Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn thi: Địa 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn thi: Địa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_mon_thi_dia_12.docx
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn thi: Địa 12
- KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÃ 304 Câu 41: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất? A. Ven biển. B. Sơn nguyên. C. Trung du. D. Cao nguyên. Câu 42: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. tăng xuất khẩu gỗ quý. B. tăng khai thác rừng. C. làm thủy điện. D. tăng vườn quốc gia. Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay A. có nhiều trung tâm. B. ít sản phẩm. C. chỉ có khai khoáng. D. rất hiện đại. Câu 44: Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng. B. Cơ khí. C. Vật liệu xây dựng. D. Luyện kim. Câu 45: Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. chống bão. B. thủy lợi. C. ngăn mặn. D. chống xói mòn đất. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có than đá? A. Hưng Nhượng. B. Bồng Miêu. C. Khe Hoa. D. Nông Sơn. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Móng Cái. B. Huế. C. Lũng Cú. D. A Pa Chải. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Đông Hà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò? A. Hà Tĩnh.B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Văn Úc. B. Cửa Hội. C. Cửa Nam Triệu. D. Cửa Ba Lạt. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Bình Định. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành nào sau đây? A. Luyện kim đen. B. Đóng tàu. C. Luyện kim màu. D. Hóa chất, phân bón. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Yên Bái. B. Vinh. C. Hải Phòng. D. Sơn La. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Mộc Châu. D. Nghĩa Lộ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia? A. Cửa Lò. B. Thiên Cầm. C. Sầm Sơn. D. Cát Bà. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam mũi Né? A. Mũi Kê Gà. B. Mũi Đại Lãnh. C. Mũi Dinh. D. Mũi Ba Làng An. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Định An. B. Cửa Cổ Chiên. C. Cửa Bảy Hạp. D. Cửa Gành Hào. Câu 61: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Thái lan Malaysia Philippine Myanmar Số dân 66,4 32,8 108,1 54,0 Số dân thành thị 33,1 24,9 50,7 16,5 Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị thấp nhất?
- A. Thái Lan. B. Malaysia. C. Myanmar. D. Philippine. Câu 62: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA INDONESIA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Indonesia và Thái Lan? A. Thái Lan tăng ít hơn Indonesia. B. Indonesia tăng gấp hai lần Thái Lan. C. Indonesia tăng và Thái Lan giảm. D. Thái tăng nhanh hơn Indonesia. Câu 63: Vùng nội thủy của biển nước ta A. nằm liền kề vùng biển quốc tế. B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải. C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm ở phía trong đường cơ sở. Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng lớn nhất ở kinh tế Nhà nước. B. không thay đổi tỷ trọng ở các thành phần. C. tăng rất nhanh tỷ trọng ở kinh tế Nhà nước. D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần. Câu 65: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ. B. hầu hết đều có chức năng cảng biển. C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. D. tập trung nhiều lao động có kỹ thuật. Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm. B. làm hạ thấp tỷ trọng công nghiệp. C. đang theo hướng mở rộng đô thị. D. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp. Câu 67: Cây ăn quả ở nước ta hiện nay A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới. Câu 68: Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu xung quang các đảo. B. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu. C. được quan tâm khuyến khích phát triển. D. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công. Câu 69: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị. D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa. Câu 70: Hệ thống đảo của nước ta A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo. B. có những đảo nằm ven bờ và đông dân. C duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản. D. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý. Câu 71: Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do A. mức sống thấp. sản xuất còn hạn chế. B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít. C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng. D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp. Câu 72: Thuận lợi chủ yếu để ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng. B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển. C. thu hút nhiều đầu, hội nhập toàn cầu sâu rộng. D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau. Câu 73: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư. C. sử dụng giống mới, mở rộng diện tích. D. ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, tăng thâm canh. Câu 74: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên. B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản. C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ. D. tạo việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư. Câu 75: Biện pháp chủ yếu ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật. B. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lý. C. thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản. D. đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả. Câu 76: Cho biểu đồ về về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2019: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. B. Quy mô khối lượng hàng hóa. C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. D. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. Câu 77: Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ. B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên. C. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí xa chí tuyến. D. vị trí nằm ở gần xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 78: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. B. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. C. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. D. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng. B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư. C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm. D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2016 2019 Cây công nghiệp hàng năm 797,6 730,9 633,2 516,0 Cây công nghiệp lâu năm 2010,5 2110,9 2345,7 2188,4 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
- Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn.