Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 10 - Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang binhdn2 07/01/2023 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 10 - Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_lich_su_lop_10_bai_3_cac_quoc_gia_co.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 10 - Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 10 BÀI 3: CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG Câu 1: Kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng Ở: A. phía tây sông Nin. B. phía đông sông Nin. C. phía nam sông Nin. D. phía bắc sông nin. Câu 2: Hàng loạt công trình kiến trúc đã ra đời: Kim tự tháp Ai Cập, Vườn treo Ba-bi-lon, Vạn lí trường thành, Công trình nào là nơi chôn cất các pharaon? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Vạn lí trường thành. C. Kim tự tháp. D. Tất cả các công trình trên. Câu 3: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cô đại phương Đông là ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Chăn nuôi. C. Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp. Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành khi những cư dân ở đây đều biết sử dụng công cụ đồ sắt. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai. Câu 5: Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại phương Đông, cư dân nước nào thạo về số học? vì sao? A. Ai Cập. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp. B. Trung Quốc. Vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc C. Ấn Độ. Vì phải tính thuế. D. Lưỡng Hà. Vì phải đi buôn bán xa. Câu 6: Sự phân hóa xã hội ở phương Đông dựa trên cơ sở A. nền kinh tế nông nghiệp. B. nền kinh tế thủ công nghiệp. C. các dòng sông. D. chế độ chuyên chế. Câu 7: Chế độ quân chủ chuyên chế là gì? A. mọi quyền hành nắm trong tay quý tộc. B. mọi quyền hành nằm trong tay vua và quý tộc. C. mọi quyền hành nằm trong tay một người (vua chuyên chế). D. dùng quân đội để cai trị đất nước. Câu 8: Sự phát triển của sản xuất dẫn tới sự phân hóa xã hội, xuất hiện kẻ giàu, người nghèo, dẫn đến xã hội phân chia giai cấp và nhà nước ra đời. Ở phương Đông thời cổ đại, hai giai cắp được hình thành đó là: A. quý tộc và nông dân công xã. B. quý tộc và bình dân. C. quý tộc và nô lệ. D. vua và nô lệ. Câu 9: Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là gì? A. Chữ tượng ý. B. Chữ La-tinh. C. Chữ tượng hình. D. Chữ tượng hình và tượng ý. Câu 10: Các vua chuyên chế ở phương Đông có quyền hành như thế nào? A. Có quyền sở hữu tối cao về ruộng đất. B. Có quyền chỉ huy quân đội tối cao. C. Tự quyết định mọi chính sách và công việc. D. Tất cả đều đúng Câu 11: Một trong những điều kiện tự nhiên ở các các quốc gia cô đại phương Đông là: A. lượng mưa đều đặn và phân bố theo mùa, khí hậu nóng ẩm. B. có nhiều núi rừng. C. có nên nông nghiệp lúa nước D. có nhiều đất đai. Câu 12: Vua ở Ai Cập được gọi là gì? A. Thần thánh dưới trần gian. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Pha-ra-on. Câu 13: Các quốc gia cô đại phương Đông xuất hiện đầu tiên ở đâu? A. Lưu vực các con sông. B. Cả ba ý trên đều đúng. C. Nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Ven bờ biến.
  2. Câu 14: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những giai cấp nào? A. Chủ nô - nô lệ. B. Quý tộc - nông dân công xã - nô lệ. C. Chủ nô - nông dân công xã - nô lệ. D. Quý tộc - chủ nô - nông dân công xã - nô lệ. Câu 15: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, tầng lớp nào thấp nhất trong xã hội? A. Tất cả các tầng lớp đó. B. Nô lệ. C. Nông dân công xã. D. Nông nô. Câu 16: Công việc nào đã khiển cư dân ở phương Đông cổ đại gắn bó và ràng buộc với nhau trong tổ chức công xã? A. Trồng lúa nước. B. Trị thuỷ. C. Chăn nuôi. D. Làm nghề thủ công nghiệp. Câu 17: Cư dân trên lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi có thể sớm phát triển thành xã hội có giai cập và nhà nước vì một trong các lí do sau: A. Cư dân ở đây sớm phát triển thành Người tinh khôn. B. Công cụ kim loại xuất hiện sớm. C. ở đây có nhiều đất canh tác. D. Cư dân ở đây chủ yêu sống bằng nghề nông nghiệp. Câu 18: Khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, người phương Đông thường quân tụ ở đâu đề sinh sống? A. Vùng rừng núi. B. Vùng trung du. C. Ven các con sông lớn. D. Vùng sa mạc. Câu 19: Vì sao ngành nông nghiệp phát triển sớm nhất và có hiệu quả nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Nhờ sử dụng công cụ bằng sắt sớm. B. Nhờ các dòng sông mang phù sa bồi đắp. C. Nhờ nhân dân cần cù lao động. D. Tất cả các lí do trên. Câu 20: Tầng lớp thống trị trong xã hội cổ đại phương Đông là: A. các lãnh chúa. B. vua và các tăng lữ. C. vua và các thủ lĩnh quân sự. D. vua chuyên chế và quý tộc. Câu 21: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông: Trung Quốc, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập, quốc gia nào được hình thành sớm nhất? A. Ấn Độ. B. Ai Cập, Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Ai Cập, Lưỡng Hà. Câu 22: Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì? A. Chăn nuôi gia súc. B. Nông nghiệp lúa nước. C. Làm đồ gồm, dệt vải. D. Buôn bán giữa các vùng. Câu 23: Ở Trung Quốc, vương triều nào được thành lập đầu tiên trong thời cổ đại? A. Nhà Hán. B. Nhà Tần. C. Nhà Chu. D. Nhà Hạ. Câu 24: Sông Nin là quà tặng cho quốc gia cổ đại nào ở phương Đông? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc Câu 25: Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: “ là ngành khoa học ra đời sớm nhất, gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp”. A. Chữ viết và lịch. B. Thiên văn học và lịch. C. Chữ viết. D. Toán học. Câu 26: Cư dân Tây Á và Ai Cập sống ở các đồng bằng ven sông cách ngày nay: A. 3000 năm. B. 3200 năm. C. 3500năm. D. 2550 năm. Câu 27: Giai cấp nào giữ vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Nông dân công xã. B. Nông nô. C. Nô lệ. D. Tắt cả các giai cấp trên. Câu 28: Những tù binh và thành viên công xã bị mắc nợ không trả được hoặc bị phạm tội, họ trở thành: A. nô lệ. B. tù binh. C. nông dân công xã. D. nông nô. Câu 29: Quý tộc ở các quốc gia cổ đại phương Đông gồm:
  3. A. những người có chức trách trong xã hội. B. các cận thần của vua. C. các quan lại, các thủ lĩnh quân sự và những người phụ trách lễ nghi, tôn giáo. D. các quan lại, các quan văn và quan võ. Câu 30: Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng 2000 — 1500 năm TCN. B. Khoảng 2500 — 3000 năm TCN. C. Khoảng 3500 — 4000 năm TCN. D. Khoảng 3000 — 2500 năm TCN. Câu 31: Việc xây dựng Kim tự tháp ở Ai Cập và Vạn lí trường thành ở Trung Quốc biểu hiện quyền lực gì dưới thời cổ đại ở phương Đông? A. Sức mạnh của nô lệ B. Sức mạnh của nhà nước quân chủ chuyên chế C. Kì tích về sức lao động của con người D. Tài năng sáng tạo của con người. Câu 32: Đứng đầu giai cấp thông trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai? A. Vua chuyên chế. B. Đông đảo quý tộc quan lại. C. Tất cả các tầng lớp đó. D. Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ. Câu 33: Những khó khăn của cư dân phương Đông thời cổ đại vẫn còn kéo dài mãi đến ngày nay là: A. thiếu thốn về vật chất. B. thiếu tốn về tinh thần. C. nạn lũ lụt gây mất mùa. D. thiếu hiểu biết về thiên văn học. Câu 34: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào? A. Địa chủ với nông dân. B. Quý tộc với nông dân công xã. C. Quý tộc với nô lệ. D. Vua với nông dân công xã . Câu 35: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập thạo về hình học? A. Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp. B. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua. C. Phải tính toán các công trình kiến trúc. D. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân. Câu 36: Các quốc gia cổ đại phương Đông sử dụng công cụ gì để sản xuất trong thời cổ đại? A. Công cụ bằng sắt. B. Câu A và D đúng. C. Công cụ bằng tre, gỗ, đá. D. Công cụ bằng đồng. Câu 37: Ngày nay, con người mới hiểu biết phần nào về lịch sử thế giới cổ đại nhờ vào: A. Các tài liệu lưu trữ B. Chữ viết C. Công trình kiến trúc D. Truyền thuyết Câu 38: Trên lưu vực sông Nin, vào khoảng giữa thiên niên kỉ IV TCN, cư dân Ai Cập cổ đại đã khá đông đúc, sống tập trung theo từng: A. tộc người. B. làng xã. C. cộng đồng. D. công xã. Câu 39: Những công trình kiến trúc thời cổ đại ở phương Đông đến ngày nay vẫn phát huy: A. kì tích về sức lao động. B. tài năng sáng tạo của con người. C. công trình kiến trúc đồ sộ. D. kĩ thuật xây dựng. ĐÁP ÁN 1 A 9 C 17 B 25 B 33 C 2 C 10 D 18 C 26 C 34 B 3 A 11 A 19 B 27 A 35 A 4 B 12 D 20 D 28 A 36 C 5 D 13 A 21 D 29 C 37 B 6 A 14 B 22 B 30 D 38 D 7 C 15 D 23 D 31 B 39 B 8 B 16 B 24 A 32 C