Đề kiểm tra kì II - Môn: Công nghệ 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kì II - Môn: Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_ki_ii_mon_cong_nghe_6.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra kì II - Môn: Công nghệ 6
- SỞ GD –ĐT QUỐC OAI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS CẤN HỮU NĂM HỌC 2011-2012 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh của chương III và chương IV - Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm trA. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực. B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan(100%) . Ma Trân Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề 1 3 1 5 Cơ sở của ăn uống hợp lý 3 2 5 Vệ sinh an toàn thực phẩm Bảo quản chất 2 2 4 dinh dưỡng trong chế biến mốn ăn 1 5 6 Tổ chúc bưa ăn ăn hợp lý, quy trình tổ chức bữa ăn hợp lý 3 3 4 10 Thu chi trong gia đình 5 16 4 5 30 Tổng Câu hỏi Trắc nghiệm : Câu 1. Thực đơn là: A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày D. Tất cả đều sai Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
- A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. sáng, tối B. trưa, tối C. sáng, trưa D. sáng, trưa, tối Câu 5. Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn A.Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước đã đun sôi B.Khi nấu tránh khuấy nhiều C.Nên hâm lại thức ăn nhiều lần D.Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm Câ u 6. Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt? A. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C: B. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO-37OC C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC D. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 – - 38oC: Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 8 Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. Cả A và B đều đúng
- D. A hoặc B đúng Câu 9: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Đáp án A, B C đúng Câu 10: Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? A. Sinh tố A. B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 11: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: A. từ 4 đến 5 giờ B. từ 2 đến 3 giờ C. từ 5 đến 6 giờ D. Tất cả đều đúng Câu 12: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Cắt lát thịt cá xong thì rửa C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài Câu 13: Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày? A. Đường bột B. Đạm và chất béo C. Vitamin và khoáng D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 14: Thu nhập chính của người bán hàng là: A. Tiền công B. Tiền lãi bán hàng C. Tiền thưởng D. Tiền bảo hiểm Câu 15: Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm: A. Thu nhập bằng tiền B. Thu nhập bằng hiện vật C. Thu nhập bằng ngoại tệ D. Đáp án A và B đúng Câu 16: Thu nhập bằng hiện vật gồm có: A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm Câu 17: Thu nhập của gia đình là: A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố,mẹ tạo ra Câu 18: Thu nhập bằng tiền của của gia đình không có từ nguồn nào? A. Tiền lương, tiền thưởng B. Gia súc, gia cầm C. Tiền lãi bán hàng D. Tiền bán sản phẩm
- Câu 19: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống? A. May mặc. B. Ăn uống C. Giải trí, đi lại, thăm viếng. D. Tất cả đều đúng Câu 20: Chi tiêu trong gia đình là gì? A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội D. Đáp án A và B đúng Câu 21: Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ? A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập D. Tất cả đều đúng Câu 22: Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm? A. 100.000.000 đồng B. 10.000.000 đồng C. 3.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng
- Câu 24: Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau: - Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng - Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng - Tiền bán củi: 1.000.000 đồng - Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm? A. 15.500.000 đồng B. 10.000.000 đồng C. 14.000.000 đồng D. 14.500.000 đồng Câu 25: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm D. Đáp án A và B Câu 26: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột ? A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước. B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất. D. Tất cả đều đúng Câu 27: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến ? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm
- Câu 28: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là: A. Giàu chất béo. B. Giàu chất đạm. C. Cung cấp Vitamin A, B, D. D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod. Câu 29: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: A. 100oC. B. 150oC. C. 180oC. D. 200oC. Câu 30: sinh tố nào tan trong chất béo,bị phân hủy khi đun nóng nhiều : A. Sinh tố C. B. Sinh tố A. C. Sinh tố D. D. Sinh tố K. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D C A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D B D A C B D D Câu 21 22 24 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B D A C B C A C B
- ĐỀ DỰ PHÒNG Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây A. Đậu nành, trứng, cá C. Trứng, cơm, rau cải B. Lạc, ngô, thịt D. Bánh bao, sữa, đường Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây A. Cơm, rau xào, lạc B. Rau luộc, sườn rán , cơm rang C. Cá rán, đậu luộc, vừng D. Vừng, lạc, mỡ động vật Câu 3: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ B. Tất cả các ý A,C,D D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng Câu 4: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng: A. Nhiều chất đạm C. Thức ăn đắt tiền B. Nhiều Vitamin D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn Câu 5. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là: A. Từ – 20 đến – 100C. C. Từ 50 đến 800C B. Từ 0 đến 370C D. Từ 100 đến 1150C Câu 6. Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 7. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Chất béo. C. Chất khoáng . D. Chất đạm, đường bột. Câu 8. Vitamin D có tác dụng: A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. B. Làm chắc răng, cứng xương. C. Tăng sức đề kháng. D. Cung cấp năng lượng. Câu 9: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống? A. May mặc. B. Ăn uống C. Giải trí, đi lại, thăm viếng. D. Tất cả đều đúng Câu 10: Chi tiêu trong gia đình là gì? A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội D. Đáp án A và B đúng
- Câu 11: Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào? A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh. B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh . C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim. D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch. Câu 12: Nhu cầu văn hóa tinh thần là những nhóm nhu cầu nào? A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh. B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh . C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim. D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch. Câu 13: Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ? A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập D. Tất cả đều đúng Câu 14: Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố so với nông thôn như thế nào? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng nhau D. Cả A, B, C đều sai Câu 15: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích? A. Để chi cho những việc đột xuất B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác C. Để phát triển kinh tế gia đình D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền Câu 16: Có mấy nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. Cả A và B đều đúng D. A hoặc B đúng Câu 18: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 1 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
- A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích? A. Để tránh nhàm chán B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn C. Giúp ngon miệng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 21: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 22 Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 24: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? A. Rửa tay sạch trước khi ăn. B. Vệ sinh nhà bếp. C. Nấu chín thực phẩm. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 26: Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm? A. 100.000.000 đồng B. 10.000.000 đồng C. 3.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng Câu 27: Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:
- - Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng - Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng - Tiền bán củi: 1.000.000 đồng - Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm? A. 15.500.000 đồng B. 10.000.000 đồng C. 14.000.000 đồng D. 14.500.000 đồng Câu 28: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là: A. Giàu chất béo. B. Giàu chất đạm. C. Cung cấp Vitamin A, B, D. D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod. Câu 29: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: A. 100oC. B. 150oC. C. 180oC. D. 200oC. Câu 30: sinh tố nào tan trong chất béo,bị phân hủy khi đun nóng nhiều : A. Sinh tố C. B. Sinh tố A. C. Sinh tố D. D. Sinh tố K. Đáp án
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B D B A A B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A D B C D D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B D D C D C A C B