Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Địa lí 12

docx 4 trang hoaithuong97 6820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Địa lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_12.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Địa lí 12

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÃ 301 Câu 41: Thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng. B. Cơ khí. C. Vật liệu xây dựng. D. Luyện kim. Câu 42: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở A. hải đảo. B. sơn nguyên. C. ven biển. D. núi cao. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiêp Cà Mau có ngành nào sau đây? A. Sản xuất ô tô. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Điện tử. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Ba Lai. B. Cửa Cung Hầu. C. Cửa Hàm Luông. D. Cửa Định An. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Móng Cái. B. A Pa Chải. C. Lũng Cú. D. Hà Nội. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Vĩnh Long. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Long An. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển? A. Mũi Né. B. Bù Gia Mập. C. Cát Tiên. D. Yok Đôn. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía bắc? A. Thái Nguyên. B. Vĩnh Phúc. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang. Câu 51: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là A. chống bão. B. làm thủy điện. C. dự báo động đất. D. khai thác hợp lý. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Kon Tum. B. An Khê. C. A Yun Pa. D. Đà Lạt. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cái Bầu. B. Biện Sơn. C. Vĩnh Thực. D. Cát Bà. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có bôxit? A. Bồng Miêu. B. Hưng Nhượng. C. Măng Đen. D. Vĩnh Thạnh. Câu 55: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Campuchia Indonesia Philippines Myanmar Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. Campuchia. B. Myanmar. C. Indonesia. D. Philippines. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Hưng Yên. C. Nam Định. Câu 57: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lụt úng? A. Sơn nguyên. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Núi cao. Câu 58: Vấn đề cần quan tâm trong cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. chống bão. B. chống động đất. C. thủy lợi. D. thủy điện. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía bắc vịnh Dung Quất? A. Vịnh Xuân Đài. B. Vịnh Đà Nẵng. B. Vịnh Quy Nhơn. D. Vịnh Vân Phong. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Tây Ninh. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
  2. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu? A. Lào Cai.B. Thanh Hóa. C. Điện Biên. D. Lai Châu. Câu 62: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA INDONESIA VÀ MALAYSIA NĂM 2010 VÀ 2018 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Indonesia và Malaysia? A. Indonesia tăng nhanh hơn Malaysia. B. Malaysia tăng gấp hai lần Indonesia. C. Indonesia tăng ít hơn Malaysia. D. Malaysia tăng và Indonesia giảm. Câu 63: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm. B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi. C. đều tăng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn. D. có tỷ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm. Câu 64: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. là gia tăng tỷ trọng công nghiệp. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. C. theo hướng mở rộng khu chế xuất. D. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp. Câu 65: Vùng lãnh hải của biển nước ta A. là vùng nước nằm kề với đất liền. B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất. C. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý. D. nằm phía bên trong đường cơ sở Câu 66: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau. B. có sản lượng ngày càng giảm xuống. C. chỉ tập trung ở vùng ven biển. D. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. Câu 67: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. B. có sức hút đối với các nguồn đầu tư. C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn Câu 68: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị. B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa. B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. Câu 69: Hệ thống đảo của nước ta A. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn. C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn. Câu 70: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. B. phân bố có nguồn gốc cận nhiệt. C. được trồng theo hướng tập trung. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. Câu 71: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do A. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng. B. dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng. C. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.
  3. D. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu. Câu 72: Cho biểu đồ về về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2019: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hoàng hóa. B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. C. Quy mô khối lượng hoàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hoàng hóa. Câu 73: Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu knh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch. B. đẩy nhanh đô thị hóa hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư. D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới. Câu 75: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa. B. thay đổi cơ cấu knh tế, thúc đẩy xuất khẩu. C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản. D. thuận lợi cho bảo quản vận chuyển, tiêu thụ. Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến. B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại. C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu. D. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường. Câu 77: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo. B. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. gió mùa Tây Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến. D. Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo. Câu 78: Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng. C. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau. D. đô thị hóa ở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển Câu 79: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thăm dò, tìm kiếm các ngư trường mới. B. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại. C. xây dựng cảng cá, mở rộng thị trường. D. thúc đẩy chế biến, tăng cường lao động. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
  4. Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.