Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_10_bai_11_mot.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 10 BÀI 11: MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC Câu 1: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về nghĩa vụ? A. Một lời nói đối xám hối bảy ngày B. Gắp lửa bỏ tay người C. Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ D. Đào hố hại người lại chôn mình. Câu 2: Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người A. Lo lắng về bản thân B. Tự ti về bản thân C. Tự cao tự đại về bản thân D. Tự tin vào bản thân Câu 3: Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là A. Nhân phẩm. B. Nghĩa vụ. C. Lương tâm. D. Hạnh phúc Câu 4: Lương tâm tồn tại ở trạng thái nào dưới đây? A. Hài lòng và thỏa mãn. B. Trong sáng thanh thản và sung sướng. C. Thanh thản và cắn rứt lương tâm. D. Ăn năn và hối hận. Câu 5: Hồ Chí Minh đã kể lại: “Bản Luận cương của Lênin làm cho tôi cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi xúc động đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta”. Nội dung trên đây đề cập đên phạm trù nào của đạo đức học? A. Nhân phẩm. B. Lương tâm. C. Hạnh phúc D. Nghĩa vụ. Câu 6: Để trở thành người có lương tâm, học sinh cần thực hiện điều nào dưới đây? A. Chăm chỉ lao động B. Hạn chế giao lưu với bạn xấu C. Chăm chỉ học tập D. Có tình cảm đạo đức trong sáng Câu 7: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân? A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội B. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành D. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự Câu 8: Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm? A. Giúp người già neo đơn B. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc C. Vứt rác bừa bãi D. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước Câu 9: Câu nói: “Hạnh phúc là đấu tranh” là của ai? A. Lê- nin. B. C. Mác. C. Ăng-ghen. D. Hồ Chí Minh. Câu 10: Nhân phẩm là A. Khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình B. Trạng thái tâm lí vui sướng, thích thú mà con người có được trong cuộc sống. C. Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được D. Sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó Câu 11: Anh trai của M có giấy gọi nhập ngũ. Bỗ mẹ của M không muốn con mình đi bộ đội nên tìm mọi cách để xin cho anh ây ở nhà. Em sẽ lựa chọn cách cư xử nào dưới đây cho phù hợp?
- A. Im lặng vì bô mẹ có quyền đó. B. Không đồng ý vì đó là nghĩa vụ của công dân C. Chia sẻ thông tin này để hỏi mọi người biết D. Ủng hộ cách làm của bố mẹ Câu 12: Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm? A. Không bán hàng rẻ B. Không bán hàng giả C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người D. Học tập để nâng cao trình độ Câu 13: Người biết làm chủ các nhu cầu bản thân, kiềm chế các nhu cầu không chính đáng được gọi là người có A. danh dự. B. hạnh phúc. C. nghĩa vụ. D. lương tâm Câu 14: Câu nào dưới đây nói về việc giữ gìn danh dự của con người? A. Sông có khúc, người có lúc. B. Phép vua thua lệ làng. C. Cóc chết ba năm quay đầu về núi. D. Chết vinh còn hơn sống nhục. Câu 15: Người có nhân phẩm sẽ được xã hội A. Coi thường B. Thờ ơ C. Kính trọng D. Dò xét Câu 16: Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ? A. Liệu mà thờ kính mẹ già B. Ăn cháo đá bát C. Ở hiền gặp lành D. Gieo gió gặt bão Câu 17: Học sinh cần phải làm gì để trở thành người có lương tâm? A. Tự giác thực hiện hành vị đạo đức. B. Làm những gì mình cho là đúng. C. Luôn luôn vâng lời người lớn D. Phần đấu đạt nhiều thành tích cá nhân. Câu 17: Cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu chân chính, lành mạnh về vật chất và tinh thần gọi là A. hạnh phúc B. nghĩa vụ C. danh dự D. lương tâm Câu 19: Lương tâm là đặc trưng của đời sống đạo đức, là yếu tổ nội tâm làm nên giá trị đạo đức A. xã hội. B. con người. . C. cộng đồng. D. cá nhân. Câu 20: Để nhu cầu và lợi ích của cá nhân phù hợp với nhu cầu, lợi ích của xã hội thì A. cá nhân phải biết đặt nhu cầu, lợi ích của xã hội lên trên B. cá nhân phải lao động sản xuất C. cá nhân phải chăm lo rèn luyện đạo đức bản thân D. cá nhân phải biết đặt nhu cầu, lợi ích của mình lên trên Câu 21: Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội A. Coi thường và khinh rẻ B. Theo dõi và xét nét C. Chú ý D. Quan tâm Câu 22: Khi thực hiện những hành vi phù hợp với các quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội thì cá nhân cảm thấy A. gượng ép B. khó chịu C. bất mãn D. hài lòng Câu 23: Bạn A sẵn sàng lên đường đấu tranh chống giặc ngoại xâm để bảo Vệ Tổ quốc. Việc làm này của bạn A nói đến phạm trù nào của đạo đức học? A. Lương tâm. B. Hạnh phúc. C. Nhân phẩm. D. Nghĩa vụ. Câu 24: _ A. Vui vẻ khi xem bài bạn được điểm cao
- B. Hối hận khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc C. Tự giác không xem bài khi kiểm tra D. Giúp người già neo đơn Câu 25: Người hay tự ái thường có những phản ứng nào dưới đây? A. Nôn nóng và đốt cháy giai đoạn. B. Thiếu sáng suốt và và dễ rơi vào sai lầm. C. Tự tin và sôi nổi. D. Thiếu sáng suốt và dễ nổi cáu. Câu 26: Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có nhân phẩm? A. ủng hộ đồng bào lũ lụt B. Bán hàng đúng giá cả thị trường C. Giúp đỡ người nghèo D. Bán hàng giả, hàng kém chất lượng Câu 27: Giữa học kì I mẹ A đã đến trường nộp học phí cho giáo viên chủ nhiệm. Hành vi mẹ bạn A nói đến phạm trù nào của đạo đức học? A. Hạnh phúc. B. Nghĩa vụ C. Nhân phẩm D. Lương tâm Câu 28: Để trở thành người có lương tâm, mỗi người cần phải làm gì dưới đây? A. Lễ phép với cha mẹ: B. Bồi dưỡng tình cảm trong sáng, lành mạnh. C. Chăm chỉ làm việc nhà giúp cha mẹ. D. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp Vụ. Câu 29: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là có lòng A. tự trọng. B. tự ái. C. danh dự. D. tự cao. Câu 30: Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản? A. Chào hỏi người lớn tuổi B. Lễ phép với thầy cô C. Không vui với việc làm từ thiện của người khác D. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam Câu 31: Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết A. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung B. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên C. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung Câu 32: Nghĩa vụ là A. trách nhiệm của cá nhân đối với yêu câu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng. B. bổn phận của cá nhân đối với cộng đông của xã hội C. trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu câu lợi ích chung của xã hội D. trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội. Câu 33: Nội dung nào dưới đây nói về lòng tự trọng? A. Không mượn bài tập bạn để chép bài B. Không “quay cóp” bài của bạn trong kiểm tra C. Không nhờ bạn giảng giải những bài toán khó D. Không đi nhờ xe của bạn Câu 34: Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay? A. Quan tâm đến mọi người xung quanh B. Không giúp đỡ người bị nạn C. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ D. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc Câu 35: Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận xã hội đối với mọi người phải dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó gọi là?
- A. Nghĩa vụ B. Tự trọng C. Hạnh phúc D. Danh dự Câu 36: Khi cá nhân có hành vi sai lầm, vi phạm các chuẩn mực đạo đức; họ cảm thấy ăn năn và hối hận. Đó là trạng thái A. cắn rứt lương tâm. B. buồn phiền. C. tiếc nuối. D. hối cải. Câu 37: Người có nhân phẩm là người được xã hội A. chấp nhận. B. khen thưởng. C. Nêu gương D. đánh giá cao. Câu 38: _ A. Vui vẻ B. Cắn rứt lương tâm C. Lo lắng D. Thoải mái Câu 39: Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là A. Danh dự B. Nhân phẩm C. Lương tâm D. Nghĩa vụ Câu 40: Hành vi nào dưới đây đem lại hạnh phúc cho gia đình, xã hội? A. Quyên góp sách giáo khoa cũ để giúp các bạn nghèo khó. B. Bắt trẻ em lao động để tăng thu nhập cho gia đình C. Làm mọi việc để đạt được mục đích tư lợi của bản thân D. Làm mọi việc để có được nhiều tiền Câu 41: Toàn bộ những phẩm chất mà con người có được gọi là A. Nhân phẩm B. Cộng đồng C. Lương tâm D. Nghĩa vụ Câu 42: Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người A. tự tin. B. tự ti. C. tự ái. D. tự trọng. Câu 43: Câu nói: “Một lời nói dối, xám hối bảy ngày” nói lên phạm trù nào của đạo đức học? A. Lương tâm. B. Hạnh phúc. C. Danh dự. D. Nghĩa vụ Câu 44: Câu nào dưới đây nói về việc giữ gìn nhân phẩm của con người. A. Có chí thì nên. B. Lá lành đùm lá rách. C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Tôn sư trọng đạo. Câu 45: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ? A. Tôn trọng pháp luật B. Kinh doanh đóng thuế C. Tôn trọng người già D. Bảo vệ trẻ em Câu 46: Con người tự tin hơn vào bản thân và phát huy tính tích cực trong hành vi của mình là A. ý nghĩa thanh thản lương tâm. B. ý nghĩa cắn rứt lương tâm. C. khái niệm lương tâm. D. nội dung lương tâm. Câu 47: _ A. đơn giản. B. chính đáng. C. rất lớn. D. lành mạnh. Câu 48: Câu nói: “Danh dự quý hơn tiền bạc, mất danh dự là mất tất cả” thể hiện phạm trù nào của đạp đức học? A. Nghĩa vụ B. Danh dự C. Lương tâm D. Hạnh phúc Câu 49: Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm? A. Xả rác không đúng nơi quy định B. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng C. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời D. Mẹ mắng con khi bị điểm kém Câu 50: _
- A. Chăm chỉ làm việc nhà giúp cha mẹ B. Lễ phép với cha mẹ C. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ D. Bồi dưỡng tình cảm trong sáng lành mạnh Câu 51: Câu nói “Cầm cân nảy mực” thể hiện phạm trù nào của đạo đức học? A. Lương tâm B. Nghĩa vụ C. Hạnh phúc D. Danh dự Câu 52: Trong giờ kiểm tra môn Sinh, có một câu hỏi lí thuyết, bạn B có nhớ, nhưng không chắc chăn lắm. Bạn C đã làm được rồi, bạn ấy học giỏi lắm, B có thể chỉ cần liếc nhanh qua bên là có thể xem bài được. Thế nhưng, B không làm như vậy. Mặc dù không làm được nhưng bạn B cảm thấy thật thanh thản trong lòng! Hành vi của B là thuộc về phạm trù nào của Đạo đức học? A. Hạnh phúc. B. Nghĩa vụ. C. Lương tâm. D. Danh dự. Câu 53: Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức? A. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác B. Báo giáo viên bộ môn C. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn D. Im lặng để bạn chép bài Câu 54: Khi con người tạo ra được cho mình những giá trị tinh thần, đạo đức và những giá trị đó được xã hội đánh giá, công nhận thì người đó có A. địa vị B. phẩm giá. C. quyền lực. D. danh dự. Câu 55: Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu chân chính, lành mạnh về A. Vật chất và tinh thần. B. Tình cảm và thói quen. C. Tình cảm và đạo đức. D. Vật chất và lợi ích. Câu 56: Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của A. Gia đình B. Cộng đồng C. Lãnh đạo D. Anh em Câu 57: Trên đoạn đường từ nhà đến trường có 1 chỗ lõm sâu giữa đường. Bạn H và K rủ nhau dùng lá cây phủ lên. Anh C chạy xe ngang qua không biết nên đã bị tai nạn và đi cấp cứu. Nhìn thấy vậy bạn H, K rất hối hận. Cảm giác của K và H thể hiện trạng thái nào của lương tâm? A. Tự tin vào bản thân. B. Thanh thản lương tâm. C. Tự cao về bản thân. D. Cắn rứt lương tâm. Câu 58: Lương tâm là A. sự hồi hận, đau khổ do mình đã mắc sai lầm. B. sự xâu hồ vì lo sợ xã hội lên án chê trách hành vi trái đạo đức của mình. C. năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân. D. sự sung sướng, thanh thản do những việc làm lương thiện của mình. Câu 59: Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội gọi là A. cộng động. B. nghĩa vụ. C. lương tâm. D. danh dự. Câu 60: Câu nói: “Quyêt tử cho Tổ quốc quyết sinh” thể hiện phạm trù nào? A. Nghĩa vụ B. Hạnh phúc C. Danh dự D. Lương tâm Câu 61: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi nói về hạnh phúc? A. Chỉ có đầy đủ vật chất mới hạnh phúc thật sự. B. Hạnh phúc cá nhân hài hòa với hạnh phúc xã hội. C. Mang lại niềm vui cho người khác là hạnh phúc. D. Được thỏa mãn các nhu cầu vật chất là hạnh phúc. Câu 62: Trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của cộng đồng, của xã hội được
- gọi là A. cộng đồng B. lương tâm C. nghĩa vụ D. danh dự. Câu 63: Giá trị làm người của mỗi con người được gọi là A. cộng đồng. B. lương tâm. C. nhân phẩm. D. nghĩa vụ. Câu 64: Người nào tự đánh mất nhân phẩm sẽ bị xã hội A. xử lí. B. bỏ rơi. C. coi thường, khinh rẻ. D. cô lập, xa lánh. Câu 65: Khi cá nhân thực hiện những hành vi phù hợp với quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội, thì cá nhân cảm thấy hài lòng, thỏa mãn với chính mình. Đó là trạng thái A. buồn phiền. B. thanh thản lương tâm. C. cắn rứt lương tâm. D. tiếc nuối. Câu 66: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người A. Có lòng tự tin B. Đáng ngưỡng mộ C. Đáng tự hào D. Có lòng tự trọng Câu 67: Hạnh phúc của từng cá nhân là cơ sở của A. hạnh phúc gia đình. B. tồn tại xã hội. C. hạnh phúc xã hội D. sự phát triển của xã hội. Câu 68: Cá nhân điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với yêu cầu của xã hội là A. khái niệm lương tâm. B. nội dung lương tâm. C. ý nghĩa trạng thái cắn rứt lương tâm. D. ý nghĩa trạng thái thanh thản lương tâm. Câu 69: Hạnh phúc là cảm xúc của con người nên nó luôn gắn với A. từng cá nhân. B. toàn xã hội. C. cả cộng đồng. D. xã hội loài người. Câu 70: Hành vi nào dưới đây không phải là người có nhân phẩm? A. Giúp đỡ bạn bè lúc khó khăn, hoạn nạn B. Bán hàng giả lừa dối những người mua để trục lợi C. Quyên góp ủng hộ đồng bào miền Trung bị lũ lụt D. Nhặt được của rơi trả người bí mất Câu 71: Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người A. tự ti B. tự tin C. tự trọng D. tự ái ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 A 31 C 41 A 51 D 61 A 2 D 12 B 22 D 32 A 42 C 52 C 62 C 3 C 13 A 23 D 33 B 43 A 53 A 63 C 4 C 14 D 24 B 34 B 44 C 54 D 64 C 5 C 15 C 25 B 35 D 45 B 55 A 65 B 6 D 16 A 26 D 36 A 46 A 56 B 66 D 7 D 17 A 27 B 37 D 47 D 57 D 67 C 8 B 18 A 28 B 38 B 48 C 58 C 68 C 9 B 19 B 29 A 39 C 49 B 59 C 69 A 10 C 20 A 30 D 40 A 50 D 60 A 70 B 71 D