Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 722
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 722", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_722.doc
Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 722
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 722 Câu 1: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. ôn đới gió mùa trên núi. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Tam Điệp. B. Dãy Hoành Sơn. C. Dãy Phu Luông. D. Dãy Bạch Mã. Câu 3: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 4: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. cây ôn đới. B. họ Vang, Dâu tằm C. rau vụ đông. D. cây cận nhiệt. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 6: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. loài thú lớn. B. thú lông dày. C. cây cận nhiệt. D. cây ôn đới. Câu 7: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. C. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. D. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 9: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Nằm kề biển Đông. B. Hoạt động gió mùa. C. Góc nhập xạ lớn. D. Địa hình đa dạng. Câu 10: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình lớn. B. mưa quanh năm. C. sông suối dày đặc. D. địa hình đa dạng. Câu 11: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do Trang 1/3 - Mã đề 722
- A. lớp phủ thực vật giảm mạnh. B. có sự tổng hợp chất hữu cơ. C. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. D. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. Câu 12: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. C. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. D. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. Câu 13: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. đất cát. B. phù sa ngọt. C. đất mặn. D. mùn thô. Câu 14: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 15: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. mưa đá, cát bay. B. lũ quét, ngập úng. C. sạt lở đất, lũ quét. D. giá rét, nhiễm mặn. Câu 16: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. lượng mưa lớn. B. nhiệt độ cao. C. thiếu độ ẩm. D. nhiều ánh sáng. Câu 17: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. thu đông. B. đông xuân. C. xuân hè. D. hè thu. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Đen Đinh. B. Phu Luông. C. Pu Sam Sao. D. Cai Kinh. Câu 19: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. B. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. C. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. D. vùng áp thấp khu vực xích đạo. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng X. B. Tháng IX. C. Tháng XI. D. Tháng XII. Câu 21: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vịnh cửa sông, đầm phá. B. Vùng nội thủy, bãi cát. C. Rạn san hô, vùng nội thủy. D. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. Câu 22: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. hạn chế sự di động của cồn cát. D. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. Câu 24: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. B. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. C. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. Câu 25: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Kì Lộ. C. Sông Trà Khúc. D. Sông La Ngà. Trang 2/3 - Mã đề 722
- Câu 26: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. duy trì và phát triển chất lượng rừng. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 27: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. chống bạc màu. B. bón phân hợp lí. C. đào hố vảy cá. D. chống ô nhiễm đất. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Đồng Hới. C. Hà Nội. D. Thanh Hóa. Câu 29: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội nhỏ hơn Huế. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Cửa Thuận An. C. Đèo Ngang. D. Đèo Hải Vân. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 722