Giới thiệu biệt được vật sống và vật không sống. hút nhỏ giọt. về khoa học tự - Hoá chất TN: nhiên - Hiểu được vai trò, ứng dụng của nước vôi trong, KHTN trong đời sống và sản xuất. giấy quỳ tím, - Phân biệt được các lĩnh vực của nước. KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu. -Phòng thực hành 1 1 - Nêu được khái niệm khoa học tự - Dụng cụ TN: nam châm 2 đầu, nhiên (KHTN). cốc thuỷ tinh, Bài 1: Giới thiệu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân đũa, kẹp sắt, ống về khoa học tự biệt được vật sống và vật không sống. hút nhỏ giọt. nhiên (tiếp theo) - Hoá chất TN: - Hiểu được vai trò, ứng dụng của nước vôi trong, KHTN trong đời sống và sản xuất. giấy quỳ tím, 2 2 - Phân biệt được các lĩnh vực của nước. 1
  2. KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu. -Phòng thực hành - Nêu được các quy định, quy tắc an - Dụng cụ TN: toàn khi học trong phòng thực hành. một số dụng cụ - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo thường sử dụng như ống nghiệm, trong phòng thực hành. cốc thuỷ tinh, - Đọc và phân biệt được các hình ảnh phễu thuỷ tinh, quy định an toàn phòng thực hành. đèn cồn, - Hoá chất TN: Bài 2: An toàn một số lọ hoá trong phòng thực chất có kí hiệu 3 hành cảnh báo nguy hiểm về cháy nổ, ăn mòn - Tranh ảnh, phiếu học tập: tranh ảnh về kí hiệu cảnh báo, 3 phiếu học tập. - Biết cách sử dụng kính lúp. - Kính lúp cầm - Trình bày được tay - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm Bài 3: Sử dụng cách sử dụng kính kính lúp tay. Lớp học 4 lúp, 4 - HS nêu được cách bảo quản kính lúp. - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi -Kính hiển vi Bài 4: Sử dụng quang học gồm 4 hệ thống chính. quang học kính hiển vi quang kính hiển vi quang học - HS nêu được cách sử dụng và bảo học thông qua tìm Lớp học 5 5 quản kính hiển vi quang học. hiểu sách 2
  3. - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi -Kính hiển vi Bài 4: Sử dụng quang học gồm 4 hệ thống chính. quang học kính hiển vi quang học (tiếp theo) - HS nêu được cách sử dụng và bảo giáo khoa hoặc video Lớp học 6 6 quản kính hiển vi quang học. hướng dẫn sử dụng. - Nêu được đơn vị đo, cách đo, dụng cụ Cân đồng hồ, cân thường dùng để đo khối lượng. bỏ túi, cân điện 7 tử, Một số vật - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và cần cân Bài 6: Đo khối nêu được cách khắc phục một số thao lượng tác sai trong khi đo khối lượng. - Đo được khối lượng bằng cân với kết 7 quả tin cậy. - Nhận biết được giác quan của chúng Bộ thước đo độ ta có thể cảm nhận sai một số hiện dài tượng. - Nêu được đơn vị đo, dụng cụ thường Bài 5: Đo chiều dùng và cách đo chiều dài. dài. - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai trong khi đo chiều dài. 8 - Đo được chiều dài bằng thước với kết 8 quả tin cậy. Bài 18: Tế bào - - Nêu được khái niệm tế bào, chức Mô tả được hình ảnh Hình ảnh: hình Đơn vị cơ bản của 9 năng của tế bào. tế bào nhỏ thông qua dạng và kích 3
  4. sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước quan sát tế bào bằng thước của một số 9 của một số loại tế bào. mắt. Quan sát tế bào loại tế bào. qua ảnh chụp tế bào -Máy chiếu nhỏ qua kính lúp, kính hiển vi Lớp học - Nêu được khái niệm tế bào, chức quan sát hình ảnh Hình ảnh: hình năng của tế bào. + Vẽ hình cơ thể đơn dạng và kích thước của một số Bài 18: Tế bào - - Nêu được hình dạng và kích thước bào( trùng roi, tảo) của một số loại tế bào. loại tế bào. 10 Đơn vị cơ bản của Mô tả cấu tạo cây sự sống (tiếp theo) xanh -Máy chiếu Mô tả cấu tạo cơ thể Lớp học 10 người - Nêu được đơn vị đo, cách đo, dụng cụ Cân đồng hồ, cân 11 thường dùng để đo khối lượng. bỏ túi, cân điện tử, Một số vật - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và cần cân Bài 6: Đo khối nêu được cách khắc phục một số thao lượng (tiếp theo) tác sai trong khi đo khối lượng. - Đo được khối lượng bằng cân với kết 11 quả tin cậy. - Nhận biết được giác quan của chúng Bộ thước đo độ ta có thể cảm nhận sai một số hiện dài Bài 5: Đo chiều tượng. dài (tiếp theo) - Nêu được đơn vị đo, dụng cụ thường 12 dùng và cách đo chiều dài. 4
  5. - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai trong khi đo chiều dài. 12 - Đo được chiều dài bằng thước với kết quả tin cậy. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức quan sát hình ảnh -Hình ảnh: tế bào năng mỗi thành phần (ba thành phần + Vẽ hình cơ thể đơn động vật, tế bào chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào( trùng roi, tảo) thực vật bào); nhận biết được lục lạp là bào -Máy chiếu Bài 19: Cấu tạo và quan thực hiện chức năng quang hợp ở Mô tả cấu tạo cây chức năng các cây xanh. xanh Lớp học thành phần của tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu bào Mô tả cấu tạo cơ thể trúc của sự sống. người - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào 13 thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân 13 sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức quan sát hình ảnh -Hình ảnh: tế bào năng mỗi thành phần (ba thành phần + Vẽ hình cơ thể đơn động vật, tế bào chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào( trùng roi, tảo) thực vật bào); nhận biết được lục lạp là bào -Máy chiếu Bài 19: Cấu tạo và quan thực hiện chức năng quang hợp ở Mô tả cấu tạo cây chức năng các cây xanh. xanh Lớp học thành phần của tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu bào (tiêp theo) Mô tả cấu tạo cơ thể trúc của sự sống. người - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào 14 thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân 14 sơ thông qua quan sát hình ảnh. 5
  6. - Nêu được cách đo, đơn vị đo thời gian Đồng hồ bấm trong hệ SI và dụng cụ thường dùng để giây, đồng hồ đeo đo thời gian. tay, điện thoại, - Trình bày được các bước sử dụng đồng hồ để đo thời gian một hoạt động và chỉ ra được cách khắc phục một số Bài 7: Đo thời gian thao tác sai bằng đồng hồ khi đo thời gian. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo và ước lượng 15 được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. 15 - Đo được thời gian bằng đồng hồ. - Nhận biết được giác quan của chúng Bộ thước đo độ ta có thể cảm nhận sai một số hiện dài tượng. 16 - Nêu được đơn vị đo, dụng cụ thường Bài 5: Đo chiều dùng và cách đo chiều dài. dài (tiếp theo) - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai trong khi đo chiều dài. - Đo được chiều dài bằng thước với kết 16 quả tin cậy. 6
  7. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn quan sát hình ảnh -Máy chiếu lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào + Vẽ hình cơ thể đơn -Hình ảnh:sự lớn → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). Bài 20: Sự lớn lên bào( trùng roi, tảo) lên và sinh sản - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và 17 và sinh sản của tế Mô tả cấu tạo cây của tế bào sinh sản của tế bào. bào xanh Lớp học Mô tả cấu tạo cơ thể 17 người - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn quan sát hình ảnh -Máy chiếu lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào + Vẽ hình cơ thể đơn -Hình ảnh:sự lớn → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). Bài 20: Sự lớn lên bào( trùng roi, tảo) lên và sinh sản - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và 18 và sinh sản của tế Mô tả cấu tạo cây của tế bào sinh sản của tế bào. bào (tiếp theo) xanh Lớp học Mô tả cấu tạo cơ thể 18 người - Dụng cụ TN: bát sứ, kiềng đốt, đèn cồn, bật lửa, - Nêu được sự đa dạng của chất (chất nhiệt kế, đũa thuỷ có ở xung quanh chúng ta, trong các vật tinh, muỗng thuỷ tinh, ống hút nhỏ Bài 9: Sự đa dạng thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô giọt. 19 của chất sinh, vật hữu sinh ). - Hoá chất TN: - Nêu được một số tính chất của chất đường, muối ăn, (tính chất vật lí, tính chất hoá học). nước đá, dầu ăn, nước cất. - Phiếu học tập. 19 - Phòng học bộ 7
  8. môn - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan Đo được thân nhiệt Các loại nhiệt kế bằng nhiệt kế y tế. ( (Nhiệt kế điện tử, của chúng ta có thể cảm nhận sai về Thực hiện đúng thao nhiệt kế màu, 20 nhiệt độ các vật. tác không cần tìm sai nhiệt kế y tế, - Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ số) nhiệt kế phòng thí “nóng”, “lạnh” của vật. nghiệm, ), giá đỡ, cốc chịu - Nêu được cách xác định nhiệt độ nhiệt. trong thang nhiệt độ Celsius. Bài 8: Đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Kể tên được các loại nhiệt kế và công dụng của mỗi loại. - Trình bày được các bước sử dụng nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử để đo nhiệt độ cơ thể. 20 - Biết cách đo nhiệt độ bằng nhiệt kế. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng quan sát hình ảnh -Kính lúp và kính mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp + Vẽ hình cơ thể đơn hiển vi quang Bài 21: Thực và kính hiển vi quang học. bào( trùng roi, tảo) học. hành: Quan sát, - Qủa bưởi phân biệt một số Mô tả cấu tạo cây 21 loại tế bào xanh - Tiêu bản Mô tả cấu tạo cơ thể Lớp học 21 người 8
  9. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan quan sát hình ảnh -Máy chiếu hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ + Vẽ hình cơ thể đơn - Hình ảnh mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào bào( trùng roi, tảo) quan, hệ cơ quan, đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan cơ thể Bài 22: Cơ thể đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ Mô tả cấu tạo cây sinh vật thể). Từ đó, nêu được các khái niệm xanh Lớp học mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy Mô tả cấu tạo cơ thể Tuần được các ví dụ minh hoạ. 22 người 22 - Trình bày được một số đặc điểm cơ Tiến hành được thí - Dụng cụ TN: bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) nghiệm về sự chuyển miếng gỗ nhỏ, thông qua quan sát. thể (trạng thái) của xilanh (bỏ kim), - Đưa ra được một số ví dụ về một số` nước nhiệt kế, ống đặc điểm cơ bản ba thể của chất. nghiệm, cốc thuỷ tinh, kiềng đốt, - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; Bài 10: Các thể đèn cồn. sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông của chất và sự - Hoá chất TN: dd chuyển thể đặc. KMnO4, nước - Tiến hành được thí nghiệm về sự cất, nước đá. chuyển thể (trạng thái) của chất. - Phiếu học tập. - Trình bày được quá trình diễn ra sự - Phòng học bộ chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, môn 23 23 đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan Đo được thân nhiệt Các loại nhiệt kế bằng nhiệt kế y tế. ( (Nhiệt kế điện tử, của chúng ta có thể cảm nhận sai về Thực hiện đúng thao nhiệt kế màu, Bài 8: Đo nhiệt độ nhiệt độ các vật. (tiếp theo) tác không cần tìm sai nhiệt kế y tế, - Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ số) nhiệt kế phòng thí 24 nghiệm, ), giá 9
  10. “nóng”, “lạnh” của vật. đỡ, cốc chịu nhiệt. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Kể tên được các loại nhiệt kế và công 24 dụng của mỗi loại. - Trình bày được các bước sử dụng nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử để đo nhiệt độ cơ thể. - Biết cách đo nhiệt độ bằng nhiệt kế. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan quan sát hình ảnh -Máy chiếu hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ + Vẽ hình cơ thể đơn - Hình ảnh mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào bào( trùng roi, tảo) quan, hệ cơ quan, đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan cơ thể Bài 22: Cơ thể đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ Mô tả cấu tạo cây sinh vật (tiếp) thể). Từ đó, nêu được các khái niệm xanh Lớp học mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy Mô tả cấu tạo cơ thể Tuần được các ví dụ minh hoạ. 25 người 25 - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể quan sát hình ảnh -Máy chiếu đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ + Vẽ hình cơ thể đơn -Hình ảnh: cơ thể Bài 23: Tổ chức cơ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo bào( trùng roi, tảo) đơn bào: vi khuẩn, thể đa bào đơn bào, ; cơ thể đa bào: thực vật, động tảo đơn bào, ; cơ vật, ). Mô tả cấu tạo cây 26 thể đa bào: thực 10
  11. 26 xanh vật, động vật, ). Mô tả cấu tạo cơ thể Lớp học người - Trình bày được một số đặc điểm cơ Tiến hành được thí - Dụng cụ TN: bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) nghiệm về sự chuyển miếng gỗ nhỏ, thông qua quan sát. thể (trạng thái) của xilanh (bỏ kim), - Đưa ra được một số ví dụ về một số` nước nhiệt kế, ống đặc điểm cơ bản ba thể của chất. nghiệm, cốc thuỷ tinh, kiềng đốt, Bài 10: Các thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; đèn cồn. của chất và sự sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông - Hoá chất TN: dd chuyển thể (tiếp đặc. theo) KMnO4, nước - Tiến hành được thí nghiệm về sự cất, nước đá. chuyển thể (trạng thái) của chất. 27 - Phiếu học tập. - Trình bày được quá trình diễn ra sự - Phòng học bộ chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, môn 27 đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan Đo được thân nhiệt Các loại nhiệt kế bằng nhiệt kế y tế. ( (Nhiệt kế điện tử, của chúng ta có thể cảm nhận sai về Thực hiện đúng thao nhiệt kế màu, nhiệt độ các vật. tác không cần tìm sai nhiệt kế y tế, - Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ số) nhiệt kế phòng thí Bài 8: Đo nhiệt độ “nóng”, “lạnh” của vật. nghiệm, ), giá (tiếp) đỡ, cốc chịu - Nêu được cách xác định nhiệt độ nhiệt. trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng 28 được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. 11
  12. - Kể tên được các loại nhiệt kế và công dụng của mỗi loại. - Trình bày được các bước sử dụng nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử để đo nhiệt độ cơ thể. 28 - Biết cách đo nhiệt độ bằng nhiệt kế. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể quan sát hình ảnh -Máy chiếu đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ + Vẽ hình cơ thể đơn -Hình ảnh: cơ thể minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo bào( trùng roi, tảo) đơn bào: vi khuẩn, Bài 23: Tổ chức cơ đơn bào, ; cơ thể đa bào: thực vật, động tảo đơn bào, ; cơ thể đa bào (tiếp vật, ). Mô tả cấu tạo cây 29 theo) xanh thể đa bào: thực vật, động vật, ). Mô tả cấu tạo cơ thể Lớp học 29 người - Thực hành: quan sát hình ảnh - Mô hình và mô + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn tả được cấu tạo cơ Bài 24: Thực + Vẽ hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ) thể người. hành: Quan sát và bào( trùng roi, tảo) + Quan sát và mô tả được các cơ quan 30 mô tả cơ thể đơn Mô tả cấu tạo cây - Cây xanh cấu tạo cây xanh; bào và cơ thể đa xanh - Tảo, trùng roi bào. + Quan sát mô hình và mô tả được cấu Mô tả cấu tạo cơ thể Lớp học tạo cơ thể người. 30 người - Ôn tập hệ thống hóa kiến thức về Máy tính, máy Khoa học tự nhiên, về các quy tắc an chiếu, phiếu học Ôn tập toàn trong phòng thực hành, về các tập. phép đo, về chất và sự chuyển thể của 31 chất 12
  13. 31 - Giải được một số bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên. Hệ thống hóa kiến thức về KHTN và Máy tính, máy các phép đo chiếu, phiếu học Ôn tập - Giải được một số bài tập về các phép tập. 32 đo- Nhằm phát triển năng lực tự đánh 32 giá của học sinh. quan sát hình ảnh Máy tính, máy chiếu, phiếu học Bài 24: Thực + Vẽ hình cơ thể đơn tập. hành: Quan sát và bào( trùng roi, tảo) mô tả cơ thể đơn Mô tả cấu tạo cây 33 bào và cơ thể đa xanh bào (tiếp theo). Mô tả cấu tạo cơ thể 33 người Ôn tập hệ thống hóa kiến thức của Phiếu học tập Ôn tập chương V: Tế bào 34 34 Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Đề kiểm tra Kiểm tra giữa năng lực tự học, tự đánh giá của học 35 học kì I sinh ở nội dung kiến thức mở đầu về 35 Khoa học tự nhiên Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Đề kiểm tra Kiểm tra giữa năng lực tự học, tự đánh giá của học 36 học kì I sinh ở nội dung kiến thức mở đầu về 36 Khoa học tự nhiên - Nêu được sự cần thiết của việc phân Từ hình ảnh với các -Máy chiếu Bài 25: Hệ thống 37 loại thế giới sống. đặc điểm của sinh vật 13
  14. phân loại sinh vật - Thông qua ví dụ nhận biết được cách hướng dẫn học sinh -Hình ảnh: sơ đồ xây dựng khoá lưỡng phân và thực xây dưng khóa lưỡng giới sinh vật hành xây dựng được khoá lưỡng phân phân. Lớp học. với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật 37 tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Nêu được sự cần thiết của việc phân Từ hình ảnh với các -Máy chiếu loại thế giới sống. đặc điểm của sinh vật -Hình ảnh: sơ đồ - Thông qua ví dụ nhận biết được cách hướng dẫn học sinh giới sinh vật xây dựng khoá lưỡng phân và thực xây dưng khóa lưỡng Lớp học. hành xây dựng được khoá lưỡng phân phân. Bài 25: Hệ thống với đối tượng sinh vật. phân loại sinh vật (tiếp theo) - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các 38 nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật 38 tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Nêu được một số tính chất của - Xác định được - Dụng cụ TN: 39 oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, thành phần phần trăm ống nghiệm, nút ). của oxi trong không cao su, cốc thuỷ Bài 11: Oxygen. khí qua số liệu thí tinh có vạch chia Không khí - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình nghiệm cung cấp độ, chậu thuỷ đốt nhiên liệu. tinh, diêm, đế nhựa (để cắm 39 - Nêu được thành phần của không khí 14
  15. (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon nến). đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Hoá chất TN: dd - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản CuSO4, dd NaOH để xác định thành phần phần trăm thể loãng, nước đá, tích của oxygen trong không khí. cây nến. - Trình bày được vai trò của không khí - Phòng bộ môn đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Nhận biết được lực là sự đẩy hoặc sự Nêu được cách đo lực Gía gắn lò xo lá kéo, lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là bằng lực kế lò xo, tròn có dây kéo, sự đẩy hoặc sự kéo. đơn vị là niuton(N) xe lăn; 2 xe lăn có Không yêu cầu giải đặt nam châm - Nhận biết được lực có thế làm thay thích nguyên lí đo. đổi chuyển động, biến dạng vật. Lấy Bài 40: Lực là gì? được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi chuyển động, biến dạng vật. 40 - Nêu được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào và lấy được 40 ví dụ về các lực đó. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới Từ hình ảnh với các -Máy chiếu Bài 26: Khóa sống đa dạng về số lượng loài và đa đặc điểm của sinh vật -Hình ảnh: đa lưỡng phân dạng về môi trường sống. 41 hướng dẫn học sinh dạng về môi 15
  16. - Nhận biết được sinh vật có hai cách xây dưng khóa lưỡng trường sống sinh gọi tên: tên địa phương và tên khoa phân. vật. học. Lớp học - Nhận biết được cách xây dựng khóa 41 lưỡng phân .- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới Từ hình ảnh với các -Máy chiếu sống đa dạng về số lượng loài và đa đặc điểm của sinh vật -Hình ảnh: đa dạng về môi trường sống. hướng dẫn học sinh dạng về môi - Nhận biết được sinh vật có hai cách xây dưng khóa lưỡng Bài 26: Khóa trường sống sinh gọi tên: tên địa phương và tên khoa phân. vật. lưỡng phân (tiếp học. theo) Lớp học - Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân 42 .- Thực hành xây dựng được khóa 42 lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Nêu được một số tính chất của - Xác định được - Dụng cụ TN: oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, thành phần phần trăm ống nghiệm, nút ). của oxi trong không cao su, cốc thuỷ - Nêu được tầm quan trọng của oxygen khí qua số liệu thí tinh có vạch chia nghiệm cung cấp độ, chậu thuỷ Bài 11: Oxygen. đối với sự sống, sự cháy và quá trình tinh, diêm, đế Không khí (tiếp đốt nhiên liệu. nhựa (để cắm 43 theo) - Nêu được thành phần của không khí nến). (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon - Hoá chất TN: dd đioxit), khí hiếm, hơi nước). CuSO4, dd NaOH - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản loãng, nước đá, 43 để xác định thành phần phần trăm thể cây nến. 16
  17. tích của oxygen trong không khí. - Phòng bộ môn - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Nhận biết được lực là sự đẩy hoặc sự Nêu được cách đo lực Gía gắn lò xo lá kéo, lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là bằng lực kế lò xo, tròn có dây kéo, sự đẩy hoặc sự kéo. đơn vị là niuton(N) xe lăn; 2 xe lăn có Không yêu cầu giải đặt nam châm - Nhận biết được lực có thế làm thay thích nguyên lí đo. Bài 40: Lực là gì? đổi chuyển động, biến dạng vật. Lấy (tiếp theo) được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi chuyển động, biến dạng vật. - Nêu được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào và lấy được 44 44 ví dụ về các lực đó. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình Vẽ được được hình -Máy chiếu dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. dạng và cấu tạo đơn -Hình ảnh: mô tả 45 - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa giản của vi khuẩn được hình dạng Bài 27: Vi khuẩn dạng của vi khuẩn. thông qua ảnh chụp và cấu tạo đơn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn giản của vi gây ra. Trình bày được một số cách khuẩn. -Kính hiển 45 phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây 17
  18. ra. vi quang học. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng Lớp học vi khuẩn trong thực tiễn. kính hiển vi quang học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình -Máy chiếu dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. -Hình ảnh: mô tả - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa được hình dạng dạng của vi khuẩn. và cấu tạo đơn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn giản của vi Bài 27: Vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách khuẩn. -Kính hiển (tiếp) phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây vi quang học. ra. Lớp học - Nêu được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn trong thực tiễn. 46 46 kính hiển vi quang học. - Nêu được một số tính chất của - Xác định được - Dụng cụ TN: oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, thành phần phần trăm ống nghiệm, nút ). của oxi trong không cao su, cốc thuỷ - Nêu được tầm quan trọng của oxygen khí qua số liệu thí tinh có vạch chia đối với sự sống, sự cháy và quá trình nghiệm cung cấp độ, chậu thuỷ Bài 11: Oxygen. đốt nhiên liệu. tinh, diêm, đế Không khí (tiếp nhựa (để cắm theo) - Nêu được thành phần của không khí nến). (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon - Hoá chất TN: dd đioxit), khí hiếm, hơi nước). 47 CuSO4, dd NaOH - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản loãng, nước đá, để xác định thành phần phần trăm thể cây nến. 47 tích của oxygen trong không khí. - Phòng bộ môn 18
  19. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi Nêu được VD chứng Một số loại lực tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng, có tỏ khi vân chuyển kế, khối gỗ độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc động thì vật chịu tác Bài 41: Biểu diễn động của lực của môi đẩy. lực trường.(nước hoặc 48 - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn không khí) 48 vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N). - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình Vẽ được được hình -Máy chiếu dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. dạng và cấu tạo đơn -Hình ảnh: mô tả - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa giản của vi khuẩn được hình dạng dạng của vi khuẩn. thông qua ảnh chụp và cấu tạo đơn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn giản của vi Bài 27: Vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách khuẩn. -Kính hiển (tiếp) phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây vi quang học. ra. Lớp học - Nêu được một số vai trò và ứng dụng 49 vi khuẩn trong thực tiễn. 49 kính hiển vi quang học. 19
  20. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn -Dụng 50 vào giải thích một số hiện tượng trong cụ:cốc,thùng thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị xốp ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu - vật liệu: Sữa Bài 28: Thực biết cách làm sữa chua, ). hành: Làm sữa ông thọ,1 hộp sữa chua và quan sát - Thực hành quan sát và vẽ được hình chua. vi khuẩn quan sát được dưới hình thái vi khuẩn - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn 50 Lớp học - Nêu được một số tính chất của - Xác định được - Dụng cụ TN: oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, thành phần phần trăm ống nghiệm, nút ). của oxi trong không cao su, cốc thuỷ khí qua số liệu thí tinh có vạch chia - Nêu được tầm quan trọng của oxygen nghiệm cung cấp độ, chậu thuỷ đối với sự sống, sự cháy và quá trình tinh, diêm, đế đốt nhiên liệu. nhựa (để cắm - Nêu được thành phần của không khí nến). Bài 11: Oxygen. (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon - Hoá chất TN: dd Không khí (tiếp đioxit), khí hiếm, hơi nước). CuSO4, dd NaOH theo) - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản loãng, nước đá, để xác định thành phần phần trăm thể cây nến. tích của oxygen trong không khí. - Phòng bộ môn - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô 51 nhiễm không khí, biểu hiện của không 20
  21. khí bị ô nhiễm. 51 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi Nêu được VD chứng Một số loại lực tỏ khi vân chuyển kế, khối gỗ 52 tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc động thì vật chịu tác Bài 41: Biểu diễn động của lực của môi đẩy. lực (tiếp theo) trường.(nước hoặc - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn không khí) 52 vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N). - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn -Dụng vào giải thích một số hiện tượng trong cụ:cốc,thùng thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị xốp ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu Bài 28: Thực - vật liệu: Sữa biết cách làm sữa chua, ). hành: Làm sữa ông thọ,1 hộp sữa chua và quan sát - Thực hành quan sát và vẽ được hình chua. 53 hình thái vi khuẩn vi khuẩn quan sát được dưới (tiếp theo) - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn 53 Lớp học - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình -Hình ảnh và mô dạng và cấu tạo đơn giản của virus tả được hình dạng (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ và cấu tạo đơn Bài 29: Vỉrus protein). giản của virus, vi - Phân biệt được virus và vi khuẩn khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo -Máy chiếu 54 tế bào). 21
  22. - Nêu được một số bệnh do virus gây Lớp học ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực tiễn. 54 - Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. Dụng cụ TN: bộ mạch điện (nguồn, công tắc, bóng đèn), một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng vật dụng sẵn có 55 của một số vật liệu thông dụng trong trong phòng TN cuộc sống và sản xuất như: kim loại, bằng kim loại nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, (kẹp sắt, muỗng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về sắt), nhựa (ống một số tính chất (tính cứng, khả năng bị hút nhỏ giọt, Bài 12: Một số vật ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số phễu), gỗ (kẹp gỗ, liệu vật liệu thông dụng. giá để ống - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, nghiệm), thuỷ so sánh để rút ra được kết luận về tính tinh (ống nghiệm, chất của một số vật liệu. cốc), cao su (nút - Nêu được cách sử dụng một số vật cao su, dây dẫn - Phân tích, so sánh để cao su), gốm sứ liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự rút ra được kết luận số phát triển bền vững. (cối, chày sứ, bát vật liệu, nguyên liệu sứ), kiềng đốt, lương thực thực đèn cồn, bật lửa. phẩm từ dữ liệu cho - Hoá chất TN: 55 trước nước, nước đá. 22
  23. - Tranh ảnh - Biểu diễn được một lực bằng một mũi Chứng minh được độ Một số loại lực tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng, có giãn của lò xo treo kế, khối gỗ Bài 41: Biểu diễn độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc thẳng đứngtỉ lệ với lực (tiếp theo) đẩy. khối lượng của vật treo từ kết quả thí 56 - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn nghiệm được cung 56 vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N). cấp. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình -Hình ảnh và mô dạng và cấu tạo đơn giản của virus tả được hình dạng (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ và cấu tạo đơn protein). giản của virus, vi - Phân biệt được virus và vi khuẩn khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo -Máy chiếu tế bào). Bài 29: Vỉrus (tiếp - Nêu được một số bệnh do virus gây Lớp học theo) ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng 57 virus trong thực tiễn. Vẽ được được hình - Vận dụng được hiểu biết về virus vào dạng và cấu tạo đơn giải thích một số hiện tượng trong thực giản của vi khuẩn 57 tiễn. thông qua ảnh chụp - Nhận biết được một số đối tượng Vẽ được được hình -Máy chiếu nguyên sinh vật thông qua quan sát nguyên sinh vật Bài 30: Nguyên - Hình ảnh:trùng hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, thông qua quan sát sinh vật roi, trùng đế giày, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, ảnh chụp qua kính trùng biến hình, 58 tảo lục đơn bào, ). lúp và kính hiển vi 23
  24. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa tảo silic, tảo lục dạng của nguyên sinh vật. đơn bào. - Nêu được một số bệnh do nguyên Lớp học sinh vật gây nên. Trình bày được cách 58 phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Dụng cụ TN: bộ mạch điện (nguồn, công tắc, bóng đèn), một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng vật dụng sẵn có của một số vật liệu thông dụng trong trong phòng TN cuộc sống và sản xuất như: kim loại, bằng kim loại nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, (kẹp sắt, muỗng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về sắt), nhựa (ống một số tính chất (tính cứng, khả năng bị hút nhỏ giọt, phễu), gỗ (kẹp gỗ, Bài 12: Một số vật ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số giá để ống liệu (tiếp theo) vật liệu thông dụng. nghiệm), thuỷ - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, tinh (ống nghiệm, 59 so sánh để rút ra được kết luận về tính cốc), cao su (nút chất của một số vật liệu. cao su, dây dẫn - Nêu được cách sử dụng một số vật cao su), gốm sứ liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự - Phân tích, so sánh để (cối, chày sứ, bát phát triển bền vững. rút ra được kết luận số sứ), kiềng đốt, vật liệu, nguyên liệu đèn cồn, bật lửa. lương thực thực - Hoá chất TN: phẩm từ dữ liệu cho nước, nước đá. 59 trước - Tranh ảnh 24
  25. - Nhận biết được thế nào là biến dạng Gía đỡ thí lò xo, những vật có biến dạng giống nghiệm, lò xo biến dạng lò xo và ứng dụng thực tế. xoắn, các quả nặng có cùng 60 - Thực hiện được thí nghiệm chứng khối lượng, thước minh được độ dãn của lò xo treo thẳng có ĐCNN là 1mm, giá đỡ quả Bài 42: Biến dạng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo. nặng của lò xo - Nhận biết được lực đàn hồi và đặc Chứng minh được độ - Phòng TH lý điểm của lực đàn hồi. giãn của lò xo treo - Dựa vào kết quả thí nghiệm và kiến thẳng đứngtỉ lệ với khối lượng của vật thức thực tế rút ra nhận xét về sự phụ treo từ kết quả thí thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng nghiệm được cung 60 của lò xo. cấp. - Nhận biết được một số đối tượng Vẽ được được hình Máy chiếu nguyên sinh vật thông qua quan sát nguyên sinh vật - Hình ảnh:trùng hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, thông qua quan sát roi, trùng đế giày, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, ảnh chụp qua kính trùng biến hình, tảo lục đơn bào, ). lúp và kính hiển vi tảo silic, tảo lục Bài 30: Nguyên - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa đơn bào. sinh vật (tiếp) dạng của nguyên sinh vật. Lớp học - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách 61 phòng và chống bệnh do nguyên sinh 61 vật gây ra. - Nhận biết được một số đối tượng Vẽ được được hình -Máy chiếu Bài 30: Nguyên 62 nguyên sinh vật thông qua quan sát nguyên sinh vật 25
  26. sinh vật (tiếp) hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, thông qua quan sát - Hình ảnh:trùng trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, ảnh chụp qua kính roi, trùng đế giày, tảo lục đơn bào, ). lúp và kính hiển vi trùng biến hình, - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa tảo silic, tảo lục 62 dạng của nguyên sinh vật. đơn bào. - Nêu được một số bệnh do nguyên Lớp học sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để - Dụng cụ TN: của một số nhiên liệu, nguyên liệu rút ra được kết luận số đĩa thuỷ tinh, thông dụng trong cuộc sống và sản xuất vật liệu, nguyên liệu đinh sắt, ống hút như: lương thực thực nhỏ giọt. + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng phẩm từ dữ liệu cho - Hoá chất TN: đá dầu, ); sơ lược về an ninh năng trước vôi, dd HCl. lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); Bài 13: Một số nguyên liệu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu, nguyên liệu, thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính 63 chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu, nguyên liệu an toàn, hiệu sự quả 63 và bảo đảm phát triển bền vững. 26
  27. - Nhận biết được thế nào là biến dạng Chứng minh được độ Gía đỡ thí lò xo, những vật có biến dạng giống giãn của lò xo treo nghiệm, lò xo biến dạng lò xo và ứng dụng thực tế. thẳng đứngtỉ lệ với xoắn, các quả khối lượng của vật nặng có cùng - Thực hiện được thí nghiệm chứng treo từ kết quả thí khối lượng, thước minh được độ dãn của lò xo treo thẳng nghiệm được cung có ĐCNN là Bài 42: Biến dạng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo. cấp. 1mm, giá đỡ quả của lò xo (tiếp nặng 64 theo) - Nhận biết được lực đàn hồi và đặc điểm của lực đàn hồi. - Phòng TH lý - Dựa vào kết quả thí nghiệm và kiến thức thực tế rút ra nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng 64 của lò xo. - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để - Dụng cụ TN: của một số nhiên liệu, nguyên liệu rút ra được kết luận số đĩa thuỷ tinh, thông dụng trong cuộc sống và sản xuất vật liệu, nguyên liệu đinh sắt, ống hút như: lương thực thực nhỏ giọt. + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng phẩm từ dữ liệu cho - Hoá chất TN: đá dầu, ); sơ lược về an ninh năng trước vôi, dd HCl. Bài 13: Một số lượng; nguyên liệu (tiếp theo) + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu, nguyên liệu, thông dụng. 65 - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, 27
  28. so sánh để rút ra được kết luận về tính 65 chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu, nguyên liệu an toàn, hiệu sự quả và bảo đảm phát triển bền vững. - Thực hành quan sát và vẽ được hình Vẽ được được hình -Kính lúp hoặc nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính nguyên sinh vật kính hiển vi. Bài 31: Thực thông qua quan sát 66 hiển vi. -Tiêu bản hành: Quan sát ảnh chụp qua kính nguyên sinh vật lúp và kính hiển vi Lớp học 66 - Thực hành quan sát và vẽ được hình Vẽ được được hình -Kính lúp hoặc Bài 31: Thực nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính nguyên sinh vật kính hiển vi. thông qua quan sát 67 hành: Quan sát hiển vi. -Tiêu bản nguyên sinh vật ảnh chụp qua kính (tiếp theo) lúp và kính hiển vi Lớp học 67 - Ôn tập hệ thống hóa kiến thức về lực, Máy tính, máy biểu diễn lực, biến dạng của lò xo, lực chiếu, phiếu học ma sát, lực cân bằng. tập. Ôn tập - Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế có liên quan. 68 68 - Ôn tập hệ thống hóa kiến thức về sự Máy tính, máy đa dạng của chất, các thể của chất và sự chiếu, phiếu học Ôn tập chuyển thể, oxygen, không khí, về vật tập. 69 liệu và nguyên liệu 28
  29. - Giải được một số bài tập về các thể 69 của chất và sự chuyển thể, oxygen, không khí. - Hệ thống hóa kiến thức về tế bào – Giấy A4 (thực đơn vị cơ sở của sự sống hiện sơ đồ tư duy), phiếu học Ôn tập - Nhận biết và nêu được tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm, quy luật liên tập, quan đến các nội dung sau: Tế bào; Từ Lớp học 70 70 tế bào đến cơ thể; Vi khuẩn; Vi rút. Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Đề kiểm tra Kiểm tra cuối học năng lực tự học, tự đánh giá của học 71 kì I sinh ở nội dung kiến thức về Khoa học 71 tự nhiên Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Đề kiểm tra năng lực tự học, tự đánh giá của học Kiểm tra cuối học 72 sinh ở nội dung kiến thức về Khoa học kì I tự nhiên 72 HỌC KÌ II - Phát biểu được trọng lượng là độ lớn của trong lực tác dụng lên vật, trọng lực là lực hút của Trái Đất. Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn - Nêu đơn vị đo trọng lượng là đơn vị đo lực (N). - Nêu được phương, chiều của lực hút 73 29
  30. của Trái Đất. - Nêu được mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau, lực này gọi là lực hấp dẫn, độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật. - Trình bày được cách xác định trọng lượng của vật. 73 - Nêu được khái niệm khối lượng. - Phát biểu được trọng lượng là độ lớn của trong lực tác dụng lên vật, trọng lực là lực hút của Trái Đất. - Nêu đơn vị đo trọng lượng là đơn vị đo lực (N). - Nêu được phương, chiều của lực hút Bài 43: Trọng của Trái Đất. lượng, lực hấp dẫn - Nêu được mọi vật có khối lượng đều 74 (tiếp theo) hút lẫn nhau, lực này gọi là lực hấp dẫn, độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật. - Trình bày được cách xác định trọng lượng của vật. 74 - Nêu được khái niệm khối lượng. 30
  31. - Nhận biết được một số đại diện nấm Vẽ được được hình -Máy chiếu thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật nấm thông qua quan - Hình ảnh:nấm (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện sát ảnh chụp qua mắt đơn bào, đa bào phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ). Dựa thường. vào hình thái, trình bày được sự đa Lớp học dạng của nấm. Bài 32: Nấm - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống 75 75 bệnh do nấm gây ra. - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để Tranh ảnh. của một số nhiên liệu, nguyên liệu rút ra được kết luận số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất vật liệu, nguyên liệu như: lương thực thực + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng phẩm từ dữ liệu cho dầu, ); sơ lược về an ninh năng trước lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, Bài 14: Một số ); nhiên liệu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về 76 một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu, nguyên liệu, thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu. 76 - Nêu được cách sử dụng một số nhiên 31
  32. liệu, nguyên liệu an toàn, hiệu sự quả và bảo đảm phát triển bền vững. - Nêu được lực ma sát là lực tiếp xúc - Lực kế lò xo, xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai quả nặng có khối vật; khái niệm về lức ma sát trượt; khái lượng 50g, 100g, niệm về lực ma sát nghỉ. 200g. - Nêu được vai trò và những ảnh hưởng - Tranh ảnh về tác Bài 44: Lực ma sát 77 của lực ma sát trong đời sống và kỹ dụng thúc đẩy thuật. chuyển động và tác dụng có hại của lực ma sát 77 - Phòng TH lý - Nêu được lực ma sát là lực tiếp xúc - Lực kế lò xo, xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai quả nặng có khối vật; khái niệm về lức ma sát trượt; khái lượng 50g, 100g, niệm về lực ma sát nghỉ. 200g. Bài 44: Lực ma sát - Nêu được vai trò và những ảnh hưởng - Tranh ảnh về tác (tiếp theo) của lực ma sát trong đời sống và kỹ dụng thúc đẩy 78 thuật. chuyển động và tác dụng có hại của lực ma sát 78 - Phòng TH lý - Nhận biết được một số đại diện nấm Vẽ được được hình -Máy chiếu thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật nấm thông qua quan - Hình ảnh:nấm Bài 32: Nấm (tiếp (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện theo) sát ảnh chụp qua mắt đơn bào, đa bào phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ). Dựa thường. 79 vào hình thái, trình bày được sự đa Lớp học 32
  33. dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). 79 - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để Tranh ảnh của một số nhiên liệu, nguyên liệu rút ra được kết luận số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất vật liệu, nguyên liệu như: lương thực thực + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng phẩm từ dữ liệu cho dầu, ); sơ lược về an ninh năng trước lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, Bài 14: Một số ); nhiên liệu (tiếp - Đề xuất được phương án tìm hiểu về theo) một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu, nguyên liệu, thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính 80 chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu, nguyên liệu an toàn, hiệu sự quả 80 và bảo đảm phát triển bền vững. Bài 45: Lực cản - Trình bày được các vật chuyển động của nước 81 trong nước chịu tác dụng của lực cản. -1 hộp thủy tinh 33
  34. - Trình bày được khái niệm lực cản của hoặc nhựa cứng, nước là tác dụng cản trở chuyển động trong suốt dạng của nước với các vật chuyển động bên hình hộp chữ nhật; 1 xe lăn, 1 trong nước. tấm cản hình chữ - Trình bày được đặc điểm lực cản của nhật, 1 đường ray nước, độ lớn của lực cản càng mạnh khi cho xe lăn chạy, 1 diện tích mặt cản càng lớn. ròng rọc cố định, 81 1 phễu rót nước, 1 - Vận dụng được khái niệm lực cản của đoạn dây mảnh, 1 nước để giải thích một số hiện tượng có lực kế lò xo GHĐ liên quan trong đời sống. 5N, 1 van xả nước - Vận dụng đánh giá được không khí cũng tác dụng lực cản lên vật chuyển - Phòng TH lý động trong nó. - Trình bày được các vật chuyển động trong nước chịu tác dụng của lực cản. -1 hộp thủy tinh hoặc nhựa cứng, - Trình bày được khái niệm lực cản của trong suốt dạng nước là tác dụng cản trở chuyển động hình hộp chữ Bài 45: Lực cản của nước với các vật chuyển động bên nhật; 1 xe lăn, 1 của nước (tiếp trong nước. tấm cản hình chữ theo) nhật, 1 đường ray - Trình bày được đặc điểm lực cản của cho xe lăn chạy, 1 nước, độ lớn của lực cản càng mạnh khi ròng rọc cố định, diện tích mặt cản càng lớn. 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 - Vận dụng được khái niệm lực cản của lực kế lò xo GHĐ 82 nước để giải thích một số hiện tượng có 5N, 1 van xả 34
  35. liên quan trong đời sống. nước - Vận dụng đánh giá được không khí - Phòng TH lý cũng tác dụng lực cản lên vật chuyển động trong nó. 82 - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào Vẽ được được hình -Kính lúp giải thích một số hiện tượng trong đời nấm thông qua quan - Mẫu vật: nấm 83 Bài 33: Thực sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn sát ảnh chụp qua mắt rơm,nấm sò . hành: Quan sát được, nấm độc, thường. quan sát các loại Lớp học. nấm - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt 83 thường hoặc kính lúp). Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để Tranh ảnh của một số nhiên liệu, nguyên liệu rút ra được kết luận số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất vật liệu, nguyên liệu như: lương thực thực + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng phẩm từ dữ liệu cho dầu, ); sơ lược về an ninh năng trước lượng; Bài 14: Một số + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, nhiên liệu (tiếp ); theo) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu, nguyên liệu, thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính 84 84 chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu. 35
  36. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu, nguyên liệu an toàn, hiệu sự quả và bảo đảm phát triển bền vững. Bài 46: Năng Nêu được mọi sự biến đổi trong tự Tranh ảnh lượng và sự truyền 85 nhiên đều cần năng lượng. năng lượng 85 Bài 46: Năng - Trình bày được năng lượng có thể Tranh ảnh lượng và sự truyền truyền từ vật này sang vật khác thông năng lượng (tiếp qua tác dụng lực, truyền nhiệt 86 theo) 86 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, -Máy chiếu phân biệt được các nhóm thực vật: -Hình ảnh, mẫu Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật: vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); các nhóm thực Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt vật kín). Lớp học - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường 87 (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành Bài 34: Thực vật 87 phố, trồng cây gây rừng, ). - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để - Dụng cụ TN: của một số lương thực, thực phẩm rút ra được kết luận số muỗng. Bài 15: Một số thông dụng trong cuộc sống và sản vật liệu, nguyên liệu - Hoá chất TN: 1 lương thực, thực xuất. lương thực thực hộp gạo khô, 1 phẩm phẩm từ dữ liệu cho hộp gạo cho thêm - Đề xuất được phương án tìm hiểu về trước nước để khoảng 5 88 một số tính chất của lương thực – thực 36
  37. phẩm thông dụng. đến 10 tiếng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, ngoài không khí 88 so sánh để rút ra được kết luận về tính (hs thực hiện chất của một số lương thực – thực trước). phẩm. - Nêu được một số dạng năng lượng 2 con lắc gồm 2 thường gặp: Động năng, thế năng hấp quả cầu giống dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng nhau, giá treo cố định, thước mét, điện, năng lượng ánh sáng, năng lượng tấm bìa nhiệt, năng lượng âm, Bài 47: Một số dạng năng lượng - Trình bày được cách thức thể hiện của 89 một số dạng năng lượng thường gặp như: Động năng, thế năng hấp dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, 89 năng lượng âm, - Nêu được một số dạng năng lượng 2 con lắc gồm 2 thường gặp: Động năng, thế năng hấp quả cầu giống dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng nhau, giá treo cố định, thước mét, điện, năng lượng ánh sáng, năng lượng Bài 47: Một số tấm bìa dạng năng lượng nhiệt, năng lượng âm, (tiếp theo) - Trình bày được cách thức thể hiện của một số dạng năng lượng thường gặp như: Động năng, thế năng hấp dẫn, 90 năng lượng hóa học, năng lượng điện, 37
  38. năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, 90 năng lượng âm, - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, -Máy chiếu phân biệt được các nhóm thực vật: -Hình ảnh, mẫu Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật: vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); các nhóm thực Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt vật kín). Lớp học - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường 91 Bài 34: Thực vật (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành (tiếp theo) 91 phố, trồng cây gây rừng, ). - Trình bày được tính chất và ứng dụng - Phân tích, so sánh để - Dụng cụ TN: 92 của một số lương thực, thực phẩm rút ra được kết luận số muỗng. thông dụng trong cuộc sống và sản vật liệu, nguyên liệu - Hoá chất TN: 1 xuất. lương thực thực hộp gạo khô, 1 Bài 15: Một số - Đề xuất được phương án tìm hiểu về phẩm từ dữ liệu cho hộp gạo cho thêm lương thực, thực một số tính chất của lương thực – thực trước nước để khoảng 5 phẩm (tiếp theo) phẩm thông dụng. đến 10 tiếng ngoài không khí - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, (hs thực hiện so sánh để rút ra được kết luận về tính trước). chất của một số lương thực – thực 92 phẩm. - Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng 1 quả bóng teniss Bài 48: Sự chuyển có thể chuyển từ dạng này sang dạng (hoặc bóng cao hóa năng lượng 93 khác, từ vật này sang vật khác. su), thước dây 38
  39. - Nêu được định luật bảo toàn năng (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 93 dài hơn 1m - Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng 1 quả bóng teniss có thể chuyển từ dạng này sang dạng (hoặc bóng cao Bài 48: Sự chuyển khác, từ vật này sang vật khác. su), thước dây hóa năng lượng (hoặc thước - Nêu được định luật bảo toàn năng 94 (tiếp theo) cuộn), 1 sợi dây lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. dài hơn 1m 94 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, -Máy chiếu phân biệt được các nhóm thực vật: -Hình ảnh, mẫu Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật: vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); các nhóm thực Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt vật kín). Lớp học - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm 95 thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường Bài 34: Thực vật (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành (tiếp theo) 95 phố, trồng cây gây rừng, ). - Phân tích, so sánh để - Dụng cụ TN: - Trình bày được tính chất và ứng dụng rút ra được kết luận số muỗng. Bài 15: Một số của một số lương thực, thực phẩm vật liệu, nguyên liệu - Hoá chất TN: 1 lương thực, thực thông dụng trong cuộc sống và sản lương thực thực hộp gạo khô, 1 phẩm (tiếp theo) xuất. phẩm từ dữ liệu cho hộp gạo cho thêm 96 - Đề xuất được phương án tìm hiểu về trước nước để khoảng 5 39
  40. một số tính chất của lương thực – thực đến 10 tiếng phẩm thông dụng. ngoài không khí - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, (hs thực hiện 96 so sánh để rút ra được kết luận về tính trước). chất của một số lương thực – thực phẩm. - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này Bài 49: Năng lượng hao phí sang vật khác. - Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra ở dạng nhiệt năng, âm thanh và 97 97 đôi khi còn có cả ánh sáng. Nêu được: Nguồn năng lượng trong tự nhiên được phân loại thành 2 nhóm: nguồn năng lượng tái tạo và nguồn Bài 50: Năng lượng tái tạo năng lượng không tái tạo. - Nêu được: Các nguồn năng lượng tái 98 tạo bao gồm Mặt Trời, gió, nước, sinh 98 khối, địa nhiệt Ôn tập hệ thống hóa kiến thức 99 Ôn tập 99 - Hệ thống hóa kiến thức về một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, một số Ôn tập lương thực – thực phẩm thông dụng. - Giải được một số bài tập về nguyên 100 100 liệu, nhiên liệu, một số lương thực – 40
  41. thực phẩm thông dụng. Nêu được: Nguồn năng lượng trong tự nhiên được phân loại thành 2 nhóm: Bài 50: Năng nguồn năng lượng tái tạo và nguồn lượng tái tạo (tiếp năng lượng không tái tạo. theo) - Nêu được: Các nguồn năng lượng tái tạo bao gồm Mặt Trời, gió, nước, sinh 101 101 khối, địa nhiệt, Ôn tập Ôn tập hệ thống hóa kiến thức 102 102 Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Kiểm tra giữa năng lực tự học, tự đánh giá của học học kì 2 sinh ở nội dung kiến thức về môn Khoa 103 103 học tự nhiên Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Kiểm tra giữa năng lực tự học, tự đánh giá của học học kì 2 sinh ở nội dung kiến thức về môn Khoa 104 104 học tự nhiên Bài 51: Tiết kiệm Biết lợi ích của điện, nước trong sinh 105 năng lượng 105 hoạt, trong lao động và sản xuất. - Nhận biết được một số nguy cơ và tác Bài 51: Tiết kiệm hại khi sử dụng điện, nước lãng phí. năng lượng (tiếp Biết được hành vi nên làm và không theo) 106 106 nên làm khi sử dụng điện, nước. 41
  42. - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật Kính lúp và phân chia được thành các nhóm thực -Hình ảnh, mẫu vật theo các tiêu chí phân loại đã học. vật:các nhóm Bài 35: Thực thực vật: 107 hành: Quan sát và Rêu,Dươngxỉ,Hạt phân biệt một số trần; Hạt kín. nhóm thực vật 107 Lớp học - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất Nhận biết được một - Dụng cụ TN: tinh khiết. số dung môi dung cốc thuỷ tinh, - Thực hiện được thí nghiệm để biết dịch từ kết quả thí muỗng thuỷ tinh, dung môi, dung dịch là gì; phân biệt nghiệm được cung đũa thuỷ tinh. được dung môi và dung dịch. cấp - Hoá chất TN: đường, nước cất, - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, bột sắn dây, bột hỗn hợp không đồng nhất. đá vôi. Bài 16: Hỗn hợp - Quan sát một số hiện tượng trong thực - Bảng phụ, phiếu các chất tiễn để phân biệt được dung dịch với học tập. huyền phù, nhũ tương. - Máy chiếu - Nhận ra được một số khí cũng c thể - Phòng thực hoà tan trong nước để tạo thành một hành dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến 108 108 lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Phân biệt được chuyển động “nhìn 109 Bài 52: Chuyển -Máy tính, máy động nhìn thấy của thấy” và chuyển động “thực”. chiếu Mặt Trời. Thiên - Giải thích được sự chuyển động của thể 109 Mặt Trời nhìn từ Trái Đất: Mặt Trời 42
  43. mọc ở hướng Đông, lặn ở hướng Tây là do Trái Đất quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông. - Nêu được Mặt trời là một thiên thể phát sáng. - Phân biệt được sao, hành tinh và vệ tinh: sao là thiên thể tự phát sáng, hành tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao, vệ tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh hành tinh. - Thiết kế mô hình đồng hồ Mặt Trời đơn giản. - Phân biệt được chuyển động “nhìn -Máy tính, máy chiếu thấy” và chuyển động “thực”. - Giải thích được sự chuyển động của Mặt Trời nhìn từ Trái Đất: Mặt Trời Bài 52: Chuyển mọc ở hướng Đông, lặn ở hướng Tây là động nhìn thấy của do Trái Đất quay quanh trục của nó từ Mặt Trời. Thiên thể (tiếp theo) Tây sang Đông. 110 - Nêu được Mặt trời là một thiên thể phát sáng. - Phân biệt được sao, hành tinh và vệ 110 tinh: sao là thiên thể tự phát sáng, hành 43
  44. tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao, vệ tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh hành tinh. - Thiết kế mô hình đồng hồ Mặt Trời đơn giản. - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật -Kính lúp và phân chia được thành các nhóm thực -Hình ảnh, mẫu vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Bài 35: Thực vật:các nhóm hành: Quan sát và thực vật: 111 phân biệt một số Rêu,Dươngxỉ,Hạt nhóm thực vật trần; Hạt kín. (tiếp theo) 111 Lớp học - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất Nhận biết được một - Dụng cụ TN: tinh khiết. số dung môi dung cốc thuỷ tinh, - Thực hiện được thí nghiệm để biết dịch từ kết quả thí muỗng thuỷ tinh, dung môi, dung dịch là gì; phân biệt nghiệm được cung đũa thuỷ tinh. được dung môi và dung ódịch. cấp - Hoá chất TN: đường, nước cất, - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, Bài 16: Hỗn hợp bột sắn dây, bột hỗn hợp không đồng nhất. các chất (tiếp theo) đá vôi. - Quan sát một số hiện tượng trong thực - Bảng phụ, phiếu tiễn để phân biệt được dung dịch với học tập. huyền phù, nhũ tương. - Máy chiếu 112 - Nhận ra được một số khí cũng c thể - Phòng thực hoà tan trong nước để tạo thành một hành 112 dung dịch; các chất rắn hoà tan và 44
  45. không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Nêu được Mặt Trăng là vệ tinh của Giải thích được một Một vài tấm bìa Trái Đất. số hình dạng nhìn các-tông, 1 quả thấy của mặt trăng bóng nhỏ, 1 đèn - Nêu được Mặt Trăng là vật thể không trong tuần trăng pin, băng dính, tự phát sáng, ta nhìn thấy Mặt Trăng là kéo, sợi dây treo. do nó được Mặt Trời chiếu sáng. - Trình bày lý do ta chỉ nhìn được một nửa Mặt Trăng vì Mặt Trăng có dạng hình cầu nên lúc nào cũng chỉ có một nửa Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. Bài 53: Mặt trăng - Phân biệt được các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng. - Giải thích được sự khác nhau về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng (các pha của Mặt Trăng) là do Mặt Trăng di chuyển trong quỹ đạo và ta thấy nó ở các góc nhìn khác nhau. - Thiết kế mô hình quan sát các pha của Mặt Trăng. - Giải thích được sự hình thành lịch Âm 113 113 và tác dụng của lịch Âm trong cuộc 45
  46. sống. - Nêu được Mặt Trăng là vệ tinh của Giải thích được một Một vài tấm bìa Trái Đất. số hình dạng nhìn các-tông, 1 quả thấy của mặt trăng bóng nhỏ, 1 đèn - Nêu được Mặt Trăng là vật thể không trong tuần trăng pin, băng dính, tự phát sáng, ta nhìn thấy Mặt Trăng là kéo, sợi dây treo. do nó được Mặt Trời chiếu sáng. - Trình bày lý do ta chỉ nhìn được một nửa Mặt Trăng vì Mặt Trăng có dạng hình cầu nên lúc nào cũng chỉ có một nửa Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. Bài 53: Mặt trăng - Phân biệt được các hình dạng nhìn (tiếp theo) thấy của Mặt Trăng. - Giải thích được sự khác nhau về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng (các pha của Mặt Trăng) là do Mặt Trăng di chuyển trong quỹ đạo và ta thấy nó ở các góc nhìn khác nhau. - Thiết kế mô hình quan sát các pha của Mặt Trăng. - Giải thích được sự hình thành lịch Âm 114 và tác dụng của lịch Âm trong cuộc 114 sống. 46
  47. - Phân biệt được hai nhóm động vật Kể tên được một số không xương sống và có xương sống. động vật quan sát -Máy chiếu Lấy được ví dụ minh hoạ. được qua ảnh chụp, 115 - Nhận biết được các nhóm động vật video không xương sống dựa vào quan sát - Mô hình: Cá, hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô Lưỡng cư, Bò sát, hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Chim, Thú Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên Lớp học một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được một số tác hại của động vật Bài 36: Động vật 115 trong đời sống. - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất Nhận biết được một - Dụng cụ TN: tinh khiết. số dung môi dung cốc thuỷ tinh, - Thực hiện được thí nghiệm để biết dịch từ kết quả thí muỗng thuỷ tinh, dung môi, dung dịch là gì; phân biệt nghiệm được cung đũa thuỷ tinh. được dung môi và dung ódịch. cấp - Hoá chất TN: đường, nước cất, Bài 16: Hỗn hợp - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, bột sắn dây, bột các chất (tiếp theo) hỗn hợp không đồng nhất. đá vôi. - Quan sát một số hiện tượng trong thực - Bảng phụ, phiếu tiễn để phân biệt được dung dịch với học tập. huyền phù, nhũ tương. - Máy chiếu - Nhận ra được một số khí cũng c thể - Phòng thực 116 hoà tan trong nước để tạo thành một hành 47
  48. dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến 116 lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của Hệ Đinh ghim, giấy Mặt Trời. nến, hộp các- tông, băng dính - Nêu được các hành tinh vừa chuyển Bài 54: Hệ mặt động quanh Mặt Trời vừa tự quay trời quanh trục của nó. - Nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có 117 117 chu kì quay khác nhau. - Phân biệt được hai nhóm động vật Kể tên được một số không xương sống và có xương sống. động vật quan sát -Máy chiếu Lấy được ví dụ minh hoạ. được qua ảnh chụp, - Nhận biết được các nhóm động vật video không xương sống dựa vào quan sát - Mô hình: Cá, hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô Lưỡng cư, Bò sát, hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Chim, Thú Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên Lớp học một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Bài 36: Động vật Thú). Gọi được tên một số con vật điển (tiếp theo) 118 hình. 48
  49. - Nêu được một số tác hại của động vật 118 trong đời sống. - Phân biệt được hai nhóm động vật Kể tên được một số 119 không xương sống và có xương sống. động vật quan sát -Máy chiếu Lấy được ví dụ minh hoạ. được qua ảnh chụp, - Nhận biết được các nhóm động vật video không xương sống dựa vào quan sát - Mô hình: Cá, hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô Lưỡng cư, Bò sát, hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Chim, Thú Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên Lớp học một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Bài 36: Động vật - Nêu được một số tác hại của động vật (tiếp theo) 119 trong đời sống. - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất - Nhận biết được một - Dụng cụ TN: tinh khiết. số dung môi dung cốc thuỷ tinh, - Thực hiện được thí nghiệm để biết dịch từ kết quả thí muỗng thuỷ tinh, dung môi, dung dịch là gì; phân biệt nghiệm được cung đũa thuỷ tinh. cấp - Hoá chất TN: Bài 16: Hỗn hợp được dung môi và dung ódịch. đường, nước cất, các chất (tiếp theo) - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, bột sắn dây, bột hỗn hợp không đồng nhất. đá vôi. - Quan sát một số hiện tượng trong thực - Bảng phụ, phiếu tiễn để phân biệt được dung dịch với học tập. 120 huyền phù, nhũ tương. 49
  50. - Nhận ra được một số khí cũng c thể - Máy chiếu hoà tan trong nước để tạo thành một - Phòng thực dung dịch; các chất rắn hoà tan và hành không hoà tan trong nước. 120 - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của Hệ Đinh ghim, giấy Mặt Trời. nến, hộp các- tông, băng dính - Nêu được các hành tinh vừa chuyển Bài 54: Hệ mặt động quanh Mặt Trời vừa tự quay trời (tiếp theo) quanh trục của nó. - Nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có 121 121 chu kì quay khác nhau. - Nhận biết được các nhóm động vật có Quan sát phân biệt -Mẫu vật, mô xương sống dựa vào quan sát hình ảnh được một số nhóm hình Cá, Lưỡng hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của thựcvật quan sát được cư, Bò sát, Chim, chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, qua ảnh chụp, video Thú. Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. -Máy chiếu Bài 37: Thực - Nêu được một số tác hại của động vật hành: Quan sát và trong đời sống. Lớp học nhận biết một số - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) 122 nhóm động vật và kể được tên một số động vật quan ngoài thiên nhiên 122 sát được ngoài thiên nhiên. - Nhận biết được các nhóm động vật có - Thực hành quan sát -Mẫu vật, mô Bài 37: Thực 123 50
  51. hành: Quan sát và xương sống dựa vào quan sát hình ảnh (hoặc chụp ảnh) và kể hình Cá, Lưỡng nhận biết một số hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của được tên một số động cư, Bò sát, Chim, nhóm động vật chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, vật quan sát được Thú. ngoài thiên nhiên Thú). Gọi được tên một số con vật điển ngoài thiên nhiên (tiếp theo) hình. 123 -Máy chiếu - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Lớp học - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. - Trình bày được một số cách đơn giản - Sử dụng được một - Dụng cụ TN: để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng số dụng cụ, thiết bị cốc thuỷ tinh, dụng của các cách tách đó. cơ bản để tách chất ra phễu lọc, giấy - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị khỏi hỗn hợp bằng lọc, phễu chiết, cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp cách lọc, cô cạn, chai nhựa, giá sắt, Bài 17: Tách chất bằng cách lọc, cô cạn, chiết. chiết. kẹp sắt. khỏi hỗn hợp - Hoá chất TN: - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất đất, nước, dầu ăn. vật lí của một số chất thông thường với - Phòng thực phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hành 124 hợp và ứng dụng của các chất trong 124 thực tiễn. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của Hệ Đinh ghim, giấy Mặt Trời. nến, hộp các- tông, băng dính Bài 54: Hệ mặt - Nêu được các hành tinh vừa chuyển trời (tiếp theo) động quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục của nó. 125 - Nêu được các hành tinh cách Mặt 51
  52. Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. 125 - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học Kể tên được 1 số -Máy chiếu trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm động vật quan sát - Hình ảnh:đa thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi được qua ảnh chụp, dạng sinh học trường, video trong tự nhiên và 126 Bài 38: Đa dạng - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa trong thực tiễn sinh học dạng sinh học (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường 126 Lớp học - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học Kể tên được 1 số -Máy chiếu trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm động vật quan sát - Hình ảnh:đa thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi được qua ảnh chụp, dạng sinh học trường, video trong tự nhiên và Bài 38: Đa dạng - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa trong thực tiễn sinh học (tiếp dạng sinh học (làm thuốc, làm theo) 127 thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường 127 Lớp học - Dụng cụ TN: - Trình bày được một số cách đơn giản - Sử dụng được một Bài 17: Tách chất cốc thuỷ tinh, để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng số dụng cụ, thiết bị khỏi hỗn hợp (tiếp phễu lọc, giấy dụng của các cách tách đó. cơ bản để tách chất ra theo) khỏi hỗn hợp bằng lọc, phễu chiết, 128 - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cách lọc, cô cạn, chai nhựa, giá sắt, 52
  53. cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp chiết. kẹp sắt. bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Hoá chất TN: - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất đất, nước, dầu ăn. vật lí của một số chất thông thường với - Phòng thực hành 128 phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học - Máy chiếu Bài 55: Ngân Hà liệu điện tử) chỉ ra được Hệ mặt trời là 129 129 một phần nhỏ của Ngân Hà. - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học Kể tên được 1 số -Máy chiếu trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm động vật quan sát - Hình ảnh:đa thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi được qua ảnh chụp, dạng sinh học trường, video trong tự nhiên và Bài 38: Đa dạng 130 - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa trong thực tiễn sinh học (tiếp dạng sinh học (làm thuốc, làm theo) thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường 130 Lớp học - Thực hiện được một số phương pháp Trình bày được một tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: số phương pháp tìm -Kính lúp, ống quan sát bằng mắt thường, kính lúp, hiểu sinh vật ngoài nhòm ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét thiên nhiên: quan sát Bài 39: Tìm hiểu và rút ra kết luận. bằng mắt thường, -vợt bắt sâu bọ,lọ sinh vật ngoài - Nhận biết được vai trò của sinh vật kính lúp, ống nhòm; đựng mẫu. thiên nhiên 131 trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, - Bút ghi chép, 53
  54. điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, nhẵn dán mẫu,bút làm thức ăn cho động vật, ). chì - Sử dụng được khoá lưỡng phân để -Vườn trường phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh 131 về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Trình bày được một số cách đơn giản - Sử dụng được một - Dụng cụ TN: để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng số dụng cụ, thiết bị cốc thuỷ tinh, dụng của các cách tách đó. cơ bản để tách chất ra phễu lọc, giấy - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị khỏi hỗn hợp bằng lọc, phễu chiết, Bài 17: Tách chất cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp cách lọc, cô cạn, chai nhựa, giá sắt, khỏi hỗn hợp (tiếp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. chiết. kẹp sắt. - Hoá chất TN: theo) - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất đất, nước, dầu ăn. vật lí của một số chất thông thường với - Phòng thực phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hành 132 hợp và ứng dụng của các chất trong 132 thực tiễn. Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học - Máy tính, máy chiếu Bài 55: Ngân Hà liệu điện tử) chỉ ra được Hệ mặt trời là (tiếp theo) 133 133 một phần nhỏ của Ngân Hà. - Thực hiện được một số phương pháp Trình bày được một Bài 39: Tìm hiểu tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: số phương pháp tìm -Kính lúp, ống sinh vật ngoài quan sát bằng mắt thường, kính lúp, hiểu sinh vật ngoài nhòm thiên nhiên (tiếp 134 ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét 54
  55. theo) và rút ra kết luận. thiên nhiên: quan sát -vợt bắt sâu bọ,lọ - Nhận biết được vai trò của sinh vật bằng mắt thường, đựng mẫu. trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, kính lúp, ống nhòm; - Bút ghi chép, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, nhẵn dán mẫu,bút làm thức ăn cho động vật, ). chì - Sử dụng được khoá lưỡng phân để -Vườn trường phân loại một số nhóm sinh vật. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh - Quan sát và phân biệt được một số về các nhóm sinh vật nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. (thực vật, động vật có - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh xương sống, động vật 134 về các nhóm sinh vật (thực vật, động không xương sống). vật có xương sống, động vật không xương sống). - Thực hiện được một số phương pháp - Chụp ảnh và làm tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: được bộ sưu tập ảnh -Kính lúp, ống quan sát bằng mắt thường, kính lúp, về các nhóm sinh vật nhòm ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét (thực vật, động vật có và rút ra kết luận. xương sống, động vật -vợt bắt sâu bọ,lọ - Nhận biết được vai trò của sinh vật không xương sống). đựng mẫu. trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, Làm và trình bày - Bút ghi chép, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, được báo cáo đơn nhẵn dán mẫu,bút làm thức ăn cho động vật, ). giản về kết quartimf chì 135 - Sử dụng được khoá lưỡng phân để hiểu sinh vật qua ảnh -Vườn trường phân loại một số nhóm sinh vật. chụp , video - Quan sát và phân biệt được một số Bài 39: Tìm hiểu nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. sinh vật ngoài - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh thiên nhiên (tiếp về các nhóm sinh vật (thực vật, động theo) 135 vật có xương sống, động vật không 55
  56. xương sống). - Hệ thống hóa kiến thức về một số Máy tính, máy lương thực – thực phẩm thông dụng, chiếu. hỗn hợp các chất và tách chất khỏi hỗn hợp. Ôn tập - Giải được một số bài tập về một số 136 lương thực – thực phẩm thông dụng, hỗn hợp các chất và tách chất khỏi hỗn 136 hợp. - Ôn tập hệ thống hóa kiến thức về Hệ Máy tính, máy Ôn tập 137 137 mặt trời, Mặt trăng, Ngân hà chiếu. Ôn tập hệ thống hóa kiến thức của Giấy A4 (thực chương VII: Đa dạng thế giới sống hiện sơ đồ tư 138 duy), phiếu học tập, Ôn tập 138 Lớp học Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Kiểm tra cuối học năng lực tự học, tự đánh giá của học 139 kì II sinh ở nội dung kiến thức về môn Khoa 139 học tự nhiên Thông qua bài kiểm tra nhằm phát triển Kiểm tra cuối học năng lực tự học, tự đánh giá của học kì II sinh ở nội dung kiến thức về môn Khoa 140 140 học tự nhiên 56