Đề thi khảo sát chất lượng - Môn: Sinh học 6

docx 3 trang hoaithuong97 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng - Môn: Sinh học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_sinh_hoc_6.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng - Môn: Sinh học 6

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: Sinh học 6 Hãy tô vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm một đáp án em cho là đúng Câu 1: Trong những dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống? A, Lớn lên, sinh sản. B, Di chuyển. C, Trao đổi chất với môi trường D, Lớn lên, sinh sản và trao đổi chất với môi trường Câu 2: Thực vật có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ từ nước, muối khoáng trong đất, khí cacbonic trong không khí là nhờ: A, Ánh sáng mặt trời. B, Chất diệp lục trong lá cây. C, Ánh sáng mặt trời và chất diệp lục trong lá cây. D, Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Thực vật có hoa có cơ quan nào sau đây: A, Cơ quan dinh dưỡng, cơ quan sinh sản. B, Chỉ có cơ quan sinh sản. C, Chỉ có cơ quan dinh dưỡng D, Có hoa, quả và hạt. Câu 4: Cách sử dụng kính lúp A, Để sát kính vào gần mắt, từ từ đưa kính xuống đến khi nhìn rõ vật. B, Để sát kính vào vật mẫu, từ từ đưa kính lên đến khi nhìn rõ vật. C, Để sát kính vào gần mắt, từ từ đưa mắt ra xa cho đến khi nhìn rõ vật. D, Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây là thực vật có hoa: A, Cây chanh, cây trầu không, cây lúa, cây xoài. B, Cây phượng, cây trầu không, cây lúa, cây rau bợ. C, Cây phượng, dương xỉ, cây lúa, cây vải. D, Cây phượng, cây cam, cây lúa, cây nấm. Câu 6: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn nhóm cây 1 năm: A, Cây mít, cây xoài, cây hồng. B, Cây cải, cây sắn, cây đậu. C, Cây sắn, cây chanh, cây ổi. D, Cây cam, cây quýt, cây cải. Câu 7: Nhóm cây nào sao đây gồm toàn cây không hoa : A, Cây rêu, cây dương xỉ, cây thông. B, Cây ổi, cây mận, cây bưởi. C, Cây lúa, cây dừa, cây rêu. D, Cây phượng, cây dừa, cây thông. Câu 8: Các bộ phận chính của kính hiển vi là: A, Chân kính, ống kính, bàn kính B, Chân kính, thân kính, bàn kính C, Thân kính, ống kính, bàn kính. D, Chân kính, ốc điều chỉnh, bàn kính. Câu 9: Màng sinh chất có chức năng: A, Bao bọc ngoài chất tế bào. B, Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C, Điều khiển hoạt động sống của tế bào. D, Chứa dịch tế bào. Câu 10: Bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: A, Vách tế bào C, Nhân B, Màng sinh chất D, Chất tế bào Câu 11: Cấu tạo của tế bào thực vật gồm có? A, Vách tế bào, màng sinh chất B, Vách tế bào, màng sinh chất và chất tế bào C, Chất tế bào và các bào quan: không bào, lục lạp D, Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân Câu 12: Tế bào được sinh ra rồi lớn lên, đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con, đó là sự: A, Phân chia, B, Phân sinh. C, Phân bào. D, Lớn lên. Câu 13: Sau quá trình phân chia từ một tế bào phân chia thành: A, Ba tế bào B, Bốn tế bào C, Hai tế bào D, Một tế bào Câu 14: Các tế bào ở loại mô nào khi lớn lên, phân chia giúp cây lớn lên và phát triển: A, Mô nâng đỡ. B, Mô phân sinh ngọn. C, Mô mềm. D, Loại mô khác. Câu 15: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm mấy loại? Đó là những loại nào? A, Ba loại rễ là: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ. B, Hai loại rễ là: rễ cọc, rễ chùm. C, Hai loại rễ là: rễ mầm, rễ cọc. D, Hai loại rễ là: rễ chính, rễ phụ. 1
  2. Câu 16: Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn là rễ: A, Rễ cọc B, Rễ chùm C, Rễ thở D, Rễ móc Câu 17: Trong những nhóm sau đây, nhóm nào gồm toàn những cây rễ cọc? A, Cây tỏi, cây bưởi, cây cải, cây ổi B, Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt, cây đậu tương C, Cây đa, cây ổi, cây mít, cây chanh D, Cây cau, cây ngô, cây đu đủ, cây xoài Câu 18: Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây rễ chùm? A, Cây bí, cây rau cải, cây mướp, cây ngô. B, Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đu đủ C, Cây bưởi, cây cà chua, cây quất, cây xà cừ D, Cây chanh, cây mướp, cây vải, cây hoa hồng Câu 19: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất ? A, Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền B, Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ C, Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra D, Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây Câu 20: Cấu tạo của miền hút là: A, Vỏ và trụ giữa. B, Mạch gỗ và mạch rây. C, Có nhiều lông hút. D, Có ruột. Câu 21: Cây bần, cây mắm có rễ: A, Rễ móc B, Rễ thở C, Giác mút D, Rễ củ Câu 22: Vì sao người ta thường nhổ mạ để cấy lúa? A, Vì khi gieo mạ thì ruộng lúa chưa cày bừa kĩ. B, Vì cây lúa phát triển thành từng nhóm C, Vì khi nhổ mạ đã kích thích rễ ra nhiều rễ con, hút được nhiều chất nuôi cây. D, Đỡ tốn thời gian, công sức Câu 23: Rễ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả là. A, Rễ móc B, Rễ thở C, Giác mút D, Rễ củ Câu 24: Những giai đoạn nào của cây cần nhiều nước và muối khoáng? A, Cây sắp đến thời kì thu hoạch B, Cây đang trong thời kì sinh trưởng mạnh, chuẩn bị ra hoa kết quả. C, Cây rụng là D, Cả A và B Câu 25: Cây cần những loại muối khoáng nào? A, Muối đạm B, Muối lân C, Muối Kali D, Cả A, B, C Câu 26: Những loại cây trồng cần dùng nhiều muối đạm là: A, Rau cải, ngô, khoai lang, cà rốt. B, Rau cải, cải bắp, su hào, rau muống. C, Lúa, cải bắp, đậu tương, rau muống. D, Lúa, khoai lang, cà rốt, rau muống. Câu 27: Rễ giúp cây lấy thức ăn từ cây chủ là. A, Rễ móc B, Rễ thở C, Giác mút D, Rễ củ Câu 28: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? A, Khi ra hoa, củ nhanh bị hư hỏng B, Khi ra hoa chất dinh dưỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lượng và khối lượng củ. C, Khi ra hoa cây ngừng sinh trưởng, khối lượng củ không tăng D, Khi ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ giảm, rễ củ bị rỗng ruột. Câu 29: Thân dài ra do: A, Sự lớn lên và phân chia của tế bào; B, Chồi ngọn C, Mô phân sinh ngọn; D, Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn Câu 30: Cấu tạo trong của thân non gồm: A, Biểu bì, thịt vỏ và ruột; B, Vỏ và trụ giữa C, Mạch rây, mạch gỗ và ruột; D, Vỏ, mạch rây, mạch gỗ ===Hết=== 2
  3. ĐÁP ÁN Môn: Sinh học 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 D 21 B 2 C 12 C 22 C 3 A 13 C 23 D 4 B 14 B 24 B 5 A 15 B 25 D 6 B 16 A 26 B 7 A 17 C 27 B 8 B 18 B 28 D 9 A 19 D 29 B 10 C 20 A 30 D 3