Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 716

doc 3 trang hoaithuong97 4830
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 716", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_716.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 716

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 716 Câu 1: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. họ Vang, Dâu tằm. B. cây ôn đới. C. cây cận nhiệt. D. rau vụ đông. Câu 2: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. có sự tổng hợp chất hữu cơ. C. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. D. lớp phủ thực vật giảm mạnh. Câu 3: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. C. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cai Kinh. B. Pu Sam Sao. C. Pu Đen Đinh. D. Phu Luông. Câu 5: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. duy trì và phát triển chất lượng rừng. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 6: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, bãi cát. B. Rạn san hô, vùng nội thủy. C. Vịnh cửa sông, đầm phá. D. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Thanh Hóa. D. Đồng Hới. Câu 8: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. mưa đá, cát bay. B. sạt lở đất, lũ quét. C. giá rét, nhiễm mặn. D. lũ quét, ngập úng. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Kì Lộ. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Đà Rằng. D. Sông La Ngà. Câu 10: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. C. vùng áp thấp khu vực xích đạo. D. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. Câu 11: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. đất cát. B. đất mặn. C. mùn thô. D. phù sa ngọt. Câu 12: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa trên núi. Trang 1/3 - Mã đề 716
  2. Câu 13: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. chống ô nhiễm đất. B. đào hố vảy cá. C. chống bạc màu. D. bón phân hợp lí. Câu 14: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Góc nhập xạ lớn. C. Nằm kề biển Đông. D. Hoạt động gió mùa. Câu 15: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới ẩm gió mùa. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đèo Ngang. B. Đèo Hải Vân. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Ba Lạt. Câu 17: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. hạn chế sự di động của cồn cát. B. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. C. bảo vệ các công trình xây dựng. D. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. Câu 18: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. cây cận nhiệt đới. B. thú lông dày. C. cây ôn đới. D. loài thú lớn. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Yên Bái. Câu 20: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội nhỏ hơn Huế. B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. Trang 2/3 - Mã đề 716
  3. Câu 21: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. C. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. D. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Nam Định. Câu 24: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. đông xuân. B. thu đông. C. xuân hè. D. hè thu. Câu 25: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiều ánh sáng. B. lượng mưa lớn. C. nhiệt độ cao. D. thiếu độ ẩm. Câu 26: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. B. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. C. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. D. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. Câu 27: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. sông suối dày đặc. B. độ dốc địa hình lớn. C. địa hình đa dạng. D. mưa quanh năm. Câu 28: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 29: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Phu Luông. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 30: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 716