Đề thi kết thúc học kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Như Xuân - Mã đề 111

docx 4 trang doantrang27 07/07/2023 2622
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Như Xuân - Mã đề 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_ket_thuc_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Như Xuân - Mã đề 111

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS & THPT NHƯ XUÂN Môn: sinh 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 111 (24 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: SBD: I. Trắc nghiệm.(6.0điểm) Câu 1: Loại tế bào nào sau đây không có thành tế bào? A. Tế bào động vật. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào nấm. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 2: Đối tượng nào sau đây không có cấu trúc tế bào? A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Virus. D. Trùng roi. Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực là A. Nhân chưa có màng bao bọc, tế bào chất nhiều loại bào quan không màng. B. Nhân chưa có màng bao bọc, tế bào chất chỉ có 1 loại bào quan không màng là ribosome 70S. C. Nhân chưa có màng bao bọc, tế bào chất chỉ có 1 loại bào quan không màng là ribosome 80S. D. Nhân có màng bao bọc, tế bào chất chỉ có 1 loại bào quan không màng là ribosome 70S. Câu 4: Vi khuẩn là đại diện cho nhóm sinh vật nhân sơ vì A. đã có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. B. nhân có màng nhưng chỉ có 1 màng đơn. C. vật chất di truyền chưa được bao bọc trong màng nhân. D. trong tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc. Câu 5: Loại tế bào nào có khả năng quang hợp? A. tế bào lá cây. B. tế bào nấm rơm. C. tế bào trùng amip. D. tế bào động vật. Câu 6: Hãy xác định các dạng vận chuyển qua màng ở hình 1-4 dưới đây: A. 1- Khuếch tán trực tiếp; 2 – Khuếch tán qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4 – Vận chuyển chủ động. B. 1- Khuếch tán tăng cường; 2 – Khuếch tán trực tiếp qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4 – Vận chuyển chủ động. C. 1- Khuếch tán trực tiếp; 2 – Khuếch tán qua protein mang; 3 – Khuếch tán qua protein kênh; 4 – Vận chuyển chủ động. D. 1- Vận chuyển chủ động; 2 – Khuếch tán qua protein kênh; 3 – Khuếch tán qua protein mang; 4 – Khuếch tán trực tiếp. Câu 7: Khi tế bào bạch cầu khi tiếp xúc với tế bào vi khuẩn màng tế bào bạch cầu biến dạng tạo túi bao lấy tế bào vi khuẩn và đưa vào trong tế bào, hình thức này : A. gọi là “thực bào” và phải tiêu tốn năng lượng B. gọi là “ẩm bào” và phải tiêu tốn năng lượng C. gọi là “nhập bào” và không tiêu tốn năng lượng D. gọi là “ẩm bào” và tiêu tốn năng lượng Câu 8: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực? A. Có cả ribosome 70s và ribosome 80s. B. Tế bào chất có nhiều bào quan và các xoang riêng biệt. Trang 1/4 - Mã đề thi 111
  2. C. Có plasmid trong tế bào chất. D. Có nhân là bào quan có màng kép. Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. cơ. B. biểu bì. C. hồng cầu. D. Bạch cầu Câu 10: Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp A. Lipit. B. Prôtêin. C. glucôzơ. D. pôlisaccarit. Câu 11: Nhóm đối tượng nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân thực? A. Vi khuẩn Ecoli, vi khuẩn tả, HIV, trùng đế giày. B. Cây lúa, vi khuẩn lam, nấm lim, con ruồi. C. Cây xoài, con cá, cây nấm rơm, con ếch, con muỗi. D. Cây hoa hồng, virus corona, vi khuẩn lao. Câu 12: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. biểu bì. B. tủy xương C. hồng cầu. D. cơ tim. Câu 13: Trong cơ thể người, loại tế bào nào không có nhân? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào tủy xương. Câu 14: Phát biểu về lục lạp trong tế bào sau đây là đúng A. Luôn có mặt trong các loại tế bào của cây xanh. B. Là loại bào quan nhỏ bé nhất trong tế bào. C. Là bào quan có nhiều trong các tế bào động vật. D. Là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật. Câu 15: Trong tế bào vi khuẩn có loại bào quan là A. perosisome. B. ribosome 70S. C. ribosome 80S. D. lysosome. Câu 16: Kích thước cả tế bào vi khuẩn trung bình từ A. 50µm- 100µm. B. 5µm -10µm. C. 10µm-100µm. D. 0,5µm – 10µm Câu 17: Màng sinh chất là màng có tính thấm chọn lọc có nghĩa là A. màng sinh chất chỉ cho các chất có hại đi ra khỏi tế bào. B. màng sinh chất không cho các chất vào và ra khỏi tế bào. C. màng sinh chất kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. D. màng sinh chất chỉ cho các chất đi vào tế bào mà không cho đi ra khỏi tế bào. Câu 18: Chọn nội dung đúng nhất phù hợp A. Chất lấy vào tế bào là chất rắn, kích thước lớn. B. Chất cần thiết được tế bào phải liên kết với thụ thể trên màng tạo túi vận chuyển. C. Chất lấy vào tế bào chỉ là chất hoà tan trong môi trường. D. Các chất có kích thước lớn cần đưa ra khỏi tế bào bằng phương thức xuất bào. Câu 19: Bào quan ribôxôm không có đặc điểm nào? A. Cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và prôtêin. B. Làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin. C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé. D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit. Câu 20: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều lizôxôm nhất? A. Bạch cầu. B. Cơ. C. Thần kinh. D. Hồng cầu. Câu 21: Có mấy đặc điểm chung của tế bào nhân thực? (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST cấu tạo gồm ADN và prôtêin A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 22: Những chất nào sau đây có thể đi qua được lớp kép phospholipid? Trang 2/4 - Mã đề thi 111
  3. A. Glucose, sucarose, fructose. B. Cholesterol, estrogen, VTM B1. C. Cholesterol, estrogen, testosterone. D. Na+, K+, Cl-. Câu 23: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây? 1. Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động 2. Tổng hợp các chất cần thiết để cấu tạo nên ti thể. 3. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất 4. Tổng hợp C6 H12O6 cho tế bào. A. 2, 3,4. B. 1, 2,4. C. 1,2,3,4. D. 1, 2,3. Câu 24: Nhân tế bào của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc . C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. II. Tự luận ( 4.0 điểm) Câu 1. a. (1.0đ) Nêu đặc điểm cấu trúc chung của 1 tế bào. b.(1.0đ) Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 2.(2.0đ) Tế bào hồng cầu và tế bào thực vật khi ở trong môi trường ưu trương, môi trường nhược trương sẽ có hình dạng như thế nào, giải thích vì sao chúng lại có hình dạng như vậy? Hết BÀI LÀM I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ.án II. Tự luận. Trang 3/4 - Mã đề thi 111
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 111