Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 9 trang binhdn2 06/01/2023 3422
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_12_bai_32_van_de_khai_tha.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 32: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Câu 1: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển kinh tế biển. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng rất lớn là do A. Địa hình đồi núi cao, phân tầng. B. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh có những mặt bằng rộng, lưu lượng nước lớn. C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn. D. Địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây: A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 5: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở TD-MN Bắc Bộ là A. thiếu nước về mùa đông. B. hiện tượng rét đậm, rét hại. C. chất lượng đồng cỏ chưa cao. D. địa hình bị chia cắt phức tạp. Câu 6: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Cơ sở chế biến rất phát triển. B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. Câu 7: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng lũ ống, lũ quét ở Tây Bắc là do : A. Địa hình núi cao, cắt xẻ dữ dội. B. Các dòng chảy có hướng đào lòng về phía thượng lưu. C. Lớp phủ rừng bị tàn phá mạnh. D. Mưa mùa tập trung với cường độ lớn. Câu 8: Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng TD-MNBắc Bộ là A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 9: Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc? A. Quảng Ninh B. Hà Giang C. Hòa Bình D. Cao Bằng Câu 10: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
  2. C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản. D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. Câu 11: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện Câu 12: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Triều cường, xâm nhập mặn B. Rét đậm, rét hại C. Cát bat , cát lấn D. Sóng thần Câu 13: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ C. Nhiều cảnh quan đẹp D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước Câu 14: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản B. Khai thác dầu khí C. Giao thông vận tải biển D. Du lịch biển Câu 15: Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. khoáng sản phân bố rải rác. B. khí hậu diễn biến thất thường. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit Câu 18: Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Đông Bắc là A. Bình Châu, Quang Hanh. B. Quang Hanh, Mỹ Lâm. C. Mỹ Lâm, Kim Bôi. D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo. Câu 19: Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Tuyên Quang Câu 20: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. triều cường, xâm nhập mặn B. rét đậm, rét hại. C. cát bay, cát lấn. D. sóng thần. Câu 21: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây? A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đông lạnh. C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay. D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản. Câu 22: Nội dung nào sau đây là đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
  3. A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 23: Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm. B. có mùa đông lạnh do địa hình cao. C. có một mùa mưa và khô rõ rệt. D. có các khu vực địa hình thấp, kín gió. Câu 24: Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do : A. Đất đai không thuận lợi. B. Người dân chưa có kinh nghiệm sản xuất. C. Địa hình dốc, khó khăn trong việc làm thủy lợi, đất đai dễ bị xói mòn. D. Khí hậu không thuận lợi. Câu 25: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở TD&MN Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa đông. C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. D. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường. Câu 26: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản B. Khai thác dầu khí C. Giao thông vận tải biển D. Du lịch biển Câu 27: Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào B. Có tất cả các tỉnh giáp biển C. Nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam D. Giáp Lào và Campuchia Câu 28: Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng ) trồng nhiều ở: A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn. B. Hà Giang, Thái Nguyên, Sơn La C. Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang. D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Hà Giang. Câu 29: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp. Câu 30: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện Câu 31: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. trình độ thâm canh. B. điều kiện về địa hình. C. đất đai và khí hậu D. truyền thống sản xuất. Câu 32: So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn B. Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn
  4. C. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn D. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn Câu 33: Nguyên nhân nào làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới? A. Vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt. B. Đất phù sa ở các cánh đồng trước núi. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và địa hình núi cao. D. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. Câu 34: Chuyên môn hóa cây công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên chủ yếu về A. điều kiện sinh thái nông nghiệp. B. cơ sở vật chất kĩ thuật. C. truyền thống sản xuất. D. điều kiện giao thông vận tải. Câu 35: Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. cà phê, chè, hồ tiêu. B. cao su, cà phê, hồ tiêu. C. chè , quế, hồi. D. chè, cà phê, cao su. Câu 36: Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Tây Bắc là : A. Quang Hanh, Kim Bôi. B. Kim Bôi. C. Kim Bôi, Thanh Tân. D. Thanh Tân, Mỹ Lâm. Câu 37: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. C. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. Câu 38: Để khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trước hết cần phải : A. Sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ. B. Bố trí các cơ sở công nghiệp chế biến gần gần vùng nguyên liệu. C. Đào tạo cán bộ khoa học - kĩ thuật. D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng về giao thông và năng lượng. Câu 39: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 40: Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là: A. Tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên vùng cao. B. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả. C. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước. D. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống. Câu 41: Sản phẩm chuyên môn hóa trong nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè, thuốc lá, bông, cà phê, trâu, bò. B. trâu, bò, cà phê, chè, cây ăn quả. C. chè, cây ăn quả, cây dược liệu,trâu, bò. D. chè, hồ tiêu, hồi, quế, lợn, bò. Câu 42: Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 43: Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là A. khí hậu lạnh hơn. B. khí hậu ấm và khô hơn.
  5. C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 44: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không bao gồm: A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. tình trạng thiếu nước về mùa đông. C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân. Câu 45: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, những ngành đang được phát triển mạnh là : A. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, kinh tế biển. B. Trồng cây ăn quả cận nhiệt đới và chăn nuôi bò, lợn. C. Trồng cây dược liệu và chăn nuôi ngựa, dê và gia cầm. D. Trồng cây chè, quế, hồi, chăn nuôi gia súc nhỏ và thủy sản. Câu 46: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Mít, xoài, vải B. Mận. đào, lê C. Nhãn, chôm chôm, bưởi D. Cam, quýt, sầu riêng Câu 47: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giáp Lào, giáp biển. B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. Câu 48: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Sơn La B. Tuyên Quang, Thác Bà C. Hàm Thuận, Sông Hinh D. Trị An, Yaly Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 13 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 15 tỉnh. D. 16 tỉnh. Câu 50: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ C. Nhiều cảnh quan đẹp D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước Câu 51: Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất là do A. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung. B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam. C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều. D. các đồng bằng, bồn trũng đón gió. Câu 52: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta chủ yếu do A. nền nhiệt cao, đất felarit giàu dinh dưỡng. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, đất felarit giàu dinh dưỡng. D. nhiệt độ và lượng mưa phân hóa theo độ cao. Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta. A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. D. Sơn La, Điện Biên, PhúThọ, Hà Giang. Câu 54: Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hà Nam B. Thanh Hóa C. Vĩnh Phúc D. Tuyên Quang
  6. Câu 55: Dựa vào Atlat trang Hành chính, tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh là A. Việt Trì. B. Nghĩa Lộ. C. Hạ Long. D. Vĩnh Yên. Câu 56: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều D. Các đồng bằng đón gió Câu 57: Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi C. Khí hậu có sự phân mùa D. Lượng mưa hàng năm lớn Câu 58: Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống. Câu 59: So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng: A. ½ B. 1/5 C. 2/3 D. 2/5 Câu 60: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và Miền núi Băc Bộ? A. Góp phần điều tiết lũ và thuỷ lợi. B. Tạo thuận lợi cho bảo vệ đa dạng sinh học. C. Tạo ta các cảnh quan có giá trị du lịch và nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng. Câu 61: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Câu 62: Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. than đá, sắt, apatit, đá vôi. B. than đá, sắt, dầu khí, crôm, apatit. C. crôm, vàng, titan, bô xít, than nâu. D. than bùn, dầu khí, thiếc, bô xít. Câu 63: Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp hằng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm. B. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn. C. dành diện tích đất trồng để phát triển cây công nghiệp lâu năm. D. các cây hằng năm không có thị trường và đem lại hiệu quả kinh tế thấp. Câu 64: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về KT-XH và môi trường là: A. Phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít người. B. Trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  7. C. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây ăn quả và cây công nghiệp. D. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực cạn ở những nơi có điều kiện thích hợp. Câu 65: Điều kiện sinh thái quan trọng làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nông sản cận nhiệt đới và ôn đới là A. đất feralit có diện tích rộng. B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. có nguồn nước tưới dồi dào. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 66: Khó khăn chủ yếu làm cho việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ. B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển. D. ít đồng cỏ lớn, cơ sở chăn nuôi còn hạn chế. Câu 67: Để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm Câu 68: Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do A. Có diện tích trồng hoa màu lớn B. Có nguồn lao động đông đảo C. Có thị trường tiêu thụ lớn D. Có khí hậu thuận lợi Câu 69: ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng Câu 70: Dân tộc không định cư Trung du và miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây? A. Mông. B. Thái. C. Mường. D. Chăm. Câu 71: Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Địa hình đồi núi là chủ yếu B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh C. Đất feralit màu mỡ D. Lượng mưa, độ ẩm lớn Câu 72: Sự khác nhau về tài nguyên khoáng sản giữa Đông Bắc và Tây Bắc là : A. Đông Bắc chủ yếu là than đá ; Tây Bắc chủ yếu là apatit, đồng, chì, kẽm. B. Đông Bắc có cả kim loại đen, màu và nhiên liệu ; Tây Bắc chủ yếu là kim loại màu. C. Đông Bắc có nhiều quặng sắt ; Tây Bắc lại rất giàu quặng titan và đất hiếm. D. Đông Bắc phong phú và đa dạng, nhưng khó khăn trong khai thác ; Tây Bắc (ngược lại). Câu 73: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
  8. D. Các đồng bằng đón gió Câu 74: Để ổn định cuộc sống lâu dài cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ, cần phải : A. Vận động đồng bào dân tộc vùng cao định canh, định cư. B. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả. C. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi. D. Tất cả các ý trên. Câu 75: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Triều cường, xâm nhập mặn B. Rét đậm, rét hại C. Cát bat , cát lấn D. Sóng thần Câu 76: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 77: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do: A. Đây là mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của cả nước. B. Là nơi có nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước. C. Là nơi thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản. D. Có nhiều mỏ khoáng sản với trữ lượng và giá trị kinh tế cao đang được khai thác. Câu 78: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây trồng ngắn ngày. B. nuôi thuỷ sản. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 79: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu: A. nhiệt đới ẩm gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn Câu 80: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện? A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm. B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm. Câu 81: Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn A. 11 triệu người. B. 12 triệu người. C. 13 triệu người. D. 14 triệu người. Câu 82: Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn A. 1/3. B. 2/3. C. 1/2. D. 3/4. Câu 83: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá. Câu 84: Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên trước hết là do: A. Khác nhau về vị trí địa lí rồi mới đến địa hình và đất đai. B. Khác nhau về đất đai, khí hậu rồi đến địa hình. C. Khác nhau về khí hậu đến đất đai và địa hình. D. Chủ yếu là do sự khác nhau về đất đai. Câu 85: Vùng nào sau đây có điều kiện sinh thái nông nghiệp với khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
  9. Câu 86: Sản lượng than đá của vùng Đông Bắc chủ yếu cung cấp cho : A. Công nghiệp luyện kim và nhà máy nhiệt điện. B. Các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. C. Công nghiệp hóa chất và xuất khẩu. D. Các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa chất. Câu 87: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. khai thác và chế biến khoáng sản. B. khai thác và chế biến lâm sản. C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. D. chế biến lương thực, cây công nghiệp. Câu 88: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ B. đất đồi C. đất feralit trên đá vôi D. đất mùn pha cát Câu 89: Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai. Câu 90: Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước? A. 20,5%. B. 30,5%. C. 40,5%. D. 50,5%. ĐÁP ÁN 1 C 21 B 41 C 61 C 81 B 2 D 22 D 42 B 62 A 82 A 3 B 23 D 43 B 63 B 83 C 4 A 24 C 44 D 64 C 84 C 5 B 25 A 45 A 65 D 85 A 6 B 26 B 46 B 66 A 86 B 7 C 27 A 47 D 67 D 87 A 8 D 28 D 48 A 68 A 88 C 9 A 29 C 49 C 69 D 89 B 10 D 30 D 50 D 70 D 90 B 11 D 31 C 51 A 71 B 12 B 32 A 52 B 72 B 13 D 33 C 53 B 73 B 14 B 34 A 54 D 74 D 15 B 35 C 55 C 75 B 16 C 36 B 56 B 76 A 17 C 37 C 57 B 77 D 18 B 38 D 58 B 78 C 19 C 39 B 59 A 79 C 20 B 40 C 60 B 80 B