Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí 12

docx 3 trang hoaithuong97 9460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_12.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí 12

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÃ 303 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Phú Yên. Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay A. thu hút nhiều đầu tư. B. chỉ có chế biến. C. còn thô sơ. D. rất ít sản phẩm. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò? A. Nghệ An.B. Điện Biên. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Bắc Cạn. D. Bắc Giang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Văn Úc. B. Cửa Gianh. C. Cửa Thái Bình. D. Cửa Ba Lạt. Câu 47: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là A. khai thác hợp lý. B. tăng cường đánh bắt. C. tăng xuất khẩu. D. đẩy mạnh chế biến. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Na Mèo? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây? A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng? A. Ninh Chữ. B. Mũi Né. C. Bình Châu. D. Vũng Tàu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng sắt? A. Trại Cau. B. Tĩnh Túc. C. Chợ Đồn. D. Chiêm Hóa. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Bảo Lộc. B. Tây Ninh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Lũng Cú. B. Móng Cái. C. A Pa Chải. D. Hà Tiên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Cổ Chiên. B. Cửa Định An. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Ba Lai. Câu 55: Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. chống động đất. B. chống bão. C. thủy lợi. D. thủy điện. Câu 56: Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Hóa chất. Câu 57: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét? A. Đồng bằng. B. Cửa sông. C. Vùng biển. D. Miền núi. Câu 58: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA INDONESIA VÀ MALAYSIA NĂM 2010 VÀ 2018
  2. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Indonesia và Malaysia? A. Indonesia tăng nhanh hơn Malaysia. B. Malaysia tăng và Indonesia giảm. C. Malaysia tăng gấp hai lần Indonesia. D. Indonesia tăng ít hơn Malaysia. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc mũi Đại Lãnh? A. Mũi Kê Gà. B. Mũi Dinh. C. Mũi Né. D. Mũi Ba Làng An. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Phú Yên. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 61: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Campuchia Malaysia Thái lan Myanmar Số dân 16,5 32,8 66,4 54,0 Số dân thành thị 3,9 24,9 33,1 16,5 Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. Thái Lan. B. Campuchia. C. Myanmar. D. Malaysia. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Cẩm Phả. Câu 63: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay A. tăng tỷ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỷ trọng ở công nghiệp – xây dựng. C. không có thay đổi tỷ trọng ở các ngành. D. tăng tỷ trọng ở nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 64: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích. B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. Câu 65: Vùng nội thủy của biển nước ta A. nằm ở phía trong đường cơ sở. B. là phần nằm ngầm ở dưới biển. C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ. D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lý. Câu 66: Các đô thị nước ta hiện nay A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp. D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp. Câu 67: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp. C. đang theo hướng công nghiệp hóa. D. làm hạ thấp tỷ trọng công nghiệp. Câu 68: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. B. chỉ phân bố trên các cao nguyên. C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. Câu 69: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu. B. áp dụng rất ít những kỹ thuật mới. C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển. D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình. Câu 70: Hệ thống đảo của nước ta A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản. B. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ. D. hầu hết đều là đảo lớn, đông dân. Câu 71: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2016 2019 Cây hàng năm 11214,3 1714,4 11798,6 1156,8 Cây lâu năm 2846,8 3078,1 3313,5 3546,4 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây trồng của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 72: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
  3. A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, địa hình đa dạng. C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến. D. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 73: Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ. B. công nhiệp phát triển, lao động dồi dào. C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng. D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển. Câu 74: Cho biểu đồ về về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2019: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. C. Quy mô khối lượng hàng hóa. D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. Câu 75: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư. B. ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, tăng thâm canh. C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích. D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm. B. sử dụng kỹ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm. C. sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường. D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng. Câu 77: Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lý.B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi. C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả. D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. Câu 78: Việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng. B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất. C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh. D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn. B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng. C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản. D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp. Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ. B. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt. C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài.