Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 715

doc 3 trang hoaithuong97 7060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 715", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_715.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 715

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 715 Câu 1: Thiên nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Câu 2: Kiểu thời tiết khô hạn của tỉnh Quảng Nam thường xảy ra khi có A. mưa phùn. B. gió đông nam. C. gió đông bắc. D. gió phơn. Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên của nước ta vào mùa khô là A. rừng thưa. B. xa van. C. cây bụi gai. D. rừng rậm. Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với địa hình đồi núi A. lấn sát về phía biển và thềm lục địa rất rộng. B. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa rộng, nông. C. lấn sát về phía biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa hẹp, sâu. Câu 5: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. B. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Chư Pha. B. Kon Ka Kinh. C. Ngọc Krinh. D. Ngọc Linh. Câu 7: Để bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta thì cần phải A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Nam Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. B. nhiệt độ thay đổi theo mùa. C. chịu tác động của gió mùa. D. biên độ nhiệt năm thay đổi. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng X. B. Tháng XI. C. Tháng XII. D. Tháng IX. Trang 1/3 - Mã đề 715
  2. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 12: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. Câu 13: Địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xâm thực, cắt xẻ mạnh chủ yếu là do A. mật độ sông suối dày đặc. B. rễ cây làm đất dễ vụn bở. C. mưa nhiều và tập trung. D. khô hạn làm đất dễ vụn bở. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đất Feralit ở nước ta thường có màu đỏ vàng? A. Chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. Quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. C. Quá trình xâm thực rất mạnh. D. Tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Kiều Li Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 17: Rừng ở phía tây tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. bảo tồn các loài thực vật đang suy giảm. B. hạn chế quá trình xói mòn, trượt lở đất. C. bảo vệ các hồ thủy điện đang xây dựng. D. ngăn chặn gió bão ở các vùng núi cao. Câu 18: Sự đa dạng về thành phần loài nhiệt đới ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do A. sự di cư các loài từ phương Nam lên. B. khí hậu mát mẻ, đất đai rất màu mỡ. C. sự di cư các loài từ phương Bắc xuống. D. ảnh hưởng dòng biển nóng quanh năm. Câu 19: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, vịnh cửa sông. B. Vịnh nước sâu, đảo ven bờ. C. Vùng lãnh hải, đầm phá. D. Rạn san hô, vùng nội thủy. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Kì Lộ. C. Sông An Lão. D. Sông Tranh. Câu 21: Mục đích cơ bản của việc qui định khai thác tài nguyên sinh vật ở nước ta là để A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật. C. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. D. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. Câu 22: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. trượt lở đất đá, rét hại. B. lũ quét, cát chảy. C. triều cường, giá rét. D. lụt, xâm nhập mặn. Câu 23: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta? A. Biển Đông. B. Địa hình đa dạng. C. Sông ngòi dày đặc. D. Vị trí địa lí. Câu 24: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. bảo vệ đất và rừng. B. đào hố vảy cá. C. canh tác hợp lí. D. trồng cây theo băng. Trang 2/3 - Mã đề 715
  3. Câu 25: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Huế lớn hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 26: Loại đất nào sau đây thường có ở đai cận nhiệt đới gió mùa của nước ta? A. Đất feralit nâu đỏ. B. Đất feralit có mùn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit đỏ vàng. Câu 27: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta phổ biến thành phần sinh vật nào sau đây? A. Các loài thú lông dày. B. Các loài cây ôn đới. C. Các loài cây cận nhiệt. D. Họ Đậu, họ Dầu. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 29: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta? A. Họ Vang, Đỗ quyên. B. Khỉ, vượn, hổ, báo. C. Các loài thú lông dày. D. Đỗ quyên, Pơ mu. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đèo Hải Vân. B. Cửa Thuận An. C. Đảo Cát Bà. D. Đèo Ngang. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 715