Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Sinh 7 - Mã đề 102
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Sinh 7 - Mã đề 102", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_7_ma_de_102.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Sinh 7 - Mã đề 102
- Mã đề 102 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN SINH 7 TRƯỜNG THCS Năm học 2020-2021 TRẦN QUỐC TOẢN Thời gian : 45 phút ĐỀ 1 Mã đề 102 A Trắc nghiệm: (3 điểm) chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Ý kiến nào sau đây là đúng? A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh. B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định. C. Rươi sống nước lợ tự do. D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển. Câu 2. Các lớp vỏ của trai sông cấu tạo theo thứ tự từ ngoài vào trong là: A. Lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng. B. Lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi. C. Lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ. D. Lớp đá vôi, lớp xà cừ, lớp sừng. Câu 3. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là A. máu người. B. gan động vật. C. phổi người. D. ruột người. Câu 4. Trai sông không sống được trong nước máy vì nguyên nhân nào sau đây? A. Nước máy quá trong mà trai chỉ sống được ở những nơi nước đục B. Nước máy có chất clo và không có thức ăn cho chúng. C. Nước máy có chất clo nên trai bị ngộ độc. D. Nước máy quá sạch mà trai chỉ sống được ở những nơi ô nhiễm. Câu 5. Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào sau đây? A. Qua đường máu. B. Qua da rồi vào máu. C. Qua đường hô hấp. D. Qua đường tiêu hóa. Câu 6. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào thuộc ngành giun tròn? A. Giun chỉ, giun đũa, giun kim. B. Giun kim, giun móc câu, giun đất. C. Giun đỏ, giun kim, giun quế. D. Giun đũa, giun kim, giun đất. Câu 7. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của nhóm ĐVNS kí sinh giúp chúng thích nghi với lối sống kí sinh là: A. Cơ quan di chuyển thường phát triển, tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ nhanh. B. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm, dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ nhanh. C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm, tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ nhanh. D. Cơ quan di chuyển thường phát triển, dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ nhanh Câu 8. Loài nào sau đây gây bệnh phù chân voi? A. Giun đất. B. Giun kim. C. Giun rễ lúa. D. Giun chỉ. Câu 9. Thói quen mút tay của trẻ con làm trẻ có nguy cơ bị loài nào sau đây kí sinh? A. Giun chỉ. B. Giun rễ lúa. C. Giun kim. D. Giun móc. Câu 10. Chúng ta có nguy cơ bị loài giun dẹp nào sau đây kí sinh khi ăn nem chua? A. Sán bã trầu. B. Sán lông. C. Sán lá gan. D. Sán dây. Câu 11. Nơi kí sinh của giun kim là A. dạ dày. B. ruột già. C. tá tràng. D. ruột non. Câu 12. Để phòng giun chỉ kí sinh chúng ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Không cho muỗi tiếp xúc với người. B. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Trang 1/2
- Mã đề 102 C. Không đi chân đất. D. Ăn chín uống sôi. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (1đ) Mực và Trai sông thuộc ngành nào? Dù cùng một ngành nhưng mực và trai lại có lối sống khác nhau, đó là những lối sống gì? Mực có đặc điểm gì giúp chúng bơi nhanh? Câu 14. (2.5đ) Phân tích các bước bắt mồi và tiêu hóa mồi trong tập tính bắt mồi của nhện. Theo em những con nhện nhà có hại hay có lợi? Vì sao? Câu 15. (1.5điểm) Nêu một số bệnh thường gặp ở Việt Nam do ĐVNS gây ra. Chúng xâm nhiễm vào cơ thể người qua những con đường nào? Em hãy đề ra một số biện pháp để phòng bệnh. Câu 16. (1 điểm) Sán lá máu thuộc ngành nào? Xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào? Các em có cách gì để phòng tránh sán lá máu xâm nhập và kí sinh cơ thể? Câu 17. (1 điểm) Thủy tức có lối sống tự do còn San hô lại có lối sống cố định nhưng vì sao chúng lại được xếp vào chung một ngành Ruột khoang? Trang 2/2