Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Sinh học 8

doc 6 trang hoaithuong97 7620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Sinh học 8

  1. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 8-HKI ( 2020-2021) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Chương6: HS Biết được: HS: Hiểu được TĐC- NĂNG Khẩu phần là gì? nguyên tắc lập LƯỢNG khẩu phần phải đảm bảo những yếu tố cần thiết để cơ thể phát triển toàn diện. Chương7: BÀI HS Biết được vai TIẾT trò của hệ bài tiết đối với cơ thể. Biết: Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Chương 8: DA Chương 9: HS: Biết được HS: Vẽ được và Nêu: Đặc THẦN KINH- chức năng của trụ chú thích đầy đủ điểm, GIÁC QUAN não, đại não. sơ đồ:” bán cầu nguyên nhân, não trái” cách khắc phục tật cận thị viễn thị
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I- MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2020-2021 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận thấp dụng cao Chương6: TĐC- HS Biết được: HS: Hiểu NĂNG LƯỢNG Khẩu phần là được nguyên gì? tắc lập khẩu phần phải đảm bảo những yếu tố cần thiết để cơ thể phát triển toàn diện. Số câu: 1.0 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số điểm: 2.0 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ; 20% Tỉ lệ; 5% Tỉ lệ; 15% Chương7: BÀI HS Biết được TIẾT vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể. Biết: Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Số câu: 1.0 Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ; 20% Tỉ lệ; 20% Chương 8: DA
  3. HS: Biết được HS: Vẽ Nêu: Đặc chức năng của được và chú điểm, nguyên Chương 9: THẦN trụ não, đại thích đầy đủ nhân, cách KINH- GIÁC não. sơ đồ:” bán khắc phục tật QUAN cầu não trái” cận thị viễn thị Số câu: 3.0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 6.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ; 60% Tỉ lệ; 20% Tỉ lệ; 20% Tỉ lệ; 20% Tổng số câu: 5.0 Số câu: 2,5 Số câu: 1,5 Số câu: 1 Tổng số điểm: 10.0 Số điểm: 4.5 Số điểm: 3.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ; 45% Tỉ lệ; 35% Tỉ lệ; 20%
  4. UBND TX CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I Trường THCS Trừ Văn Thố MÔN: SINH HỌC 8 (2020-2021) ( Đề 1 trang) Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2.0 điểm) 1.1/ Cho biết vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể. 1.2/ Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu. Câu 2: (2.0 điểm) 2.1/ Khẩu phần là gì? 2.2/ Nêu nguyên tắc lập khẩu phần. Câu 3: ( 2.0 điểm) Cho biết chức năng của trụ não, đại não. Câu 4: ( 2.0 điểm) Nêu: Đặc điểm, nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị, viễn thị. Câu 5: ( 2.0 điểm) Vẽ và chú thích đầy đủ sơ đồ: “ Bán cầu não trái”. Hết
  5. UBND TX CAI LẬY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I Trường THCS Trừ Văn Thố MÔN: SINH HỌC 8 (2020-2021) ( Đáp án có 2 trang) Câu 1: ( 2.0đ ) 1.1/ Cho biết vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể. - Bài tiết là một hoạt động của cơ thể thải các chất dư thừa, các sản phẩm của quá trình dị hóa và các chất độc hại để duy trì tính ổn định của môi trường trong. ( 0.25đ) - Các cơ quan bài tiết như thận, phổi, da. + Da đóng vai trò quan trọng trong việc thải mồ hôi. ( 0.25đ) + Phổi đóng vai trò quan trọng trong việc thải CO2. ( 0.25đ) + Thận đóng vai trò quan trọng trong việc thải các chất qua nước tiểu. ( 0.25đ) 1.2/ Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu. - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. ( 0.5đ) - Thận gồm hai quả với khoảng hai triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu. ( 0.5đ) Câu 2: ( 2.0đ ) 2.1: Khẩu phần là gì? Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. ( 0.5đ) 2.2: Nêu nguyên tắc lập khẩu phần. + Bảo đảm đủ lượng thức ăn phù hợp với từng đối tượng. ( 0.5đ) + Bảo đảm đủ chất, bao gồm đầy đủ và cân đối thành phần các chất hữu cơ (prôtêin, gluxit, lipit), muối khoáng, vitamin. ( 0.5đ) + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. ( 0.5đ) Câu 3: ( 2.0đ ) Cho biết chức năng của trụ não, đại não. Chức năng của trụ não: Chất xám: Điều khiển, điều hòa hoạt động các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa) ( 0.5đ) - Chất trắng: Dẫn truyền đường lên (cảm giác), đường xuống (vận động). ( 0.5đ) Chức năng của đại não: Chất xám: - Vỏ não được phân thành nhiều vùng chức năng khác nhau, thực hiện các chức năng khác nhau: vùng cảm giác, vùng vận động, vùng thị giác, vùng thính giác, vùng vị giác và vùng khứu giác. ( 0.25đ)
  6. - Đặc biệt hơn là xuất hiện vùng vận động ngôn ngữ (nói, viết), vùng hiểu tiếng nói và chữ viết liên quan đến hệ thống tín hiệu thứ hai. ( 0.25đ) - Não là trung ương của các phản xạ có điều kiện. ( 0.25đ) Chất trắng: là các đường thần kinh nối các vùng vỏ não và hai bán cầu đại não với nhau, và nối giữa vỏ đại não với các phần dưới của não và với tủy sống. ( 0.25đ) Câu 4: Nêu: Đặc điểm, nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị, viễn thị. Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị: Bẩm sinh cầu mắt dài, Đeo kính cận (kinh phân Là tật mà mắt chỉ có Không giữ khoảng cách kỳ, kính mặt lõm) khả năng nhìn gần. đúng trong vệ sinh học (0.25đ) (0.5đ) đường. (0.25đ) Viễn thị: Bẩm sinh cầu mắt ngắn, Đeo kính viễn (kính hội Là tật mà mắt chỉ có Thể thủy tinh bị lão hóa tụ, kính mặt lồi) (0.25đ) khả năng nhìn xa. (người già) mất khả năng (0.5đ) điều tiết. (0.25đ) Câu 5: Vẽ và chú thích đầy đủ sơ đồ “Bán cầu não trái”. - Chú thích đầy đủ ( 1.0đ ) - Hình vẽ đẹp ( 1.0đ ) HẾT