Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 714

doc 3 trang hoaithuong97 5960
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 714", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_714.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 714

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 714 Câu 1: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Hà Nội nhỏ hơn Huế. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 2: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. D. cải tạo đất phèn mặn ven biển. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đảo Cái Bầu. B. Cửa Ba Lạt. C. Đèo Ngang. D. Đảo Cát Bà. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bỉnh. Câu 5: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. gió mùa. B. địa hình. C. nhiệt độ. D. biển Đông. Câu 6: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? Trang 1/3 - Mã đề 714
  2. A. Vùng nội thủy, đầm phá. B. Đầm phá, cồn cát. C. Rạn san hô, lãnh hải. D. Vịnh cửa sông, lãnh hải. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Đỗ quyên, chồn. B. Thú lông dày. C. Họ Đậu, bò tót. D. Gấu, sóc, pơ mu. Câu 9: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 ( Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. C. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. D. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pha Luông. B. Pu Tha Ca. C. Tây Côn Lĩnh. D. Kiều Li Ti. Câu 11: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình nhỏ. B. có lượng mưa nhỏ. C. sông ngòi dày đặc. D. mất lớp phủ thực vật. Câu 12: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. B. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. C. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn. Câu 14: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Hoạt động gió mùa. B. Nằm kề biển Đông. C. Có diện tích rừng lớn. D. Địa hình đa dạng. Câu 15: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. chịu tác động của gió mùa. B. biên độ nhiệt năm thay đổi. C. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. D. nhiệt độ thay đổi theo mùa. Trang 2/3 - Mã đề 714
  3. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bộ. Câu 18: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. ôn đới gió mùa trên núi. C. cận nhiệt đới khô gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 19: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. lũ quét, trượt lở đất. B. mưa đá, cát chảy. C. giá rét, triều cường. D. bão, nhiễm mặn. Câu 20: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. tổ chức định canh. C. chống bạc màu, glây. D. làm ruộng bậc thang. Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. B. Quá trình bồi tụ thường xuyên. C. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. D. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng XII. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng VII. Câu 23: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. hè thu. B. đông xuân. C. thu đông. D. xuân hè. Câu 24: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. C. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. D. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Bến Hải. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Quảng Trị. D. Sông Ngàn Phố. Câu 26: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Tam Điệp. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Phu Luông. Câu 28: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. B. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 29: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. phù sa ngọt. B. feralit có mùn. C. đất mùn thô. D. đất mặn. Câu 30: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. B. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. D. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. HẾT Họ và tên : Số báo danh : Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 714