Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 710

doc 3 trang hoaithuong97 8010
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 710", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_710.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 710

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 710 Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Kì Lộ. C. Sông La Ngà. D. Sông Đà Rằng. Câu 2: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. thú lông dày. B. Cây cận nhiệt C. loài thú lớn. D. cây ôn đới. Câu 3: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, bãi cát. B. Vịnh cửa sông, đầm phá. C. Rạn san hô, vùng nội thủy. D. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. Câu 4: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. C. có sự tổng hợp chất hữu cơ. D. lớp phủ thực vật giảm mạnh. Câu 5: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. cây ôn đới. B. cây cận nhiệt. C. rau vụ đông. D. họ Vang, Dâu tằm. Câu 6: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. duy trì và phát triển chất lượng rừng. B. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 7: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. ôn đới gió mùa trên núi. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt ẩm gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng XII. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 9: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình lớn. B. địa hình đa dạng. C. sông suối dày đặc. D. mưa quanh năm. Câu 10: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. B. vùng áp thấp khu vực xích đạo. C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. D. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. Câu 11: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. B. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. C. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. Câu 12: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. C. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. Trang 1/3 - Mã đề 710
  2. Câu 13: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. bón phân hợp lí. B. đào hố vảy cá. C. chống ô nhiễm đất. D. chống bạc màu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Lạng Sơn. D. Hà Nội. Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 16: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. xuân hè. B. thu đông. C. đông xuân. D. hè thu. Câu 17: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. mùn thô. B. phù sa ngọt. C. đất mặn. D. đất cát. Câu 18: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Góc nhập xạ lớn. B. Địa hình đa dạng. C. Hoạt động gió mùa. D. Nằm kề biển Đông. Câu 19: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội nhỏ hơn Huế. B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. Trang 2/3 - Mã đề 710
  3. Câu 20: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Phu Luông. Câu 21: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. lũ quét, ngập úng. B. giá rét, nhiễm mặn. C. sạt lở đất, lũ quét. D. mưa đá, cát bay. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Nam Định. D. Thanh Hóa. Câu 23: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. Cận xích đạo gió mùa. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai. Câu 25: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiều ánh sáng. B. thiếu độ ẩm. C. lượng mưa lớn. D. nhiệt độ cao. Câu 26: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. Câu 27: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đèo Ngang. B. Đèo Hải Vân. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Ba Lạt. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Cai Kinh. C. Pu Đen Đinh. D. Phu Luông. Câu 30: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. D. hạn chế sự di động của cồn cát. HẾT Họ và tên : Số báo danh : Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 710