Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 717

doc 3 trang hoaithuong97 7060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 717", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_717.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 717

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 717 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Phu Luông. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 2: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. địa hình. B. nhiệt độ. C. biển Đông. D. gió mùa. Câu 3: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Hoạt động gió mùa. B. Địa hình đa dạng. C. Có diện tích rừng lớn D. Nằm kề biển Đông. Câu 4: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. C. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 5: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. hè thu. B. thu đông. C. xuân hè. D. đông xuân. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bỉnh. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 7: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. đất mặn. B. đất mùn thô. C. feralit có mùn. D. phù sa ngọt. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình bồi tụ thường xuyên. B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. C. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. D. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. Câu 9: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. bảo vệ các công trình xây dựng. B. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. C. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. D. cải tạo đất phèn mặn ven biển. Câu 10: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Đầm phá, cồn cát. B. Rạn san hô, lãnh hải. C. Vùng nội thủy, đầm phá. D. Vịnh cửa sông, lãnh hải. Trang 1/3 - Mã đề 717
  2. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn. Câu 12: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. duy trì và phát triển chất lượng rừng. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 13: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. B. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. Câu 14: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. Câu 15: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa trên núi. D. cận nhiệt đới khô gió mùa. Câu 16: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Họ Đậu, bò tót. B. Thú lông dày. C. Đỗ quyên, chồn. D. Gấu, sóc, pơ mu. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng VII. B. Tháng XII. C. Tháng VIII. D. Tháng IX. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Ngàn Phố. B. Sông Bến Hải. C. Sông Quảng Trị. D. Sông Trà Khúc. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. B. biên độ nhiệt năm thay đổi. C. chịu tác động của gió mùa. D. nhiệt độ thay đổi theo mùa. Câu 20: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. bão, nhiễm mặn. B. lũ quét, trượt lở đất. C. mưa đá, cát chảy. D. giá rét, triều cường. Câu 21: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đảo Cái Bầu. D. Đảo Cát Bà. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pha Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Li Ti. D. Pu Tha Ca. Trang 2/3 - Mã đề 717
  3. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc Bộ. D. Nam Bộ. Câu 26: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. B. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. C. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. Câu 27: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình nhỏ. B. có lượng mưa nhỏ. C. mất lớp phủ thực vật. D. sông ngòi dày đặc. Câu 28: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. tổ chức định canh. C. làm ruộng bậc thang. D. chống bạc màu, glây. Câu 29: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. B. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. D. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. Câu 30: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 717