Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_h.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (Có đáp án)
- BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ HỌ TÊN .LỚP Câu 1 : Nguyên nhân nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Hoa Kì ? A. Đặc điểm phát triển kinh tế B. Cơ cấu tự nhiên của dân số C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên D. lịch sử khai thác lãnh thổ Câu 2 : Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là A. năng lượng B. đóng tàu C. chế biến D. khai khoáng Câu 3 : Vùng phía đông ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhờ có A. địa hình bằng phẳng, nhiều ô trũng. B. mưa quanh năm với lượng lớn. C. mật độ sông dày đặc, nhiều nước. D. đất phì nhiêu, khí hậu ôn hòa. Câu 4 : Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển A. củ cải đường và cây dược liệu. B. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm. C. cây lương thực và cây ăn quả. D. ngô và cây công nghiệp hàng năm. Câu 5 : Nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thông tin liên lạc của Hoa Kì ? A. Có tốc độ tăng trưởng ở mức trung bình. B. Rất hiện đại, có số lượng vệ tinh nhiều nhất. C. Cung cấp dịch vụ viến thông cho nhiều nước. D. Thiết lập hệ thống định vị toàn cầu. Câu 6 : Vùng Đông Bắc của Hoa Kì tập trung chủ yếu các ngành như A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt B. chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, hàng không – vũ trụ C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử viễn thông D. hóa dầu, điện tử, hàng không – vũ trụ, luyện kim Câu 7 : Dân cư Hoa Kì đang có đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía nam và phía bắc ven khu vực Ngũ Hồ. B. phía Tây ven Thái Bình Dương và Trung tâm. C. vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở Cooc-đi-e. D. phía nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 8 : Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho A. sản xuất nông nghiệp và xây dựng hải cảng. B. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản 1
- C. khai thác tài nguyên và phát triển du lịch. D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông. Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kì ? A. GDP bình quân đầu người cao B. Tổng thu nhập cao nhất thế giới C. Liên tục xuất siêu và ngày càng tăng D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới Câu 10 Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở : A. vùng phía Tây và vùng Trung tâm B. vùng phía Đông và quần đảo Ha-Oai C. vùng phía Đông và vùng Trung tâm D. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca Câu 11 Bán đảo A-lát-xca tiếp giáp hai đại dương là : A. Bắc Băng Dương và ĐạiTây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 12 Các khoáng sản có trữ lượng rất lớn ở vùng núi A-pa-lat của Hoa Kì là : A. quặng sắt và quặng đồng. B. than đá và quặng sắt. C. dầu khí và than đá. D. dầu khí và quặng đồng. Câu 13 Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều nhất ở vùng núi Cooc-đi-e là : A. đồng, thiêc, kém. B. vàng, đồng, bô-xít, chì. C. kim cương, bô-xít, kẽm. D. thiếc, kim cương, vàng. Câu 14 A-la-xca của Hoa Kì không phải là : A. một bán đảo rộng lớn B. có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn C. có địa hình chủ yếu là đồi núi D. có khí hậu ôn đới hải dương Câu 15 Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản xuất : A. xe máy B. điện C. đóng tàu D. nhôm Câu 16 Vùng Đông Bắc Hoa Kì phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống là nhờ : có A. địa hình đồng bằng, đất đai màu mỡ. B. sông dốc, trữ năng thủy điện lớn. C. dầu mỏ và khí đốt với trữ lượng lớn. D. quặng sắt và than đá dồi dào. Câu 17 Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng giảm? : A. Hàng không – vũ trụ, luyện kim. B. Gia công đồ nhựa, điện tử. C. Luyện kim, gia công đồ nhựa. D. Hàng không vũ trụ, dệt. Câu 18 Hoa Kì đứng thứ 2 thế giới về khai thác : A. vàng, bạc, đồng, chì, than đá B. phốt phát, vàng, bạc, đồng C. môlipđen, than đá, dầu mỏ D. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá 2
- Câu 19 Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa : Kì ? A. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông. C. Đa dạng hóa nông sản trên một diện tích lãnh thổ. D. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 20 Về tự nhiên, khó khăn mà Hoa Kì thường gặp không phải là : A. thời tiết bị biến động mạnh B. địa hình phần hóa đa dạng C. xuất hiện nhiều thiên tai: bão, lốc xoáy D. thiếu nước ở phía Tây, bão tuyết ở phía Bắc Câu 21 Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở : A. bán đảo Flo-ri-đa B. ven vịnh Mê-hi-cô C. ven Thái Bình Dương D. vùng Đông Bắc Câu 22 Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì không phải là : A. tài nguyên thiên nhiên phong phú B. là nước tư bản phát triển sớm nhất, tích lũy nhiều kinh nghiệm C. không bị tàn phá bởi 2 cuộc chiến tranh thế giới D. nguồn lao động có kĩ thuật dồi dào Câu 23 Vùng Trung tâm Hoa Kì có : A. đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp B. trữ năng thủy điện và diện tích rừng tương đối lớn C. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải D. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, nằm lộ thiên dễ khai thác Câu 24 Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do : A. tỉ suất tử thấp. B. nhập cư đông. C. gia tăng tự nhiên cao. D. tỉ suất sinh cao. Câu 25 Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho : nền kinh tế Hoa Kì ? A. Hàng không và viễn thông. B. Du lịch và thương mại. C. Ngân hàng và tài chính. D. Vận tải biển và du lịch. Câu 26 Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là : A. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình. B. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên. C. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng Bắc-Nam. D. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. 3
- Câu 27 Biết diện tích Hoa Kì là 9629 nghìn km2 và số dân năm 2017 là 326 triệu người, vậy : mật độ dân số Hoa Kì là A. 338 người/km2 B. 33,6 người/km2 C. 340 người/km2 D. 34 người/km2 Câu 28 Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì ? : A. Nằm trên lục địa Bắc Mĩ B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ Latinh D. Thuộc bán cầu Đông Câu 29 Nội dung nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay ? : A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. B. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. C. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 30 Vùng phía Đông Hoa Kì có : A. nhiều kim loại màu như vàng, đồng chì B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng Bắc Nam C. tài nguyên năng lượng và tài nguyên rừng phong phú D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương Câu 31 Ý nào sau đây không đúng về ngành hàng không của Hoa Kì ? : A. Tốc độ phát triển chậm hơn các loại hình GTVT khác. B. Vận chuyển 1/3 tổng số khách trên thế giới. C. Có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới. D. Có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động. Câu 32 Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác : A. than đá B. dầu mỏ C. phốt phát, môlipđen D. vàng, bạc, đồng Câu 33 Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kì là : A. có quy mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, là nền kinh tế thị tường điển hình B. công nghiệp rất phát triển, tính chuyên môn hóa cao, sức mua của dân cư lớn C. có quy mô khá lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới D. phát triển mạnh cả 3 khu vực, khu vực I có xu hướng tăng tỉ trọng Câu 34 Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí hàng đầu thế giới từ năm : A. 1890 B. 1980 C. 1776 D. 1990 Câu 35 Ngành công nghiệp Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây ? 4
- : A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. Tỉ trọng của ngành trong cơ cấu GDP có xu hướng giảm. D. Gồm các nhóm ngành: chế biến, điện lực, khai khoáng. Câu 36 Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác : A. dầu mỏ B. phốt phát, môlipđen C. than đá D. vàng, bạc, đồng Câu 37 Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông : nghiệp là A. giống cây và lao động B. khí hậu và sông ngòi C. đất đai và khí hậu D. thị trường và lao động Câu 38 Ngoài phần đất nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ, lãnh thổ Hoa Kì còn bao gồm : A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-Oai B. quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ C. quần đảo Ăng-ti và bán đảo A-la-xca D. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn Câu 39 Đặc trưng của nền kinh tế Hoa Kì không phải là : A. nền kinh tế có quy mô lớn B. nền kinh tế thị trường điển hình C. phụ thuộc cao vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao Câu 40 Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? : A. Nằm ở bán cầu Bắc và tiếp giáp ở phía Nam là Mê-hi-cô. B. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp phía tây với Thái Bình Dương. C. Nằm giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Tiếp giáp với Ca-na-đa và Mỹ La tinh. Câu 41 Đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp Hoa Kì là : A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. B. tập trung chủ yếu ở vùng đông bắc. C. tỉ trọng giá trị trong GDP có xu hướng tăng. D. tạo nên sức mạnh của nền kinh tế. Câu 42 Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở : A. phía nam và ven Thái Bình Dương. B. ven vịnh Mê-hi-cô và vùng Trung tâm. C. vùng Đông Bắc và ven Đại Tây Dương. 5
- D. vùng núi Cooc-đi-e và ven Đại Tây Dương. Câu 43 Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về : A. hải sản và du lịch. B. dầu khí và kim loại màu. C. thủy sản và khoáng sản. D. than đá và thủy điện. Câu 44 Vùng núi A-pa-lát của Hoa Kì cí nhiều thung lũng rộng cắt ngang tạo thuận lợi cho : A. chăn nuôi. B. trồng rừng. C. giao thông . D. khai khoáng. Câu 45 Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kì là quốc gia có diện tích đất nông nghiệp : A. lớn nhất thế giới. B. lớn thứ tư thế giới C. lớn thứ ba thế giới D. lớn thứ hai thế giới Câu 46 Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều : A. ngô B. lúa mì C. cà phê D. đỗ tương Câu 47 Sự phân bố dân cư không đều của Hoa Kì thể hiện ở mật độ dân số : A. cao miền Đông Bắc, thấp ở miền Tây B. cao ở ven Thái Bình Dương, thấp ở vùng núi Cooc-đi-e C. cao ở vùng Trung tâm, thấp ở miền Tây D. cao ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở vùng Ngũ Hồ Câu 48 Vùng phía đông của Hoa Kì bao gồm : A. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp B. vùng núi Cooc-đi-e và đồng bằng Mi-xi-xi-pi C. dãy núi già A-pa-lat và đồng bằng ven Đại Tây Dương D. dãy núi già A-pa-lat và đồng bằng ven Thái Bình Dương Câu 49 Các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở : A. vùng phía Nam B. vùng Đông Bắc C. ven Thái Bình Dương D. ven Đại Tây Dương Câu 50 Các đồng bằng phù sa có diện tích tương đối lớn của Hoa Kì phân bố tập trung chủ : yếu ở A. phía tây ven Thái Bình Dương. B. phía bắc giáp Ca-na-đa. C. vùng trung tâm lãnh thổ. D. phía đông ven Đại Tây Dương. Câu 51 Sự đa dạng về thành phần chủng tộc của dân cư Hoa Kì biểu hiện ở chỗ trong thành : phần dân cư có cả A. người Anh Điêng và người Mĩ latinh B. người gốc Âu, gốc Phi và Mĩ latinh C. người da trắng, da đen, da màu 6
- D. chủng tộc Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-gro-it Câu 52 Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay ? : A. Dân số tăng nhanh chủ yếu do người nhập cư B. Quy mô dân số đứng thứ 3 thế giới C. Dân nhập cư đa số là người châu Á D. Dân nhập cư đa số là người châu Âu Câu 53 Phần phía nam vùng Trung tâm của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp : nhờ có A. nước ngầm phong phú và bồn địa lớn. B. địa hình đồi thấp và nhiều đồng cỏ. C. khí hậu ôn đới hải dương ôn hòa. D. đồng bằng lớn, đất phì nhiêu. Câu 54 Vùng phía Tây Hoa Kì có : A. dãy A-pa-lat cao trung bình, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang B. các đồng bằng phù sa rộng lớn ven Đại Tây Dương C. các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn D. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác Câu 55 Do dân cư Hoa Kì phân bố chủ yếu ở các thành phố vừa và nhỏ nên hạn chế được : A. di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. B. nhiều mặt tiêu cực của đô thị hóa. C. tình trạng đô thị hóa tự phát. D. vấn nạn tắc nghẽn giao thông đô thị. Câu 56 Sản lượng ngành công nghiệp nào của Hoa Kì đứng đầu thế giới ? : A. Than đá. B. Nhôm. C. Điện lực. D. Dầu thô. Câu 57 Phía bắc vùng Trung tâm của Hoa Kì có những loại khoáng sản với trữ lượng lớn là : A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. muối mỏ và than dá. C. than đá và quặng sắt. D. quặng sắt và dầu mỏ. Câu 58 Người châu Á sinh sống nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì ? : A. Ven Đại Tây Dương. B. Vùng Trung tâm. C. Vùng núi Côc-đi-e. D. Ven Thái Bình Dương. Câu 59 Hiện nay sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng : A. về phía tây và lên phía bắc quanh vùng Ngũ Hồ. B. xuống vùng phía nam và ven Thái Bình Dương. C. lên phía bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía nam. D. xuống phía nam và lên phía bắc của vùng Trung tâm. Câu 60 Phần phía tây và phía bắc vùng trung tâm của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển chăn : nuôi nhờ có 7
- A. khí hậu ôn đới hải dương, ôn hòa. B. địa hình đồi thấp và nhiều đồng cỏ. C. nước ngầm phong phú và bồn địa lớn. D. đồng bằng lớn và đất phì nhiêu. Câu 61 Vùng núi Cooc-đi-e không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây ? : A. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng. B. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc. C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam. D. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên. Câu 62 Vùng Trung tâm của Hoa Kì nằm giữa hai dãy núi nào sau đây ? : A. Rốc-ki và Ca-xcat. B. A-pa-lát và Rốc-ki. C. A-pa-lát và Nê-va-đa. D. Nê-va-đa và Ca-xcat. Câu 63 Địa hình nổi bật của bán đảo A-lát-xca là : A. đầm lầy. B. đồng bằng. C. đồi núi. D. cao nguyên. Câu 64 Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì : hiện nay ? A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp B. Tăng số lượng trang trại và giảm quy mô các trang trại C. Phát triển mạnh các sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới D. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất đa canh Câu 65 Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do : A. tỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm B. tỉ suất sinh và tỉ suất nhập cư đều tăng C. tỉ suất tử và tỉ suất xuất cư đều giảm D. tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm Câu 66 Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì ? : A. Dân số tăng nhanh. B. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư. C. Dân số đông thứ 3 thế giới. D. Dân nhập cư chủ yếu người gốc Phi. Câu 67 Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ? : A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu B. Các trung tâm công nghiệp lâu đời nhất đều tập trung ở ven Thái Bình Dương C. Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP ngày càng tăng nhanh D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì Câu 68 Nội dung nào sau đây không phải là thuận lợi mà vị trí địa lí mang lại cho Hoa Kì ? : A. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. B. Dễ dàng giao thông giữa miền Đông và miền Tây của đất nước. C. Có được thị trường lớn là Mỹ La-tinh. 8
- D. Tránh được ảnh hưởng của chiến tranh. Câu 69 Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì là : A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. chăn nuôi. D. thủy sản. Câu 70 Phát biểu nào sau đây không đúng với dân thành thị ở Hoa Kì ? : A. Người dân chủ yếu sống trong các thành phố B. Các thành phố vừa và nhỏ chiếm phần lớn số dân đô thị C. Tỉ lệ dân thành thị cao, đạt gần 80% D. Dân cư tập trung chủ yếu trong các siêu đô thị Câu 71 Thuận lợi mà dân nhập cư mang lại cho nền kinh tế Hoa Kì không phải là : A. tiết kiệm chi phí đào tạo lao động B. sự phức tạp do nạn phân biệt chủng tộc C. nguồn tri thức và nguồn vốn lớn D. lực lượng lao động lớn có trình độ Câu 72 Diện tích lãnh thổ Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới ? : A. Thứ 1 B. Thứ 3 C. Thứ 2 D. Thứ 4 Câu 73 Ý nghĩa kinh tế lớn mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì là : A. sự gia tăng cơ học của dân số cao B. một nền văn hóa phong phú, đa dạng C. nguồn lao động có trình độ cao D. thành phần chủng tộc đa dạng Câu 74 Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở khu vực : A. ven Thái Bình Dương B. A-la-xca và Ha-oai C. ven vịnh Mê-hi-cô D. ven Đại Tây Dương Câu 75 Ý nào sau đây không phải là lợi thế mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì ? : A. Nguồn lao động dồi dào. B. Nguồn lao động chất lượng cao. C. Văn hóa, tôn giáo phức tạp. D. Vốn đầu tư rất lớn. Câu 76 Tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lát-xca là : A. quặng sắt. B. kim loại màu. C. dầu khí. D. than đá. Câu 77 Nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì không có đặc điểm : A. sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước B. nền nông nghiệp tiên tiến hàng đầu thế giới C. sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ D. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp 9
- Câu 78 Nội dung nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Hoa Kì? : A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì. B. Hoạt động du lịch đóng vai trò quan trọng nhất. C. Phát triển mạnh với cơ cấu ngành đa dạng. D. Là ngành thể hiện sức mạnh của nền kinh tế. Câu 79 Vùng tập trung dầu khí của Hoa Kì là : A. dãy Rốc-ki, Bồn Địa Lớn, bang Tếch-dát B. bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca C. ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai D. vịnh Ca-li-phooc-ni-a, Bồn Địa Lớn, đồng bằng Mi-xi-xi-pi Câu 80 Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở : A. vùng Trung tâm và Ha-oai B. vùng phía Đông và vùng Trung Tâm C. A-la-xca và vùng Ngũ Hồ D. vùng phía Tây và vùng phía Đông Câu 81 Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến : các bang phía A. bắc và ven bờ Thái Bình Dương B. nam và ven bờ Thái Bình Dương C. tây và dải đồng bằng sông Mi-xi-xi-pi D. nam và ven bờ Đại Tây Dương Câu 82 Công nghiệp Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều : A. năng lượng, tạo ra sản lượng lớn B. nguyên liệu, tạo ra hàng xuất khẩu sạch C. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao D. lao động, tạo ra giá trị truyền thống cao Câu 83 Sự chuyển dịch trong nông nghiệp Hoa Kì không phải là : A. đẩy mạnh tính chuyên canh trong nông nghiệp B. hoạt động thuần nông có xu hướng giảm C. đa dạng hóa nông sản trên cùng 1 lãnh thổ D. hoạt động dịch vụ nông nghiệp có xu hướng tăng Câu 84 Nông nghiệp Hoa Kì có đặc điểm : A. hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình B. là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới C. hiện nay các vành đai chuyên canh phát triển mạnh D. nền nông nghiệp cổ truyền mang lại giá trị kinh tế thấp Câu 85 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng : 10
- A. tăng ngành khai thác và ngành chế biến B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại C. tăng ngành khai thác, giảm ngành chế biến D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống Câu 86 Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành : A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử viễn thông B. chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, hàng không – vũ trụ C. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt D. hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông Câu 87 Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm : A. đồng bằng phù sa sông Mi-xi-xi-pi màu mỡ thuận lợi cho nông nghiệp B. các dãy núi trẻ cao trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên C. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng thuận lợi chăn nuôi D. đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat Câu 88 Nội dung nào sau đây thể hiện đúng xu hướng thay đổi của trang trại ở Hoa Kì hiện : nay ? A. Số lượng trang trại giảm, quy mô diện tích trang trại tăng. B. Số lượng trang trại và quy mô trang trại đều giảm. C. Số lượng trang trại và quy mô diện tích trang trại đều tăng. D. Số lượng trang trại tăng, quy mô diện tích trang trại giảm. Câu 89 Ngoại thương Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đậy ? : A. có giá trị xuất siêu lớn B. tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn C. giá trị nhập siêu ngày càng tăng D. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP Câu 90 Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở : khu vực nào của Hoa Kì ? A. Ven Thái Bình Dương và phía nam. B. Vùng vúi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. C. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. D. Phía nam và ven vùng Trung tâm. Hết Bảng đáp án BÀI 6 HOA KÌ Câu 179 1 B 2 C 3 D 11
- 4 C 5 A 6 A 7 D 8 D 9 C 10 C 11 D 12 B 13 B 14 D 15 B 16 D 17 C 18 A 19 A 20 B 21 D 22 B 23 A 24 B 25 C 26 D 27 D 28 D 29 D 30 D 31 A 32 B 33 A 34 A 12
- 35 A 36 B 37 C 38 A 39 C 40 C 41 A 42 A 43 A 44 C 45 A 46 C 47 A 48 C 49 B 50 D 51 D 52 C 53 D 54 C 55 B 56 C 57 C 58 D 59 B 60 B 61 A 62 B 63 C 64 D 65 A 13
- 66 D 67 D 68 B 69 A 70 D 71 B 72 B 73 C 74 D 75 C 76 C 77 A 78 B 79 B 80 D 81 B 82 C 83 A 84 B 85 B 86 D 87 B 88 A 89 A 90 A 14